Size giày nam 255 là bao nhiêu năm 2024

BẢNG SIZE QUẦN ÁO NAM NỮ HÀN QUỐC

HÀN QUỐC

MỸ

ANH

Ngực [cm]

Eo [cm]

Hông [cm]

Nữ

Nam

44

85

2

XS

8

81

61

86

55

90

4,6

S

10

84~86

63.5~66

89~91

66

95

8,10

M

12,14

88~94

69~74

94~99

77

100

12,14

L

16,18

96~102

76~81

102~107

88

105

16,18

XL

20~26

107

86

112

BẢNG SIZE GIẦY NAM NỮ HÀN QUỐCLưu ý: Việt Nam dùng size của Châu Âu [số chẵn].

* Nữ

HÀN QUỐC

MỸ

ANH

CHÂU ÂU

225

5.5

2.5

35.5

230

6

3

36

235

6.5

3.5

36.5

240

7

4

37

245

7.5

4.5

37.5

250

8

5

38

255

8.5

5.5

38.5

260

9

6

39

265

9.5

6.5

39.5

270

10

7

40

275

10.5

7.5

40.5

* Nam

HÀN QUỐC

MỸ

ANH

CHÂU ÂU

245

6.5

6

40.5

250

7

6.5

41

255

7.5

7

41.5

260

8

7.5

42

265

8.5

8

42.5

270

9

8.5

43

275

9.5

9

43.5

280

10

9.5

44

285

10.5

10

44.5

290

11

10.5

45

285

11.5

11

45.5

* Trẻ sơ sinh / Em bé

HÀN QUỐC

MỸ

ANH

CHÂU ÂU

105

3

2.5

18

108

3.5

3

19

114

4

3.5

19

117

4.5

4

20

121

5

4.5

20

127

5.5

5

21

130

6

5.5

22

133

6.5

6

22

140

7

6.5

23

143

7.5

7

23

146

8

7.5

24

* Trẻ em

HÀN QUỐC

MỸ

ANH

CHÂU ÂU

152

8.5

7.5

25

156

9

8

25

159

9.5

8.5

26

165

10

9

27

168

10.5

9.5

28

171

11

10

28

178

11.5

10.5

29

181

12

11

30

184

12.5

11.5

30

191

13

12

31

194

13.5

12.5

31

BẢNG ĐỒ LÓT NỮ HÀN QUỐC

VÒNG NGỰC

HÀN QUỐC

MỸ

70~73cm

65A

30AA

74~76cm

65B

30A

77~79cm

65C

30B

79~81cm

65D

30C

81~83cm

65DD

30D

79~81cm

70A

32AA

82~84cm

70B

32A

84~86cm

70C

32B

86~88cm

70D

32C

89~91cm

70DD

32D

83~86cm

75A

34AA

87~89cm

75B

34A

89~91cm

75C

34B

91~93cm

75D

34C

93~95cm

75DD

34D

89~91cm

80A

36AA

92~94cm

80B

36A

94~96cm

80C

36B

96~98cm

80D

36C

98~100cm

80DD

36D

Đăng nhập

sẽ khác nhau tùy vào từng quốc gia, khu vực. Biết bảng quy đổi size giày chuẩn sẽ giúp bạn lựa chọn được đúng đôi giày vừa vặn mà không cần phải thử giày trực tiếp. Trong bài viết này, Supersports sẽ giới thiệu đến bạn Bảng size giày tiêu chuẩn Anh [UK] - Mỹ [US] - châu Âu [EU] - châu Á [CM] cập nhật chính xác nhất!

Cách quy đổi kích thước chân thành size giày phù hợp

Hiện nay, có 4 bảng công thức quy đổi size giày được sử dụng nhiều nhất là: Anh [UK], Mỹ [US], châu Âu [EU], châu Á [CM], cụ thể như sau:

1.1 Quy đổi size giày chuẩn Anh [UK]

Bảng quy đổi size giày chuẩn Anh [UK] được sử dụng phổ biến tại Anh. Có 2 công thức quy đổi size giày chuẩn Anh:

  • Tính theo kích thước bàn chân:

Size UK = [3 x chiều dài bàn chân] – 23

Trong đó: Đơn vị tính bằng inch [1 inch = 2.54 cm]

  • Tính theo chiều dài khuôn giày [Last]:

Size UK = [3 x chiều dài khuôn giày] – 25

Trong đó: Đơn vị tính bằng inch [1 inch = 2.54 cm]

1.2 Quy đổi size giày chuẩn Mỹ [US]

Bảng quy đổi size giày chuẩn Mỹ [US] được sử dụng phổ biến tại khu vực châu Mỹ, nước Mỹ, Canada. Công thức quy đổi size giày chuẩn Mỹ [US]:

  • Size giày nam US:

Size nam US = [3 x chiều dài khuôn giày] – 24

Trong đó: Đơn vị tính bằng inch [1 inch = 2.54 cm]

Size nam US ≈ [3 x chiều dài bàn chân] – 22

Trong đó: Đơn vị tính bằng inch [1 inch = 2.54 cm]

  • Size giày nữ US:

Size nữ US ≈ [3 x chiều dài bàn chân] – 20.5

Trong đó: Đơn vị tính bằng inch [1 inch = 2.54 cm]

1.3 Quy đổi size giày chuẩn châu Âu [EU]

Bảng size giày chuẩn châu Âu [EU] được sử dụng phổ biến tại khu vực châu Âu các nước như Đức, Ý, Tây Ban Nha, Pháp,... 1 số nước châu Á và Trung Đông. Đơn vị sử dụng là Paris point [1 Paris point =2/3cm].

Công thức quy đổi size giày chuẩn châu Âu [EU]:

  • Tính theo kích thước bàn chân:

Size giày EU = 3/2 x [chiều dài bàn chân + 1.5]

Trong đó: Đơn vị tính bằng cm

  • Tính theo chiều dài khuôn giày [Last]:

Size giày EU = 3/2 x chiều dài khuôn giày

Trong đó: Đơn vị tính bằng cm

1.4 Quy đổi size giày chuẩn châu Á [CM]

Bảng quy đổi size giày chuẩn châu Á đa phần được dùng khá phổ biến ở nhiều nước, trong đó có Việt Nam. Công thức tham khảo dùng để quy đổi size giày chuẩn châu Á [CM]:

Size CM = chiều dài bàn chân + 1.5

Trong đó: Đơn vị tính bằng cm

Size giày tính theo kích thước bàn chân

Size giày tính theo chiều dài khuôn giày

Đo size chân để lựa chọn giày với kích cỡ phù hợp.

Kích thước của PUMA dường như không phù hợp với hầu hết các nhãn hiệu giày khác. Chúng tôi thực sự khuyên bạn nên đo chiều dài bàn chân của mình trước khi mua.

2.1. Bảng size giày Puma

Bảng size giày Puma cho nam

Bảng đổi size giày Puma cho nam bao gồm các size có kích thước chân từ 24 - 34 cm. Bảng size giày chuẩn Puma cho nam như sau:

CHIỀU DÀI BÀN CHÂN [CM]

UK

EU

US

24

5

38

6

24.5

5.5

38.5

6.5

25

6

39

7

25.5

6.5

40

7.5

26

7

40.5

8

26.5

7.5

41

8.5

27

8

42

9

27.5

8.5

42.5

9.5

28

9

43

10

28.5

9.5

44

10.5

29

10

44.5

11

29.5

10.5

45

11.5

30

11

46

12

30.5

11.5

46.5

12.5

31

12

47

13

32

13

48.5

14

33

14

49.5

15

34

15

51

16

Bảng size giày Puma cho nữ

Bảng tính size giày Puma cho nữ bao gồm các size có kích thước chân từ 22 - 27.5 cm. Bảng size giày chuẩn Puma cho nữ như sau:

CHIỀU DÀI BÀN CHÂN [CM]

UK

EU

US

22

3

35.5

5.5

22.5

3.5

36

6

23

4

37

6.5

23.5

4.5

37.5

7

24

5

38

7.5

24.5

5.5

38.5

8

25

6

39

8.5

25.5

6.5

40

9

26

7

40.5

9.5

26.5

7.5

41

10

27

8

42

10.5

27.5

8.5

42.5

11

2.2. Bảng size giày adidas

Bảng size giày adidas cho nam

Bảng chọn size giày adidas cho nam bao gồm các size có kích thước chân từ 22 - 34.7 cm. Kích thước size giày chuẩn adidas cho nam như sau:

CHIỀU DÀI BÀN CHÂN [CM]

EU

UK

US

22

36

3.5

4

22.6

36 2/3

4

4.5

22.8

37 1/3

4.5

5

23.3

38

5

5.5

23.8

38 2/3

5.5

6

24.1

39 1/3

6

6.5

24.6

40

6.5

7

25.1

40 2/3

7

7.5

25.4

41 1/3

7.5

8

25.9

42

8

8.5

26.4

42 2/3

8.5

9

26.6

43 1/3

9

9.5

27.1

44

9.5

10

27.6

44 2/3

10

10.5

27.9

45 1/3

10.5

11

28.4

46

11

11.5

28.9

46 2/3

11.5

12

29.2

47 1/3

12

12.5

29.7

48

12.5

13

30.2

48 2/3

13

13.5

30.4

49 1/3

13.5

14

30.9

50

14

14.5

31.4

50 2/3

14.5

15

32.2

51 1/3

15

16

33

52 2/3

16

17

34

53 1/3

17

18

34.7

54 2/3

18

19

Bảng size giày adidas cho nữ

Bảng đo size giày adidas cho nữ bao gồm các size có kích thước chân từ 21.6 - 30.9 cm. Các size giày chuẩn adidas cho nữ như sau:

CHIỀU DÀI BÀN CHÂN [CM]

EU

UK

US

21.6

35.5

3

3.5

22

36

3.5

5

22.6

36 2/3

4

5.5

22.8

37 1/3

4.5

6

23.3

38

5

6.5

23.8

38 2/3

5.5

7

24.1

39 1/3

6

7.5

24.6

40

6.5

8

25.1

40 2/3

7

8.5

25.4

41 2/3

7.5

9

25.9

42

8

9.5

26.4

42 2/3

8.5

10

26.6

43 1/3

9

10.5

27.1

44

9.5

11

27.6

44 2/3

10

11.5

27.9

45 1/3

10.5

12

28.4

46

11

12.5

28.9

46 2/3

11.5

13

29.2

47 1/3

12

13.5

29.7

48

12.5

14

30.2

48 2/3

13

14.5

30.4

49 1/3

13.5

15

30.9

50

14

15.5

2.3. Bảng size giày Nike

Bảng size giày Nike cho nam

Bảng cỡ giày Nike cho nam bao gồm các size có kích thước chân từ 24.5 - 34 cm. Kích thước size giày chuẩn Nike cho nam như sau:

CHIỀU DÀI BÀN CHÂN [CM]

US

EU

UK

24.5

6.5

39

5.5

25

7

40

6

25.5

7.5

40.5

6.5

26

8

41

7

26.5

8.5

42

7.5

27

9

42.5

8

27.5

9.5

43

8.5

28

10

44

9

28.5

10.5

44.5

9.5

29

11

45

10

29.5

11.5

45.5

10.5

30

12

46

11

30.5

12.5

47

11.5

31

13

47.5

12

31.5

13.5

48

12.5

32

14

48.5

13

32.5

14.5

49

13.5

33

15

49.5

14

33.5

15.5

50

14.5

34

16

50.5

15

Bảng size giày Nike cho nữ

Bảng cỡ giày Nike cho nữ bao gồm các size có kích thước chân từ 21 - 30 cm. Xem size giày chuẩn Nike cho nữ trong bảng dưới đây:

CHIỀU DÀI BÀN CHÂN [CM]

US

EU

UK

21

4

34.5

1.5

21.5

4.5

35

2

22

5

35.5

2.5

22.5

5.5

36

3

23

6

36.5

3.5

23.5

6.5

37.5

4

24

7

38

4.5

24.5

7.5

38.5

5

25

8

39

5.5

25.5

8.5

40

6

26

9

40.5

6.5

26.5

9.5

41

7

27

10

42

7.5

27.5

10.5

42.5

8

28

11

43

8.5

28.5

11.5

44

9

29

12

44.5

9.5

29.5

12.5

45

10

30

13

45.5

10.5

2.4. Bảng size giày Skechers

Bảng size giày Skechers cho nam

Bảng tính size giày Skechers cho nam bao gồm các size có kích thước chân từ 24.5 - 35 cm. Kích cỡ size giày chuẩn Skechers cho nam như sau:

CHIỀU DÀI BÀN CHÂN [CM]

US

EU

UK

24.5

6.5

39

5.5

25

7

39.5

6

25.5

7.5

40

6.5

26

8

41

7

26.5

8.5

42

7.5

27

9

42.5

8

27.5

9.5

43

8.5

28

10

43.5

9

28.5

10.5

44

9.5

29

11

44.5

10

29.5

11.5

45

10.5

30

12

45.5

11

30.5

12.5

46

11.5

31

13

47

12

32

14

48

13

33

15

49

14

34

16

50

15

35

17

51

16

Bảng size giày Skechers cho nữ

Bảng quy đổi size giày Skechers cho nữ bao gồm các size có kích thước chân từ 22 - 28 cm. Các size giày chuẩn Skechers cho nữ như sau:

CHIỀU DÀI BÀN CHÂN [CM]

US

EU

UK

22

5

35

22.5

5.5

35.5

23

6

36

3

23.5

6.5

36.5

3.5

24

7

37

4

24.5

7.5

37.5

4.5

25

8

38

5

25.5

8.5

38.5

5.5

26

9

39

6

26.5

9.5

39.5

6.5

27

10

40

7

27.5

10.5

40.5

7.5

28

11

41

8

2.5. Bảng size giày Converse

Bảng size giày Converse UNISEX [Không áp dụng cho dòng Chuck]

Bảng size giày chuẩn Converse UNISEX không áp dụng cho dòng Chuck bao gồm các size có kích thước chân từ 21 - 41 cm. Các size giày Converse UNISEX như sau:

CHIỀU DÀI BÀN CHÂN [CM]

US NAM

US NỮ

EU

UK

21

3

4.5

35

2.5

21.5

3.5

5

35.5

3

22

4

5.5

36

3.5

22.5

4.5

6

37

4

23

5

6.5

37.5

4.5

23.5

5.5

7

38

5

24

6

7.5

38.5

5.5

24.5

6.5

8

39

5.5

25

7

8.5

40

6

25.5

7.5

9

40.5

6.5

26

8

9.5

41

7

26.5

8.5

10

42

7.5

27

9

10.5

42.5

8

27.5

9.5

11

43

8.5

28

10

11.5

44

9

28.5

10.5

12

44.5

9.5

29

11

12.5

45

10

29.5

11.5

13

46

10.5

30

12

13.5

46.5

11

30.5

12.5

14

47

11.5

31

13

14.5

47.5

12

31.5

13.5

15

48

12.5

32

14

15.5

49

13

32.5

14.5

16

49.5

13.5

33

15

16.5

50

14

34

16

17.5

51.5

15

35

17

18.5

53

16

36

18

19.5

54.5

17

37

19

20.5

56

18

38

20

21.5

57.5

19

39

21

22.5

59

20

40

22

23.5

60.5

21

41

23

24.5

62

22

Bảng size giày Converse UNISEX [Áp dụng cho dòng Chuck]

Bảng tính size giày chuẩn Converse UNISEX áp dụng cho dòng Chuck bao gồm các size có kích thước chân từ 21 - 36 cm. Các size giày chuẩn Converse UNISEX như sau:

CHIỀU DÀI BÀN CHÂN [CM]

US NAM

US NỮ

EU

UK

21

2.5

4.5

34

2.5

22

3

5

35

3

22.5

3.5

5.5

36

3.5

23

4

6

36.5

4

23.5

4.5

6.5

37

4.5

24

5

7

37.5

5

24.5

5.5

7.5

38

5.5

24.5

6

8

39

6

25

6.5

8.5

39.5

6.5

25.5

7

9

40

7

26

7.5

9.5

41

7.5

26.5

8

10

41.5

8

27

8.5

10.5

42

8.5

27.5

9

11

42.5

9

28

9.5

11.5

43

9.5

28.5

10

12

44

10

29

10.5

12.5

44.5

10.5

29.5

11

13

45

11

30

11.5

13.5

46

11.5

30.5

12

14

46.5

12

31

12.5

14.5

47

12.5

31.5

13

15

48

13

32

13.5

15.5

48.5

13.5

32.5

14

16

49

14

33

15

17

50

15

34

16

18

51.5

16

35

17

19

53

17

36

18

20

54

18

2.6 Bảng size giày Fila

Bảng size giày Fila UNISEX

Bảng quy đổi size giày Fila không chia ra size nam và nữ. Bạn có thể xem size giày và đối chiếu với kích thước chân của mình theo bảng size giày Fila UNISEX dưới đây:

KOR

US

UK

ER

220

3

2

36

225

4

3

36

230

4 1/2

3 1/2

36.5

235

5

4

37.5

240

5 1/2

4 1/2

38

245

6 1/2

5

38.5

250

7

5 1/2

39

255

7 1/2

6 1/2

40

260

8

7

41

265

8 1/2

7 1/2

41 1/2

270

9

8

42

275

9 1/2

8 1/2

42 1/2

280

10

9

43

285

10 1/2

9 1/2

44

290

11

10

44 1/2

295

11 1/2

10 1/2

45

300

12

11

46

2.7 Bảng size giày Crocs

Bảng size giày Crocs nữ

Bảng cỡ giày chuẩn Crocs nữ bao gồm các size có kích thước chân từ 20,4 - 28 cm. Kích thước size giày Crocs nữ như sau:

US Size

UK Size

EU Sizes

JP Size

Korea Size

Inches

Milimeters

3

N/A

N/A

N/A

N/A

8

204

4

N/A

N/A

N/A

210

8 3/8

212

5

3

34-35

21

220

8 5/8

221

6

4

36-37

22

230

9

229

7

5

37-38

23

240

9 3/8

238

8

6

38-39

24

250

9 5/8

246

9

7

39-40

25

260

10

255

10

8

41-42

26

270

10 3/8

263

11

9

42-43

N/A

N/A

10 5/8

272

12

10

N/A

N/A

N/A

11

280

Bảng size giày Crocs nam

Bảng cỡ giày chuẩn Crocs nam bao gồm các size có kích thước chân từ 22,1 - 33 cm. Kích thước size giày Crocs nam như sau:

US Size

UK Size

EU Sizes

JP Size

Korea Size

Inches

Milimeters

4

N/A

N/A

22

230

8 5/8

221

5

N/A

N/A

23

240

9

229

6

N/A

N/A

24

250

9 3/8

238

7

6

39-40

25

260

9 5/8

246

8

7

41-42

26

265

10

255

9

8

42-43

27

270

10 3/8

263

10

9

43-44

28

280

10 5/8

272

11

10

45-46

29

290

11

280

12

11

46-47

30

300

11 3/8

288

13

12

48-49

31

310

11 5/8

297

14

N/A

N/A

N/A

N/A

12

305

15

N/A

N/A

N/A

N/A

12 3/8

314

16

N/A

N/A

N/A

N/A

12 5/8

323

17

N/A

N/A

N/A

N/a

13

33

Bảng size giày Crocs trẻ em

Bảng cỡ giày chuẩn Crocs trẻ em bao gồm các size có kích thước chân từ 9,8 - 24,2 cm. Kích thước size giày Crocs trẻ em như sau:

US Size

UK Size

EU Sizes

JP Size

Korea Size

Inches

Milimeters

C2

N/A

N/A

N/A

N/A

3 7/8

98

C3

N/A

N/A

N/A

N/A

4 1/8

107

C4

4

19-20

12

140

4 1/2

115

C5

5

20-21

13

150

4 7/8

123

C6

6

22-23

14

155

5 1/8

132

C7

7

23-24

15

160

5 1/2

140

C8

8

24-25

15.5

165

5 7/8

149

C9

9

25-26

16.5

170

6 1/8

157

C10

10

27-28

17.5

180

6 1/2

166

C11

11

28-29

18

185

6 7/8

174

C12

12

29-30

18.5

190

7 1/8

183

C13

13

30-31

19

195

7 1/2

191

J1

1

32-33

19.5

200

7 7/8

200

J2

2

33-34

20

210

8 1/8

208

J3

3

34-35

21

220

8 1/2

217

J4

4

36-37

22

230

8 7/8

225

J5

5

37-38

23

240

9 1/8

233

J6

6

38-39

24

250

9 1/2

242

2.8 Bảng size giày New Balance

Bảng size giày New Balance cho nam

Bảng đo size giày chuẩn New Balance cho nam bao gồm các size có kích thước chân từ 22 - 38 cm. Kích cỡ size giày New Balance cho nam như sau:

CHIỀU DÀI BÀN CHÂN [CM]

US

UK

22

4

3.5

22.5

4.5

4

23

5

4.5

23.5

5.5

5

24

6

5.5

24.5

6.5

6

25

7

6.5

25.5

7.5

7

26

8

7.5

26.5

8.5

8

27

9

8.5

27.5

9.5

9

28

10

9.5

28.5

10.5

10

29

11

10.5

29.5

11.5

11

30

12

11.5

30.5

12.5

12

31

13

12.5

31.5

13.5

13

32

14

13.5

32.5

14.5

14

33

15

14.5

33.5

15.5

15

34

16

15.5

34.5

16.5

16

35

17

16.5

36

18

17.5

37

19

18.5

38

20

19.5

Bảng size giày New Balance cho nữ

Bảng size giày chuẩn New Balance cho nữ bao gồm các size có kích thước chân từ 21 - 30.5 cm. Kích thước size giày New Balance cho nữ như sau:

CHIỀU DÀI BÀN CHÂN [CM]

US

UK

21

4

2

21.5

4.5

2.5

22

5

3

22.5

5.5

3.5

23

6

4

23.5

6.5

4.5

24

7

5

24.5

7.5

5.5

25

8

6

25.5

8.5

6.5

26

9

7

26.5

9.5

7.5

27

10

8

27.5

10.5

8.5

28

11

9

28.5

11.5

9.5

29

12

10

29.5

12.5

10.5

30.5

13

11

2.9 Bảng size giày Under Armour

Bảng size giày Under Armour cho nam

Bảng cỡ giày chuẩn Under Armour cho nam bao gồm các size có kích thước chân từ 24.5 - 34 cm. Các size giày Under Armour cho nam như sau:

CHIỀU DÀI BÀN CHÂN [CM]

US

EURO

UK

24.5

6.5

39

5.5

25

7

40

6

25.5

7.5

40.5

6.5

26

8

41

7

26.5

8.5

42

7.5

27

9

42.5

8

27.5

9.5

43

8.5

28

10

44

9

28.5

10.5

44.5

9.5

29

11

45

10

29.5

11.5

45.5

10.5

30

12

46

11

30.5

12.5

47

11.5

31

13

47.5

12

31.5

13.5

48

12.5

32

14

48.5

13

32.5

14.5

49

13.5

33

15

49.5

14

33.5

15.5

50

14.5

34

16

50.5

15

Bảng size giày Under Armour cho nữ

Bảng chọn size giày Under Armour cho nữ bao gồm các size có kích thước chân từ 22 - 29 cm. Kích thước size giày Under Armour cho nữ như sau:

CHIỀU DÀI BÀN CHÂN [CM]

US

EURO

UK

22

5

35.5

2.5

22.5

5.5

36

3

23

6

36.5

3.5

23.5

6.5

37.5

4

24

7

38

4.5

24.5

7.5

38.5

5

25

8

39

5.5

25.5

8.5

40

6

26

9

40.5

6.5

26.5

9.5

41

7

27

10

42

7.5

27.5

10.5

42.5

8

28

11

43

8.5

28.5

11.5

44

9

29

12

44.5

9.5

2.10 Bảng size giày Hoka

Bảng size giày Hoka cho nam

Bảng cỡ giày chuẩn Hoka cho nam bao gồm các size có kích thước chân từ 23 - 33 cm. Các size giày Hoka cho nam như sau:

CHIỀU DÀI BÀN CHÂN [CM]

UK

EU

US

23

4.5

37 1/3

5

23.5

5

38

5.5

24

5.5

38 2/3

6

24.5

6

39 1/3

6.5

25

6.5

40

7

25.5

7

40 2/3

7.5

26

7.5

41 2/3

8

26.5

8

42

8.5

27

8.5

42 2/3

9

27.5

9

43 1/3

9.5

28

9.5

44

10

28.5

10

44 2/3

10.5

29

10.5

45 1/3

11

29.5

11

46

11.5

30

11.5

46 2/3

12

30.5

12

47 1/3

12.5

31

12.5

48

13

31.5

13

48 2/3

13.5

32

13.5

49 1/3

14

32.5

14

50

14.5

33

14.5

50 2/3

15

Bảng size giày Hoka cho nữ

Bảng đổi size giày chuẩn Hoka cho nữ bao gồm các size có kích thước chân từ 22 - 29 cm. Kích cỡ size giày Hoka cho nữ như sau:

CHIỀU DÀI BÀN CHÂN [CM]

UK

EU

US

22

3.5

36

5

22.5

4

36 2/3

5.5

23

4.5

37 1/3

6

23.5

5

38

6.5

24

5.5

38 2/3

7

24.5

6

39 1/3

7.5

25

6.5

40

8

25.5

7

40 2/3

8.5

26

7.5

41 1/3

9

26.5

8

42

9.5

27

8.5

42 2/3

10

27.5

9

43 1/3

10.5

28

9.5

44

11

28.5

10

44 2/3

11.5

29

10.5

45 1/3

12

Đo size giày Nike đúng chuẩn

Hướng dẫn cách đo size giày chính xác

Chuẩn bị:

  • Một cây thước.
  • Một tờ giấy trắng [to hơn kích thước chân].
  • Một đôi tất mà bạn sẽ đi cùng với đôi giày bạn mua.
  • Một cây bút.

Cách thực hiện:

Bước 1: Đặt tờ giấy xuống sàn

Bạn sẽ dùng tờ giấy này để đặt bàn chân mình lên đó và vẽ. Bạn không nên đặt tờ giấy trên thảm hay những chất liệu khó vẽ.

Bước 2: Giữ chân cố định ở trên tờ giấy

Bạn đặt bàn chân vuông góc với mép giấy. Cố giữ chân thẳng không xiêu vẹo để kết quả đo chính xác hơn.

Bước 3: Vẽ bàn chân

Sử dụng bút bi hoặc bút chì vẽ theo mép bàn chân trên tờ giấy. Bạn vẽ làm sao khi kết thúc bàn chân nằm giữa tờ giấy và không bị cong méo.

Bước 4: Phác thảo đường thẳng

Dùng thước kẻ vẽ đường thẳng ở mỗi mặt chân để tạo thành hình chữ nhật: gót chân, cạnh ngón chân và 2 bên.

Bước 5: Đo chiều dài và chiều rộng bàn chân

Bạn sử dụng thước kẻ đo chiều dài và chiều rộng hình chữ nhật vừa vẽ tương đương với chiều dài và chiều rộng bàn chân.

Cách đo size giày chuẩn

Lưu ý:

  • Thời gian đo phù hợp nhất là vào buổi tối khi chân đang ở trạng thái thoải mái, cân bằng.
  • Khi thực hiện đo, bạn nên giữ chân cố định, không xiêu vẹo để đạt kết quả chuẩn xác nhất.
  • Bạn nên đo kích thước cả 2 bàn chân vì thông thường 2 bàn chân sẽ không cùng kích thước với nhau. Khi có kết quả, bạn chọn chân có kích thước lớn hơn để so với bảng size giày.

Trên đây là những thông tin chi tiết về bảng size giày Anh [UK] - Mỹ [US] - châu Âu [EU] - châu Á [CM] chuẩn nhất. Nếu như bạn vẫn chưa biết mình phù hợp với kích thước giày nào? Hãy liên hệ với Supersports theo thông tin dưới đây để được hướng dẫn miễn phí!

Chân 255 đi size bao nhiêu?

Bước 2 Tra bảng size giày đá bóng.

Size 260 là bao nhiêu?

Tương tự, từ bảng size trên, size 260 giống size 42 nam Việt Nam, size 39 nữ. Size 270 là size bao nhiêu? Size 270 sẽ rơi vào khoảng cỡ 43 nam, 40 nữ.

Size giày 280 là bao nhiêu?

1. Bảng size giày Hàn cho Nam giới.

Size giày nữ 245 là bao nhiêu?

Bảng Size Giầy.

Chủ Đề