Phụ kiện, trang sức tiếng Trung
Cuộc sống ngày càng phát triển, chính vì vậy chất lượng cuộc sống của chúng ta ngày càng được nâng cao hơn. Trang sức, phụ kiện thời trang trở thành những món đồ không thể thiếu đối với mỗi người. Hôm nay, trung tâm tiếng Trung THANHMAIHSK sẽ chia sẻ tới bạn danh sách từ vựng các phụ kiện thời trang bằng tiếng Trung. Bạn hãy nhanh tay ghi chép lại nhé! Show Từ vựng phụ kiện thời trang
Mẫu câu giao tiếp thông dụng今天我们有打折活动。/Jīntiān wǒmen yǒu dǎzhé huódòng./ 我想买一份礼物送给我闺蜜。/Wǒ xiǎng mǎi yī fèn lǐwù sòng gěi wǒ guīmì./ 我想看一看今年最流行的太阳镜。/Wǒ xiǎng kàn yī kàn jīnnián zuì liúxíng de tàiyángjìng./ 你要买黄金,银还是钻石的戒指?/Nǐ yāomǎi huángjīn, yín háishì zuànshí de jièzhǐ?/ 这些都是新款式,你觉得怎么样?/Zhèxiē dōu shì xīn kuǎnshì, nǐ juéde zěnme yàng?/ Hội thoại mẫuA:你好,请你进屋里看一看。/Nǐ hǎo, qǐng nǐ jìn wū li kàn kàn./ B:好的,我想买一份礼物送给我朋友。/Hǎode, wǒ xiǎng mǎi yī fèn lǐwù sòng gěi wǒ guīmì./ A:这些都是新款式,有戒指,项坠,耳吊等。你觉得怎么样?/Zhèxiē dōu shì xīn kuǎnshì, yǒu jièzhǐ, xiàng zhuì, ěr diào děng. Nǐ juéde zěnme yàng?/ B:挺好看的,我想看一看戒指。/Tǐng hǎokàn de, wǒ xiǎng kàn yī kàn jièzhǐ./ A:你想买黄金,银还是钻石的戒指呢?/Nǐ xiǎng mǎi huángjīn, yín háishì zuànshí de jièzhǐ?/ B:黄金的戒指吧,价格如何呢?/Huángjīn de jièzhǐ ba, jiàgé rúhé ne?/ A:不太贵啊,今天全场打五折。/Bú tài guì a, jīntiān quán chǎng dǎ wǔ zhé./ B:那太好了。/Nà tài hǎole./ Hãy nhanh tay ghi chép lại và học tiếng Trung cùng THANHMAIHSK nhé! 饰品 /shì pǐn/: đồ trang sức, phụ kiện là một trong những từ được giới sành thời trang ưa thích khi nhắc đến. Nếu là một tính đồ về thời trang và phụ kiện làm đẹp thì những từ vựng về thời trang và phụ kiện tiếng trung sẽ là một trong những chủ đề không thể bỏ qua. Công ty CP dịch thuật Miền Trung xin giới thiệu trọn bộ từ vựng tiếng Trung về Phụ kiện Thời trang để quý vị tiện tra cứu khi cần thiết Phụ kiện tiếng Trung là gì?饰品 /shì pǐn/: đồ trang sức, phụ kiện Ngày nay, với nhu cầu làm đẹp càng lúc càng đi vào chiều sâu, thời trang không chỉ đơn giản là quần áo, nó còn là những sản phẩm phụ kiện đi kèm như: vòng tay, vòng cổ, khuyên tai, túi xách, đồng hồ, mắt kính … nhằm tạo ra điểm nhấn hấp dẫn hơn cho người mặc. Khái niệm “phụ kiện thời trang” đang dần dần trở nên quen thuộc với nhiều người Việt Nam, nhất là các bạn trẻ trong độ tuổi thanh thiếu niên. Nhờ những lợi thế riêng biệt, thị trường phụ kiện thời trang cũng đã có những bước chuyển mình quan trọng với sự ra đời của nhiều cửa hàng phụ kiện thời trang, đáp ứng nhu cầu ngày càng nhiều của các bạn trẻ. Phụ kiện thời trang thường được làm từ nhiều vật liệu khác nhau và chú trọng nhiều vào sự độc đáo, khả năng tạo dựng phong cách cho chủ nhân chứ không thiên về phương diện giá trị vật chất, nên giá bán của các sản phẩm phụ kiện khá mềm, phù hợp với nhu cầu của nhiều đối tượng khách hàng khác nhau. Do đó, một cửa hàng phụ kiện thời trang có thể tương đối dễ dàng và tiện lợi cho nhiều người muốn khởi nghiệp kinh doanh. Phụ kiện thời trang thường rất đa dạng về thiết kế, kiểu dáng, chất liệu nên có thể ứng dụng được trong nhiều trường hợp, kết hợp với nhiều loại trang phục khác nhau: năng động, nghiêm túc, lịch sự hay đi dự một buổi tiệc thân mật… bạn trẻ vẫn có thể chọn được những món phụ kiện phù hợp cho mình và hoàn cảnh đó, tôn thêm vẻ đẹp của bản thân và của bộ trang phục. Khách hàng sẽ cảm thấy hài lòng khi nhu cầu thời trang của mình được đáp ứng một cách đầy đủ và đa dạng. Phối hợp cùng với những bộ trang phục thời trang phù hợp luôn đem đến cho các bạn trẻ hứng thú và mong muốn chọn lựa được nhiều loại phụ kiện độc đáo nhằm tôn vinh vẻ đẹp của người yêu thời trang. Mẫu mã thường không lặp lại và luôn có những phụ kiện mới lạ, riêng biệt tạo nên một nét rất cá tính cho chủ nhân của những phụ kiện thời trang này. Từ vựng tiếng Trung về phụ kiện thời trang1. 饰品 /shì pǐn/: đồ trang sức, phụ kiện 女装配件 /nǚ zhuāng pèi jiàn/: phụ kiện, trang sức nữ 4. 发簪 /fā zān/: trâm cài tóc 皇冠 /huáng guān/: vương miện 17. 耳饰 /ěr shì/: hoa tai 眼镜 /yǎn jìng/: kính mắt 44. 脚链 /jiǎo liàn/: vòng chân, lắc chân (kiểu dây mỏng) Liên hệ với chuyên gia khi cần hỗ trợĐể sử dụng dịch vụ của chúng tôi, Quý khách hàng vui lòng thực hiện các bước sau Công ty CP dịch thuật Miền Trung – MIDTrans Hotline: 0947.688.883 – 0963.918.438 Email: Địa chỉ trụ sở chính : 02 Hoàng Diệu, Nam Lý Đồng Hới, Quảng Bình Văn Phòng Hà Nội: 101 Láng Hạ Đống Đa, Hà Nội Văn Phòng Huế: 44 Trần Cao Vân, Thành Phố Huế Văn Phòng Đà Nẵng: 54/27 Đinh Tiên Hoàng, Hải Châu, Đà Nẵng Văn Phòng Sài Gòn 47 Điện Biên Phủ, Đakao, Quận , TP Hồ Chí Minh Văn Phòng Đồng Nai: 261/1 tổ 5 KP 11, An Bình, Biên Hòa, Đồng Nai Văn Phòng Bình Dương 123 Lê Trọng Tấn, Dĩ An, Bình Dương |