Quiz La gì
The quiz could be True/False or open-ended questions. Show Câu đố có thể là đúng hoặc sai( True/ False) hoặc những câuhỏi mở. Phát âm quiz trong Tiếng Hà Lan. Jeopardy: Archive of more than 200,000 questions from the quiz show Jeopardy. Nguy hiểm: Lưu trữ hơn 200.000 câu hỏi từ chương trình đố vui Jeopardy.
Start the quiz to find out who they are! Bắt đầu câu hỏi để tìm hiểu xem họ là ai!
The technique has practical uses beyond the quiz show. Kỹ thuật này có những ứng dụng thực tế ngoài chương trình đố vui. Check out the quiz at theend of thepost. Thanks for participating in the quiz this month. Cảm ơn mọi người đã tham gia quiz tuần này. The quiz became extremely popular in Europe in 1950s. biến tại châu Âu trong những năm 1950. Bấm đây để bắt đầu quiz. Now student awaits for instructor to evaluate the Quiz. Bây giờ sinh viên đang chờ đợi cho người hướng dẫn để đánh giá Quiz. The quiz questions are similar to theGED® test questions. Câu hỏi đố là tương tự như GED ® câu hỏi kiểm tra. Game Winx đã sẵn sàng. The quiz tests whether you are“left-brain” person. Các bài kiểm tra vấn cho dù bạn là“ não trái” người. Tôi có nên làm theo lời Zoey nói không? It's time to find out by playing the quiz. Có lẽ đó là thời gian để tìm hiểu bằng cách mở trò chơi Yepi. This question is usually asked by users who have disabled javascript or do not notice the"choose another stance" option on the quiz page. Câu hỏi này thường được người dùng đã tắt javascript hoặc không nhận thấy tùy chọn" Use the quiz sections and stick it out until thevery end: practice makes perfect! Sử dụng các phần quiz và gắn nó ra cho đến khi kết thúc: thực hành làm cho hoàn hảo! The quiz interface is pretty self-explanatory and one of thevideo tutorials explains it. Giao diện câu đố khá tự giải thích và một trong những hướng dẫn bằng video giải thích nó. The Quiz can be submitted by thestudent simply by clicking on the button Submit Quiz. The Quiz có thể được đệ trình bởi các sinh viên chỉ đơn giản bằng cách nhấn vào nút Submit Quiz. The quiz maker wasn't supposed to pass theinformation along, but Facebook at thetime had no technical measures in place to prevent it. Nhà sản xuất đố vui không được phép truyền thông tin, nhưng Facebook lúc đó không có biện pháp kỹ thuật để ngăn chặn nó. In a course published with iSpring Suite, the quiz will always be a part of a presentation placed on a separate slide:. Trong bài giảng tạo bởi iSpring Suite, câu đố luôn là một phần của bài thuyết trình được đặt trên một slide riêng. If you get bored after say 20 questions or so, it is okay, you can quit the quiz and get thescore. Nếu bạn cảm thấy buồn chán sau khi nói 20 câu hỏi hay như vậy, nó không quan trọng, you can quit the quiz and get the Rate. The quiz questions covered topics ranging from Math to Literature,…. Những câu đố vui bao gồm những chủ đề từ toán học đến văn học,…. Kết quả: 120, Thời gian: 0.043 Bạn đang chọn từ điển Anh-Việt, hãy nhập từ khóa để tra. Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ quiz trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ
biết từ quiz tiếng Anh nghĩa là gì. * danh từ * ngoại động từ * danh từ * ngoại động từ Đây là cách dùng quiz tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành
được cập nhập mới nhất năm 2022. Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ quiz tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Bạn có thể xem từ điển Anh Việt
cho người nước ngoài với tên Enlish Vietnamese Dictionary tại đây. |