So sánh ecgonomi với cơ sinh học ecgonomi năm 2024

  1. Khoa học hiện đại D. Khoa học về các yếu tố con người 5. Xét về ý nghĩa thực tế, Ecgonomi là môn khoa học: A. Khoa học ứng dụng B. Khoa học về các yếu tố con người C. Khoa học hiện đại D. Khoa học liên ngành 6. Khi đánh giá điều kiện lao động, nếu một trong các yếu tố môi trường không đảm bảo theo tiêu chuẩn thì Ecgonomi xác định mức độ thuận tiện thuộc loại: A. Các điều kiện không thể chịu đựng nổi B. Các điều kiện không thuận lợi C. Điều kiện thuận lợi D. Điều kiện chấp nhận được 7. Mục đích của Ecgonomi là làm thích ứng lao động với các khả năng của con người về: A. Điều kiện lao động B. Giải phẫu, nhân trắc, tâm lý và sinh lý C. Môi trường làm việc D. Tư thế lao động 8. Mục tiêu của Ecgonomi là: A. Hướng tới việc loại trừ mọi nguy hại cho sức khỏe của con người B. Làm cho công việc, máy móc phù hợp với con người C. Hướng tới sự thuận tiện cho con người D. Làm cho lao động có hiệu quả cao 9. Mục tiêu của Ecgonomi là:
  1. Con người phù hợp với công việc, máy móc 14. Phương châm của Ecgonomi là làm cho công việc, máy móc phù hợp với: A. Thiết bị B. Con người C. Môi trường lao động D. Tâm sinh lý người lao động 15. Đối tượng nghiên cứu trọng tâm của Ecgonomi: A. Tư thế làm việc B. Con người C. Công cụ, thiết bị D. Khả năng lao động 16. Mối tác động tương hỗ giữa các yếu tố ... là đối tượng nghiên cứu của Ecgonomi: A. Con người và môi trường B. Người – máy – môi trường C. Công việc và người lao động D. Chỗ làm việc và môi trường lao động 17. Với mục đích dự phòng, Ecgonomi can thiệp ngay từ giai đoạn ... để làm cho thiết bị phù hợp với đặc điểm tâm sinh lý, cơ sinh học, nhân trắc học của con người: A. Sản xuất B. Nghiên cứu C. Thử nghiệm D. Thiết kế 18. Do thiếu kiến thức Ecgonomi trong thiết kế nơi làm việc nên người lao động gặp nhiều khó khan khi sử dụng/vận hành: A. Vị trí làm việc
  1. Công việc C. Dụng cụ, thiết bị D. Thao tác 19. Trong lao động vận hành tự động nhiều nút điều khiển thường bố trí lao động tư thế đứng vì lý do: A. Giảm gánh nặng cho vùng thắt lưng và xương chậu B. Tăng cường trường thị giác C. Huy động lực tối đa D. Tiết kiệm chuyển động 20. Để làm giảm nguy cơ xảy ra tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp khi vận hành các máy móc nhập khẩu cần có sự can thiệp của: A. Ecgonomi sửa chữa B. Ecgonomi dự phòng C. Ecgonomi thiết kế D. Tất cả các đáp án đều đúng 21. Ecgonomi can thiệp ngay từ giai đoạn ... nhằm mục đích dự phòng A. Chuẩn bị sản xuất B. Sản xuất thử C. Phân công công việc D. Thiết kế 22. Trong quá trình nghiên cứu thực tế, khi nghiên cứu nơi làm việc cá biệt làm việc, Ecgonomi đặc biệt chú ý đến: A. Tư thế làm việc của người lao động B. Phòng làm việc của lao động C. Việc tổ chức mặt bằng, bàn ghế, bố trí sắp xếp dụng cụ, hợp lý hóa thao tác D. Thời gian hoàn thành thao tác
  1. Xã hội D. Tất cả các đáp án đều đúng 28. Việc ứng dụng Ecgonomi trong ... sẽ là đòn bẩy quan trọng trong việc thiết kế một công việc khoa học với tư thế lao động hợp lý góp phần cải thiện và nâng cao hiệu quả lao động A. Ca làm việc B. Tổ sản xuất C. Xã hội D. Tổ chức 29. Sự thuân tiện do Ecgonomi mang lại KHÔNG bao gồm yếu tố: A. Tiết kiệm thời gian B. Giảm căng thẳng và mệt mỏi C. Dễ dàng vận hành/sửa dụng D. Đo được lượng thời gian thao tác 30. Sự thuận tiên được đánh giá thông qua ... của các dụng cụ, thiết bị lao động với các khả năng của con người A. Điều kiện tiên quyết B. Một nội dung C. Sự phù hợp D. Điều kiện quan trọng 31. Để đảm bảo tiết kiệm sức lao động cần chú ý đến tính ... của thiết bị A. Ứng dụng B. Thuận tiện C. Thẩm mĩ D. Thích nghi 32. Yếu tố KHÔNG nằm trong quan hệ Người – Máy – Môi trường:
  1. Môi trường lao động B. Công cụ, thiết bị C. Chỗ làm việc D. Quan hệ lao động 33. Trong quan hệ Người – Máy, con người chịu tác động của máy và trả lời tác động này bằng: A. Phản ứng tâm lý B. Phản ứng sinh lý C. Phản ứng tâm – sinh lý D. Phản ứng phản xạ có điều kiện 34. Việc tuyển chọn nghề nghiệp để tìm ra những người có khả năng thích nghi tốt với một nghề nghiệp nào đó là mục đích của: A. Ecgonomi dự phòng B. Ecgonomi sửa chữa C. Ecgonomi vũ trụ D. Ecgonomi can thiệp 35. Ecgonomi không chỉ góp phần làm ngắn khoảng cách giữu người thiết kế, vận hành, sử dụng mà còn làm giảm khoảng cách giữa các: A. Công nghệ B. Thiết bị C. Quốc gia D. Con người 36. Nhận định: “ Ecgonomi có nhiệm vụ trung gian “nhào nặn” những kiến thức cơ bản về con người, xây dựng lên thành những nguyên tắc cho các ngành khác sử dụng” là xuất phát từ tính chất ... của Ecgonomi A. Khoa học về con người B. Khoa học ứng dụng
  1. Ecgonomi vũ trụ D. Ecgonomi cải thiện điều kiện lao động 42. Tên gọi khác của Ecgonomi dự phòng là: A. Ecgonomi sửa chữa B. Ecgonomi thiết kế C. Ecgonomi vũ trụ D. Ecgonomi cải thiện điều kiện lao động 43. Ecgonomi luôn theo đuổi các mục tiêu nhằm tối ưu hiệu quả hoạt động của hệ thống: A. Người – Máy B. Người – Máy – Môi trường C. Máy – Môi trường D. Người – Môi trường 44. “Phát hiện những bất hợp lý trong tổ chức mặt bằng sản xuất, đồng thời tổ chức lại mặt bằng này” là một trong những nội dung của: A. Ecgonomi can thiệp B. Ecgonomi thiết kế C. Ecgonomi dự phòng D. Ecgonomi chế tạo 45. Trong quá trình vận hành thiết bị nhập khẩu có thể phát sinh các yếu tố bất hợp lý làm ảnh hưởng đến người lao động và tăng nguy cơ xảy ra tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp. Trong bối cảnh đó, cần có sự can thiệp của: A. Ecgonomi thiết kế B. Ecgonomi dự phòng C. Ecgonomi sửa chữa D. Các đáp án còn lại đều sai
  1. Trong thời kỳ thế chiến thứ II, người ta đã đặc biệt chú ý đến hệ thống người – máy – môi trường với phương châm: A. Kết hợp khéo léo của khoa học con người và hoạt động lao động B. Kết hợp khéo léo khoa học kỹ thuật và hoạt động lao động C. Kết hợp khéo léo các khoa học kỹ thuật với khoa học con người và hoạt động lao động D. Kết hợp khéo léo các khoa học kỹ thuật với khoa học con người
  2. Trong chiến tranh thế giới thứ nhất, Ecgonomi được nổi lên như một môn khoa học mới do sự phát triển nhanh chóng của: A. Trình độ máy móc B. Khoa học công nghê C. Nền công nghiệp quân sự D. Trình độ máy móc và khoa học công nghệ
  3. Ecgonomi thời kỳ sơ khai của loài người là: A. Ecgonomi mang tính chất thích nghi cá thể phục vụ cho cuộc sống leo trèo hái lượm B. Ecgonomi mang tính chất thích nghi cá thể C. Ecgonomi mang tính chất phục vụ cho cuộc sống leo trèo hái lượm D. Ecgonomi mang tính chất cộng đồng
  4. Ecgonomi thời kỳ “trước” chiến tranh thế giới thứ nhất là: A. Thời kỳ Ecgonomi với sự áp dụng triệt để chủ nghĩa Taylor B. Ecgonomi mang tính chất thích nghi cá thể C. Ecgonomi phục vụ cho sự hoàn thiện vũ khí thô sơ D. Ecgonomi mang tính chất cộng đồng
  5. Ecgonomi thời kỳ chiến tranh thế giới thứ nhất là: A. Ecgonomi quân sự, phục vụ cho sự hoàn thiện vũ khí thô sơ B. Ecgonomi mang tính chất thích nghi cá thể
  1. Ecgonomi quân sự B. Ecgonomi công nghiệp C. Ecgonomi tiêu dùng D. Ecgonomi máy tính 56. Ecgonomi những năm 1970 được gọi là giai đoạn: A. Nghiên cứu các phương pháp kĩ thuật trong lĩnh vực tổ chức lao động, thiết kế chỗ làm việc B. Ứng dụng phục vụ cho hoạt động của con người trong môi trường sống ngoài lao động sản xuất C. Nghiên cứu và ứng dụng phục vụ cho hoạt động của con người trong môi trường sống ngoài lao động sản xuất D. Nghiên cứu hoạt động của con người trong môi trường sống ngoài lao động sản xuất 57. Ecgonomi thập kỷ 80 được gọi là giai đoạn: A. Ecgonomi quân sự B. Ecgonomi công nghiệp C. Ecgonomi máy tính D. Ecgonomi tiêu dùng 58. Ecgonomi những năm 1980 được gọi là giai đoạn: A. Nghiên cứu các phương pháp kĩ thuật trong lĩnh vực tổ chức lao động, thiết kế chỗ làm việc B. Ứng dụng phục vụ cho hoạt động của con người trong môi trường sống ngoài lao động sản xuất C. Phát triển của kĩ thuật vi điện tử, vi xử lý và được ứng dụng rộng rãi trong hoạt động sản xuất, nghiên cứu, dịch vụ D. Nghiên cứu hoạt động của con người trong môi trường sống ngoài lao động sản xuất 59. Ecgonomi thập kỷ 90 được gọi là giai đoạn:
  1. Ecgonomi máy tính B. Ecgonomi công nghiệp C. Ecgonomi thông tin D. Ecgonomi tiêu dùng 60. Ecgonomi những năm 1990 được gọi là giai đoạn Ecgonomi thông tin vì: A. Nghiên cứu các phương pháp kĩ thuật trong lĩnh vực tổ chức lao động, thiết kế chỗ làm việc B. Ứng dụng phục vụ cho hoạt động của con người trong môi trường sống ngoài lao động sản xuất C. Tin học đã trở thành nhu cầu không thể thiếu trong các ngành kinh tế quốc dân D. Nghiên cứu hoạt động của con người trong môi trường sống ngoài lao động sản xuất 61. Ecgonomi cuối thế kỷ XX đầu thế kỷ XXI được gọi là giai đoạn: A. Ecgonomi máy tính B. Ecgonomi công nghiệp C. Ecgonomi vui chơi giải trí D. Ecgonomi tiêu dùng 62. Ecgonomi những năm 2000 được gọi là giai đoạn: A. Ecgonomi đóng góp phần quan trọng trong việc hoàn thiện các phương tiện thông tin nhanh chóng, chính xác và có hiệu quả kinh tế cao B. Ứng dụng phục vụ cho hoạt động của con người trong môi trường sống ngoài lao động sản xuất C. Ecgonomi sẽ phát triển theo hướng tạo ra những phương tiện túi yêu cho con người được thực sự vui chơi giải trí trong thời gian nhàn rỗi để phục hồi sức sản xuất D. Tin học đã trở thành nhu cầu không thể thiếu trong các ngành kinh tế quốc dân 63. Bác sĩ Bùi Thụ đã đưa khoa học Ecgonomi vào Việt Nam từ những năm: A. 1964
  1. Ứng dụng Ecgonomi vào cuộc sống sẽ mang lại các lợi ích: A. Nâng cao tay nghề cho công nhân B. Tất cả các đáp án đều đúng C. Nâng cao hiệu quả lao động D. Giảm tỷ lệ phí liệu
  2. Ứng dụng Ecgonomi vào sản xuất sẽ mang lại các lợi ích: A. Giảm số ngày nghỉ việc B. Tất cả các đáp án đều đúng C. Cải thiện quan hệ lao động D. Giảm tỷ lệ luân chuyển công nhân
  3. Ứng dụng Ecgonomi vào cuộc sống sẽ mang lại các lợi ích: A. Giảm số tổn thất cho thiết bị B. Tất cả các đáp án đều đúng C. Hạn chế tối đa lỗi sai của công nhân D. Giảm tình trạng phải làm lại
  4. Những giá phải trả do không áp dụng Ecgonomi: A. Tăng thời gian trống B. Đầu ra của sản phẩm ít hơn C. Giá về y tế và nguyên vật liệu cao hơn D. Tất cả các đáp án đều đúng
  5. Những thiệt hại có thể mang lại cho doanh nghiệp nếu không áp dụng Ecgonomi: A. Tăng thời gian nghỉ ốm B. Đầu ra của sản phẩm ít hơn C. Chất lượng lao động thấp D. Tất cả các đáp án đều đúng
  6. Không áp dụng Ecgonomi có thể dẫn đến: A. Tăng chấn thương, tăng căng thẳng B. Tăng nguy cơ bị tai nạn, tăng lỗi sai C. Tăng vốn sản xuất D. Tất cả các đáp án đều đúng
  7. ... có thể tham gia nghiên cứu Ecgonomi: A. Các nhà thiết kế, chế tạo, các nhà kiến trúc, xây dựng B. Các nhân viên y tế, các chủ doanh nghiệp C. Các nhà quản trị D. Tất cả các đáp án đều đúng
  8. Đối tượng tham gia nghiên cứu Ecgonomi có thể là: A. Các cán bộ nghiên cứu ở các viện B. Các trung tâm y học dự phòng ngành, tỉnh C. Trung tâm môi trường D. Tất cả các đáp án đều đúng
  9. Các nhà thiết kế, chế tạo, các nhà kiến trúc, xây dựng là ... nên họ có thể tham gia nghiên cứu Ecgonomi A. Kĩ thuật viên B. Người quản lý của doanh nghiệp C. Người có chuyên môn D. Những người trực tiếp thiết kế và làm ra các sản phẩm phục vụ cho sản xuất và
  10. Các nhân viên y tế, an toàn, tổ chức và quản lý lao động ở các doanh nghiệp là ... nên họ có thể tham gia nghiên cứu Ecgonomi A. Những người biết được đặc điểm tình hình tai nạn lao động trong doanh nghiệp B. Những người hiểu về đặc điểm sinh lý của lao động C. Những người hiểu biết rất rõ thực tế của cơ sở mình
  1. Tuổi, giới, đặc điểm nhân trắc, thể lực, trình độ văn hóa, phong tục tập quán B. Tuổi, giới tính, đặc điểm nhân trắc, tính cách của con người C. Thể lực, trình độ văn hóa, sở thích của người lao động D. Tính cách, sở thích của người lao động và nhu cầu lao động 83. Ứng dụng Ecgonomi ... vào quá trình tuyển chọn nghề nghiệp không chỉ có ý nghĩa chuyên môn mà còn mang lại hiệu quả kinh tế do tránh được các tổn thất trong đào tạo A. Nghiên cứu và góp ý B. Tham gia C. Đánh giá người lao động D. Đánh giá kết quả thực hiện công việc 84. Những nội dung can thiệp, cải thiện của Ecgonomi sửa chữa gồm: A. Cải tiến nhà xưởng B. Cải tiến công cụ, máy móc C. Cải tiến việc sắp xếp, bố trí các vị trí lao động trong nhà xưởng, hợp lý hóa thao tác, tiết kiệm cử động D. Thiết kế nơi làm việc 85. Trong thiết kế nếu thiếu kiến thức Ecgonomi người lao động sẽ gặp phải một số những khó khăn như: A. Tai nạn lao động B. Năng suất lao động thấp C. Bệnh nghề nghiệp D. Tất cả các đáp án đều đúng 86. Các yếu tố “thuận tiện” do Ecgonomi mang lại phản ánh rõ nhất qua: A. Tiết kiệm thời gian B. Giảm chi phí đầu vào C. Dễ dàng vận hành và sử dụng
  1. Hạ giá thành 87. Mỗi tác động tương hỗ của Ecgonomi bao gồm những yếu tố: A. Người - máy - công cụ lao động B. Người - môi trường - công cụ lao động C. Môi trường làm việc - máy - công cụ lao động D. Người - máy - môi trường 88. Mục tiêu của Ecgonomi KHÔNG bao gồm yếu tố: A. Hướng tới sự loại trừ mọi nguy hại đối với sức khỏe con người B. Hướng tới sự thuận tiện cho con người C. Hướng tới tăng hiệu quả lao động và tăng năng suất D. Hướng tới sự công bằng cho người lao động 89. Ecgonomi quân sự là đặc trưng của: A. Ecgonomi thời kỳ trước chiến tranh thế giới thứ I B. Ecgonomi thời kỳ chiến tranh thế giới thứ I C. Ecgonomi thời kỳ chiến tranh thế giới thứ hai D. Ecgonomi thập kỷ 60 90. Ecgonomi công nghiệp là đặc trưng của: A. Ecgonomi thời kỳ trước chiến tranh thế giới thứ I B. Ecgonomi thời kỳ chiến tranh thế giới thứ I C. Ecgonomi thời kỳ chiến tranh thế giới thứ hai D. Ecgonomi thập kỷ 60 91. Ecgonomi tiêu dùng là đặc trưng của: A. Ecgonomi thời kỳ trước chiến tranh thế giới thứ I B. Ecgonomi thời kỳ chiến tranh thế giới thứ I C. Ecgonomi thập kỷ 70