Phụ kiện, trang sức tiếng Trung

Cuộc sống ngày càng phát triển, chính vì vậy chất lượng cuộc sống của chúng ta ngày càng được nâng cao hơn. Trang sức, phụ kiện thời trang trở thành những món đồ không thể thiếu đối với mỗi người. Hôm nay, trung tâm tiếng Trung THANHMAIHSK sẽ chia sẻ tới bạn danh sách từ vựng các phụ kiện thời trang bằng tiếng Trung. Bạn hãy nhanh tay ghi chép lại nhé!

Phụ kiện, trang sức tiếng Trung
Từ vựng tiếng Trung về phụ kiện thời trang

Từ vựng phụ kiện thời trang

STT Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên Âm
1 Đồ trang sức, phụ kiện 饰品 shìpǐn
2 Trang sức nữ

nǚzhuāng shìpǐn

3 Phụ kiện, trang sức nữ 女装配件   nǚzhuāng pèijiàn
4 Trâm cài tóc 发簪 fā zān
5 Trang sức 装饰 zhuāngshì
6 Phụ kiện tóc 头饰 tóushì
7 Hoa cài đầu 头花 tóu huā
8 Lược chải đầu 发梳 fāshū
9 Trùm đầu 发罩 fā zhào
10 Buộc tóc 发束 fā shù
11 Tóc giả 假发 jiǎfā
12 Nịt buộc tóc 橡皮筋 xiàngpíjīn
13 Kẹp, cặp tóc 发卡 fāqiǎ
14 Vương miện 皇冠 huángguān
15 Hoa tai 耳饰 ěrshì
16 Bông tai, khuyên tai 耳环 ěrhuán
17 Bông tai, khuyên tai (dáng dài) 耳坠 ěrzhuì
18 Khuyên đinh 耳钉 ěr dīng
19 Bịt tai 耳罩 ěr zhào
20 Hoa tai dạng dây mảnh dài 耳线 ěr xiàn
21 Hoa tai có mặt to 耳吊 ěr diào
22 Dây chuyền, vòng cổ 项链 xiàngliàn
23 Choker 项圈 xiàngquān
24 Dây chuyền thời trang 长毛衣链 cháng máoyī liàn
25 Mặt dây chuyền 吊坠 diàozhuì
26 Dây chuyên (chỉ có dây không có mặt) 链子               liànzi
27 Khăn lụa 丝巾 sī jīn
28 Móng tay giả 假指甲 jiǎ zhǐjiǎ
29 Kính râm 太阳镜 tàiyángjìng
30 Nhẫn 戒指 jièzhǐ
31 Găng tay 手套 shǒutào
32 Đồng hồ đeo tay 手表 shǒubiǎo
33 Vòng tay, lắc tay (loại dây mảnh) 手链 shǒuliàn
34 Vòng tay, kiềng tay 手镯 shǒuzhuó
35 Phụ kiện đeo trên tay 手饰 shǒu shì
36 Khăn choàng ngang vai 披肩 pījiān
37 Túi xách 提包 tībāo
38 Kính mắt 眼镜 yǎnjìng
39 Vòng chân, lắc chân (loại dây mảnh) 脚链 jiǎo liàn
40 Phụ kiện đeo ở chân             jiǎo shì
41 Khăn quấn ngang hông 腰巾 yāo jīn
42 Thắt lưng 腰带 yāodài
43 Dây đeo ngang bụng 腰链 yào liàn
44 Vòng đeo bắp tay 臂环 bì huán
45 帽子 mà zi
46 Mũ đi nắng 太阳帽 tàiyángmào
47 Phụ kiện mũi 鼻饰 bí shì
48 Khuyên mũi 鼻钉 bí dīng
49 Gương nhỏ 小镜子 xiǎo jìngzi
50 Cài áo 胸针 xiōngzhēn
51 Hoa cài ngực 胸花 xiōng huā
52 Huy hiệu 胸章 xiōngzhāng
53 Khuy 纽扣 niǔkòu
54 Móc treo điện thoại 手机链 shǒujī liàn
55 Phụ kiện treo điện thoại 手机挂饰 shǒujī guà shì
56 Hộp đựng trang sức 珠宝首饰箱 zhūbǎo shǒushì xiāng
57 Dây treo túi xách 包挂 bāo guà
58 Khuyên rốn 肚脐钉 dùqí dīng
59 Khuyên lưỡi 舌钉 shé dīng
60 Nơ, cà vạt 领花 lǐnghuā
61 Lược nhỏ 小梳子 xiǎo shūzi
62 Túi đựng đồ trang điểm 化妆包 huàzhuāng bāo
63 Cà vạt 领带 lǐngdài
64 Khăn quàng cổ 围巾 wéijīn
65 Khăn mùi soa 手帕 shǒupà
66 Tất ngắn 短袜 duǎnwà
67 Tất dài 长统袜 chángtǒngwà
68 Tất 袜子 wàzi
69 Thắt lưng 裤带 kùdài
70 Tất liền quần 连裤袜 liánkùwà

Mẫu câu giao tiếp thông dụng

今天我们有打折活动。/Jīntiān wǒmen yǒu dǎzhé huódòng./
Hôm nay chúng tôi có chương trình giảm giá.

我想买一份礼物送给我闺蜜。/Wǒ xiǎng mǎi yī fèn lǐwù sòng gěi wǒ guīmì./
Tôi muốn mua một món quà để tặng cho bạn thân của mình.

我想看一看今年最流行的太阳镜。/Wǒ xiǎng kàn yī kàn jīnnián zuì liúxíng de tàiyángjìng./
Tôi muốn xem mẫu kính râm thịnh hành nhất của năm nay.

你要买黄金,银还是钻石的戒指?/Nǐ yāomǎi huángjīn, yín háishì zuànshí de jièzhǐ?/
Bạn muốn mua nhẫn vàng, bạc hay kim cương?

这些都是新款式,你觉得怎么样?/Zhèxiē dōu shì xīn kuǎnshì, nǐ juéde zěnme yàng?/
Đây đều là những mấu mới mất, bạn thấy sao?

Hội thoại mẫu

A:你好,请你进屋里看一看。/Nǐ hǎo, qǐng nǐ jìn wū li kàn kàn./
Xin chào, mời bạn vào trong xem.

B:好的,我想买一份礼物送给我朋友。/Hǎode, wǒ xiǎng mǎi yī fèn lǐwù sòng gěi wǒ guīmì./
Um, tôi muốn mua một món quà để tặng bạn của mình.

A:这些都是新款式,有戒指,项坠,耳吊等。你觉得怎么样?/Zhèxiē dōu shì xīn kuǎnshì, yǒu jièzhǐ, xiàng zhuì, ěr diào děng. Nǐ juéde zěnme yàng?/
Đây đều là những mẫu mới nhất ở đây, có nhẫn, dây chuyền, khuyên tai… Bạn thấy sao?

B:挺好看的,我想看一看戒指。/Tǐng hǎokàn de, wǒ xiǎng kàn yī kàn jièzhǐ./
Đẹp nhỉ, tôi muốn xem nhẫn.

A:你想买黄金,银还是钻石的戒指呢?/Nǐ xiǎng mǎi huángjīn, yín háishì zuànshí de jièzhǐ?/
Bạn muốn mua nhẫn vàng, bạc hay kim cương?

B:黄金的戒指吧,价格如何呢?/Huángjīn de jièzhǐ ba, jiàgé rúhé ne?/
Tôi muốn mua nhẫn vàng, giá cả như thế nào bạn?

A:不太贵啊,今天全场打五折。/Bú tài guì a, jīntiān quán chǎng dǎ wǔ zhé./
Không quá đắt đâu bạn, hôm nay cả cửa hàng  giảm giá 50%.

B:那太好了。/Nà tài hǎole./
Vậy ok quá rồi.

Hãy nhanh tay ghi chép lại và học tiếng Trung cùng THANHMAIHSK nhé!

饰品 /shì pǐn/: đồ trang sức, phụ kiện là một trong những từ được giới sành thời trang ưa thích khi nhắc đến. Nếu là một tính đồ về thời trang và phụ kiện làm đẹp thì những từ vựng về thời trang và phụ kiện tiếng trung sẽ là một trong những chủ đề không thể bỏ qua. Công ty CP dịch thuật Miền Trung xin giới thiệu trọn bộ từ vựng tiếng Trung về Phụ kiện Thời trang để quý vị tiện tra cứu khi cần thiết

Phụ kiện, trang sức tiếng Trung

Phụ kiện tiếng Trung là gì?

饰品 /shì pǐn/: đồ trang sức, phụ kiện

Ngày nay, với nhu cầu làm đẹp càng lúc càng đi vào chiều sâu, thời trang không chỉ đơn giản là quần áo, nó còn là những sản phẩm phụ kiện đi kèm như: vòng tay, vòng cổ, khuyên tai, túi xách, đồng hồ, mắt kính … nhằm tạo ra điểm nhấn hấp dẫn hơn cho người mặc. Khái niệm “phụ kiện thời trang” đang dần dần trở nên quen thuộc với nhiều người Việt Nam, nhất là các bạn trẻ trong độ tuổi thanh thiếu niên. Nhờ những lợi thế riêng biệt, thị trường phụ kiện thời trang cũng đã có những bước chuyển mình quan trọng với sự ra đời của nhiều cửa hàng phụ kiện thời trang, đáp ứng nhu cầu ngày càng nhiều của các bạn trẻ.

Phụ kiện thời trang thường được làm từ nhiều vật liệu khác nhau và chú trọng nhiều vào sự độc đáo, khả năng tạo dựng phong cách cho chủ nhân chứ không thiên về phương diện giá trị vật chất, nên giá bán của các sản phẩm phụ kiện khá mềm, phù hợp với nhu cầu của nhiều đối tượng khách hàng khác nhau. Do đó, một cửa hàng phụ kiện thời trang có thể tương đối dễ dàng và tiện lợi cho nhiều người muốn khởi nghiệp kinh doanh.

Phụ kiện thời trang thường rất đa dạng về thiết kế, kiểu dáng, chất liệu nên có thể ứng dụng được trong nhiều trường hợp, kết hợp với nhiều loại trang phục khác nhau: năng động, nghiêm túc, lịch sự hay đi dự một buổi tiệc thân mật… bạn trẻ vẫn có thể chọn được những món phụ kiện phù hợp cho mình và hoàn cảnh đó, tôn thêm vẻ đẹp của bản thân và của bộ trang phục. Khách hàng sẽ cảm thấy hài lòng khi nhu cầu thời trang của mình được đáp ứng một cách đầy đủ và đa dạng.

Phối hợp cùng với những bộ trang phục thời trang phù hợp luôn đem đến cho các bạn trẻ hứng thú và mong muốn chọn lựa được nhiều loại phụ kiện độc đáo nhằm tôn vinh vẻ đẹp của người yêu thời trang. Mẫu mã thường không lặp lại và luôn có những phụ kiện mới lạ, riêng biệt tạo nên một nét rất cá tính cho chủ nhân của những phụ kiện thời trang này.

Từ vựng tiếng Trung về phụ kiện thời trang

1. 饰品 /shì pǐn/: đồ trang sức, phụ kiện
2. 女装饰品 /nǚ zhuāng shì pǐn/: trang sức nữ

Phụ kiện, trang sức tiếng Trung

女装配件 /nǚ zhuāng pèi jiàn/: phụ kiện, trang sức nữ

4. 发簪 /fā zān/: trâm cài tóc
5. 装饰 /zhuāng shì/: trang sức
6. 首饰 /shǒu shì/: trang sức
7. 雀钗 /què chāi/: trâm cài tóc
8. 头饰 /tóu shì/: phụ kiện tóc
9. 头花 /tóu huā/: hoa cài đầu
10. 发梳 /fā shū/: lược chải đầu
11. 发罩 /fā zhào/: trùm đầu
12. 发束 /fā shù/: buộc tóc
13. 假发 /jiǎ fā /: tóc giả
14. 橡皮筋 /xiàng pí jīn/: nịt buộc tóc
15. 发卡 /fā qiǎ/: kẹp, cặp tóc

Phụ kiện, trang sức tiếng Trung

皇冠 /huáng guān/: vương miện

17. 耳饰 /ěr shì/: hoa tai
18. 耳环 /ěr huán/: bông tai, khuyên tai
19. 耳坠 /ěr zhuì/: bông tai, khuyên tai (dáng dài)
20. 耳钉 /ěr dīng/: khuyên đinh
21.耳罩 /ěr zhào/: bịt tai
22. 耳线 /ěr xiàn /: hoa tai dạng dây mảnh dài
23. 耳吊 /ěr diào/: hoa tai có mặt to
24. 项链 /xiàng liàn/: dây chuyền, vòng cổ
25. 项圈 /xiàng quān/: choker
26. 项坠 /xiàng zhuì/: dây chuyền (có cả mặt dây)
27. 长毛衣链 /cháng máo yī liàn/: Dây chuyền thời trang
28. 吊坠 /diào zhuì/: mặt dây chuyền
29. 链子 /liàn·zi/: dây chuyền (chỉ có dây không có mặt)
30. 丝巾 /sī jīn/: khăn lụa
31. 假指甲 /jiǎ zhǐ jiǎ/: móng tay giả
32. 墨镜 /mò jìng/: kính râm
33. 太阳镜 /tài yáng jìng/: kính râm
34. 戒指 /jiè zhǐ/: nhẫn
35. 手套 /shǒutào/: găng tay
36. 手表 /shǒubiǎo/: đồng hồ đeo tay
37. 手链 /shǒu liàn/: vòng tay, lắc tay (kiểu dây mỏng)
38. 手镯 /shǒu zhuó/: vòng tay, kiềng tay
39. 手饰 /shǒu shì/: phụ kiện đeo trên tay
40. 披肩 /pī jiān/: khăn choàng ngang vai
41. 指环 /zhǐ huán/: nhẫn
42. 提包 /tí bāo/: túi xách

Phụ kiện, trang sức tiếng Trung

眼镜 /yǎn jìng/: kính mắt

44. 脚链 /jiǎo liàn/: vòng chân, lắc chân (kiểu dây mỏng)
45. 脚镯 /jiǎo zhuó/: vòng chân, kiềng chân
46. 脚饰 /jiǎo shì /: phụ kiện đeo ở chân
47. 腰巾 /yāo jīn/: khăn quấn ngang hông
48. 腰带 /yāo dài /: thắt lưng
49. 腰链 /yāo liàn/: dây đeo ngang bụng
50. 臂环 /bì huán/: vòng đeo bắp tay
51.帽子 /mào zi/: mũ
52. 太阳帽 /tài yáng mào /: mũ đi nắng
53. 鼻饰 /bí shì /: phụ kiện mũi
54. 鼻钉 /bí dīng/: khuyên mũi
55. 鼻环 /bí huán/: khuyên mũi, khong mũi
56. 小镜子 /xiǎo jìngzi/: gương nhỏ
57. 胸针 /xiōng zhēn/: cài áo
58. 胸花 /xiōng huā /: hoa cài ngực
59. 胸章 /xiōng zhāng/: huy hiệu
60. 钮扣 /niǔ kòu /: khuy
61. 手机链 /shǒu jī liàn/: móc treo điện thoại
62. 手机挂饰 /shǒu jī guà shì /: phụ kiện treo điện thoại
63. 珠宝首饰箱 /zhū bǎo shǒu shì xiāng /: hộp đựng trang sức
64.包挂 /bāo guà/: dây treo túi xách
65. 肚脐钉 /dù qí dīng/: khuyên rốn
66. 舌钉 /shé dīng/: khuyên lưỡi
67. 领花 /lǐng huā /: nơ, cà vạt
68. 小梳子 /xiǎo shūzi/: lược nhỏ
69. 化妆包 /huà zhuāng bāo/: túi đựng đồ trang điểm.
70. 领带Lǐngdài: cà vạt.
71. 三角裤Sānjiǎokù: quần lót
72. 发夹Fǎjiā: cái kẹp tóc
73. 发网Fǎwǎng: lưới búi tóc
74. 吊袜带Diàowàdài: dây đeo tất
75. 吊袜带夹子Diàowàdàijiázi: cái kẹp dây đeo tất
76. 围巾Wéijīn: khăn quàng cổ
77. 女士内衣Nǚshìnèiyī: áo lót nữ
78. 尼龙袜Nílóngwà: tất nilon
79. 尿布Niàobù: yếm tã (trẻ em)
80. 手套Shǒutào: găng tay
81. 手帕Shǒupà: khăn mùi soa
82. 披肩Pījiān: khăn choàng vai
83. 短袜Duǎnwà: tất ngắn
84. 统袜Chángtǒngwà: tất dài
85. 背带Bēidài: dây đeo (quần, váy)
86. 衬裤Chènkù: quần lót nam
87. 袜子Wàzi: tất
88. 裤带Kùdài: thắt lưng
89. 连裤袜Liánkùwà: tất liền quần
90. 领带扣针Lǐngdàikòuzhēn: kẹp cà vạt

Liên hệ với chuyên gia khi cần hỗ trợ

Để sử dụng dịch vụ của chúng tôi, Quý khách hàng vui lòng thực hiện các bước sau
Bước 1: Gọi điện vào Hotline: 0947.688.883 (Mr. Khương) hoặc 0963.918.438 (Mr. Hùng) để được tư vấn về dịch vụ (có thể bỏ qua bước này)
Bước 2: Giao hồ sơ tại VP Chi nhánh gần nhất hoặc Gửi hồ sơ vào email: để lại tên và sdt cá nhân để bộ phận dự án liên hệ sau khi báo giá cho quý khách. Chúng tôi chấp nhận hồ sơ dưới dạng file điện tử .docx, docx, xml, PDF, JPG, Cad.
Đối với file dịch lấy nội dung, quý khách hàng chỉ cần dùng smart phone chụp hình gửi mail là được. Đối với tài liệu cần dịch thuật công chứng, Vui lòng gửi bản Scan (có thể scan tại quầy photo nào gần nhất) và gửi vào email cho chúng tôi là đã dịch thuật và công chứng được.
Bước 3: Xác nhận đồng ý sử dụng dịch vụ qua email ( theo mẫu: Bằng thư này, tôi đồng ý dịch thuật với thời gian và đơn giá như trên. Phần thanh toán tôi sẽ chuyển khoản hoặc thanh toán khi nhận hồ sơ theo hình thức COD). Cung cấp cho chúng tôi Tên, SDT và địa chỉ nhận hồ sơ
Bước 4: Thực hiện thanh toán phí tạm ứng dịch vụ
Uy tín không phải là một giá trị hữu hình có thể mua được bằng tiền, mà cần phải được xây dựng dựa trên sự trung thực và chất lượng sản phẩm, dịch vụ trong suốt chiều dài hoạt động của công ty. Vì tầm quan trọng đó, nhiều doanh nghiệp đã dành hết tâm sức để xây dựng một bộ hồ sơ năng lực hoàn chỉnh vì đây chính là thước đo thuyết phục nhất để tạo dựng lòng tin cho các đối tác và khách hàng.

Công ty CP dịch thuật Miền Trung – MIDTrans

Hotline: 0947.688.883 – 0963.918.438

Email: 

Địa chỉ trụ sở chính : 02 Hoàng Diệu, Nam Lý Đồng Hới, Quảng Bình

Văn Phòng Hà Nội: 101 Láng Hạ Đống Đa, Hà Nội 

Văn Phòng Huế: 44 Trần Cao Vân, Thành Phố Huế

Văn Phòng Đà Nẵng: 54/27 Đinh Tiên Hoàng, Hải Châu, Đà Nẵng

Văn Phòng Sài Gòn 47 Điện Biên Phủ, Đakao, Quận , TP Hồ Chí Minh

Văn Phòng Đồng Nai: 261/1 tổ 5 KP 11, An Bình, Biên Hòa, Đồng Nai

Văn Phòng Bình Dương 123 Lê Trọng Tấn, Dĩ An, Bình Dương