Dưới đây là tổng hợp 41 Bộ quy chuẩn, tiêu chuẩn quốc gia Việt Nam về môi trường mới nhất hiện hành về chất lượng nước và nước thải; về khí thải & tiếng ồn; về giới hạn ô nhiễm trong bùn, đất & chất thải nguy hại; về chất lượng nguồn nước; về môi trường đối với phế liệu làm nguyên liệu sản xuất
Dưới đây là tổng hợp 41 Bộ quy chuẩn, tiêu chuẩn quốc gia Việt Nam về môi trường mới nhất hiện hành về chất lượng nước và nước thải; về khí thải & tiếng ồn; về giới hạn ô nhiễm trong bùn, đất & chất thải nguy hại; về chất lượng nguồn nước; về môi trường đối với phế liệu làm nguyên liệu sản xuất
I. Bộ tiêu chuẩn, quy chuẩn Việt Nam về chất lượng nước và nước thải
QCVN 14:2008/BTNMTQuy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải sinh hoạt
QCVN 40:2011/BTNMTQuy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp
TCVN 5945:2010Tiêu chuẩn Việt Nam về nước thải công nghiệp - Tiêu chuẩn thải
QCVN 28:2010/BTNMTQuy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải y tế
QCVN 29:2010/BTNMTQuy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải của kho và cửa hàng xăng dầu
QCVN 01-MT:2015/BTNMTQuy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải sơ chế cao su thiên nhiên
QCVN 08-MT:2015/BTNMTQuy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước mặt
QCVN 09-MT:2015/BTNMTQuy chuẩn quốc gia về chất lượng nước dưới đất
QCVN 10-MT:2015/BTNMTQuy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước biển
QCVN 11-MT:2015/BTNMTQuy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp chế biến thuỷ sản
QCVN 12-MT:2015/BTNMTQuy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp giấy và bột giấy
QCVN 13-MT:2015/BTNMTQuy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp dệt nhuộm
QCVN 62-MT:2016/BTNMTQuy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải chăn nuôi
II. Bộ quy chuẩn Việt Nam về khí thải & tiếng ồn
QCVN 05:2009/BTNMTQuy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng không khí xung quanh
QCVN 06:2009/NTNMTChất lượng không khí - Nồng độ tối đa cho phép của một số chất độc hại trong môi trường không khí xung quanh
QCVN 19:2009/BTNMTQuy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải công nghiệp đối với bụi và các chất vô cơ
QCVN 20:2009/BTNMTQuy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về khí thải công nghiệp đối với một số chất hữu cơ
QCVN 21:2009/BTNMTQuy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về khí thải công nghiệp sản xuất phân bón hóa học
QCVN 23:2009/BTNMTQuy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về khí thải công nghiệp sản xuất xi măng
QCVN 26:2010/BTNMTQuy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn
QCVN 02:2012/BTNMTQuy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải lò đốt chất thải rắn y tế
III. Bộ quy chuẩn Việt Nam về giới hạn ô nhiễm trong bùn, đất & chất thải nguy hại
QCVN 15:2008/BTNMTQuy chuẩn kỹ thuật quốc gia về dư lượng hoá chất bảo vệ thực vật trong đất
QCVN 07:2009/BTNMTQuy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về ngưỡng chất thải nguy hại
QCVN 41:2011/BTNMTQuy chuẩn kỹ thuật quốc gia về đồng xử lý chất thải nguy hại trong lò nung xi măng
QCVN 02:2012/BTNMTQuy chuẩn kỹ thuật quốc gia về lò đốt chất thải rắn y tế
QCVN 30:2012/BTNMTQuy chuẩn kỹ thuật quốc gia về lò đốt chất thải công nghiệp
QCVN 50:2013/BTNMTQuy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ngưỡng nguy hại đối với bùn thải từ quá trình xử lý nước
QCVN 03-MT:2015/BTNMTQuy chuẩn quốc gia về giới hạn cho phép của một số kim loại nặng trong đất
IV. Bộ Quy chuẩn, tiêu chuẩn Việt Nam về chất lượng nguồn nước
TCVN 5502:2003Nước cấp sinh hoạt - Yêu cầu chất lượng
QCVN 01:2009/BYTQuy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước ăn uống [đối với nước dùng để ăn uống, nước dùng cho các cơ sở chế biến thực phẩm]
QCVN 02:2009/BYTQuy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước sinh hoạt [sử dụng cho mục đích sinh hoạt thông thường không sử dụng để ăn uống trực tiếp hoặc dùng cho chế biến thực phẩm tại các cơ sở chế biến thực phẩm]
QCVN 6-1:2010/BYTQuy chuẩn của Bộ Y Tế quy định các chỉ tiêu an toàn thực phẩm và các yêu cầu quản lý đối với nước khoáng thiên nhiên đóng chai và nước uống đóng chai
QCVN 08-MT:2015/BTNMTQuy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước mặt
QCVN 09-MT:2015/BTNMTQuy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước ngầm. Quy chuẩn này áp dụng để đánh giá và giám sát chất lượng nguồn nước ngầm, làm căn cứ để định hướng cho các mục đích sử dụng nước khác nhau
QCVN 10-MT:2015/BTNMTQuy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước biển
V. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường đối với phế liệu làm nguyên liệu sản xuất
Thông tư 08/2018/TT-BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường đối với phế liệu sắt, thép, nhựa, giấy nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất
QCVN 31:2018/BTNMT- Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường đối với phế liệu sắt, thép nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất
QCVN 32:2018/BTNMT- Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường đối với phế liệu nhựa nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất
QCVN 33:2018/BTNMT- Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường đối với phế liệu giấy nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất.
Thông tư 09/2018/TT-BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường đối với phế liệu thủy tinh, kim loại màu, xỉ hạt lò cao nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất
QCVN 65:2018/BTNMT- Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường đối với phế liệu thủy tinh nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất
QCVN 66:2018/BTNMT- Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường đối với phế liệu kim loại màu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất
QCVN 67:2018/BTNMT- Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường đối với phế liệu xỉ hạt lò cao [xỉ hạt nhỏ, xỉ cát từ công nghiệp luyện sắt hoặc thép] nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất.
Công ty TNHH Môi trường và Phát triển Thăng Long
Hotline: 0975 649 380 / +84 [24] 66 525 129
Website: //thutucmoitruong.vn/ Email:
Facebook: //www.facebook.com/CongtyTuvanMoitruongThangLong
VPGD: Phòng 2006, Tòa V2, Văn Phú Victoria, Phường Phú La, Quận Hà Đông, Hà Nội