Phonetics - trang 3 - unit 1 - sbt tiếng anh 8 mới

Task 3.Complete the following sentences with the words in. Then practise saying them.
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
  • Bài 1
  • Bài 2
  • Bài 3

Bài 1

Task 1. Rearrange the letters to find the words.

Sắp xếp lại các kí tự để tìm các từ.

Phonetics - trang 3 - unit 1 - sbt tiếng anh 8 mới

Lời giải chi tiết:

1. Prince (Hoàng tử)

2. Brush (Chổi, cọ)

3. Price (Giá)

4. Brick (Viên gạch)

5. Prawns (Tôm)

6. Broom (Chổi)

7. Prize (Giải thưởng)

8. Branch (Cành cây)

Bài 2

Task 2. Read the words aloud and put them into the correct column.

Đọc lớn các từ ở bài 1 và đặt chúng vào cột đúng

Phonetics - trang 3 - unit 1 - sbt tiếng anh 8 mới

Lời giải chi tiết:

Phonetics - trang 3 - unit 1 - sbt tiếng anh 8 mới

Bài 3

Task 3.Complete the following sentences with the words in. Then practise saying them.

(Hoàn thành những câu sau với từ ngữ trong đó. Rồi tập luyện nói chúng.)

1. She won the first_______ in craft-making.

2. Remember to buy a __________. We need to paint the room this week.

3. Minh Duc likes eating seafood very much, especially_______.

4. Why don't you help me to clean the room? There's a _________ over there.

5. Look at that ________. There are so many apples on it.

6. The ________ is making a speech on TV.

Lời giải chi tiết:

1.She won the firstprizein craft-making.

Prize (Giải thưởng)

Tạm dịch:Cô ấy đã giành giải nhất trong cuộc thi làm đồ thủ công.

2.Remember to buy abrush. We need to paint the room this week.

Brush (Cọ)

Tạm dịch:Nhớ mua một chiếc cọ sơn. Chúng ta cần sơn căn phòng trong tuần này.

3.Minh Duc likes eating seafood very much, especiallyprawns.

Prawns (Tôm)

Tạm dịch:Minh Đức thích ăn hải sản, đặc biệt là tôm.

4.Why don't you help me to clean the room? There's abroomover there.

Broom (Chổi)

Tạm dịch:Hãy cùng nhau quét dọn căn phòng này. Ở đây có một chiếc chổi.

5.Look at thatbranch.There are so many apples on it.

Branch (Cành cây)

Tạm dịch: Hãy nhìn cành táo kia. Thật là sai quả.

6.Theprinceis making a speech on TV.

Prince (Hoàng tử)

Tạm dịch: Hoàng tử đang phát biểu trên ti vi.