Thủi lủi nghĩa là gì

* Từ đang tìm kiếm [định nghĩa từ, giải thích từ]: lủi thủi

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "lủi thủi", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ lủi thủi, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ lủi thủi trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Chàng sứ giả lủi thủi ra về.

2. Harry và Ron lủi thủi quay trở về phòng sinh hoạt chung.

3. Nhưng cũng kể từ đó, lão sống khép kín, lủi thủi một mình.

4. Nhìn lại mình, không còn cách nào khác, cả hai lủi thủi lánh tạm ra xa.

5. Chúng mày bắt tao lủi thủi dưới này một mình thân già làm công việc của cả hai!

6. Steve Ramirez: Trong năm nhất cao học của tôi, tôi chỉ lủi thủi trong phòng ăn rất nhiều kem Ben và Jerry coi mấy chương trình tivi nhảm nhí và hình như là còn nghe nhạc Taylor Swift nữa.

7. Trong năm nhất cao học của tôi, tôi chỉ lủi thủi trong phòng ăn rất nhiều kem Ben và Jerry coi mấy chương trình tivi nhảm nhí và hình như là còn nghe nhạc Taylor Swift nữa.

Ý nghĩa của từ lủi thủi là gì:

lủi thủi nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 7 ý nghĩa của từ lủi thủi. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lủi thủi mình


10

  8


P. Một cách âm thầm, lặng lẽ, với vẻ cô đơn, đáng thương. | : '''''Lủi thủi''' ra về.'' | : ''Cháu bé '''lủi thủi''' chơi một mình.''


8

  7


p. Một cách âm thầm, lặng lẽ, với vẻ cô đơn, đáng thương. Lủi thủi ra về. Cháu bé lủi thủi chơi một mình.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lủi thủ [..]


11

  10


song co don mot minh

Ẩn danh - Ngày 07 tháng 11 năm 2013

Bạn đang chọn từ điển Tiếng Việt, hãy nhập từ khóa để tra.

Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình.

Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng [trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…].

Định nghĩa - Khái niệm

lủi thủi tiếng Tiếng Việt?

Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ lủi thủi trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ lủi thủi trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ lủi thủi nghĩa là gì.

- p. Một cách âm thầm, lặng lẽ, với vẻ cô đơn, đáng thương. Lủi thủi ra về. Cháu bé lủi thủi chơi một mình.
  • manh động Tiếng Việt là gì?
  • Thân Công Tài Tiếng Việt là gì?
  • Hồ Nguyên Trừng Tiếng Việt là gì?
  • choáng váng Tiếng Việt là gì?
  • Triệu Thuận Tiếng Việt là gì?
  • tầm bậy Tiếng Việt là gì?
  • sục sạo Tiếng Việt là gì?
  • trùi trũi Tiếng Việt là gì?
  • thái hà Tiếng Việt là gì?
  • tình nhân Tiếng Việt là gì?
  • lớn tiếng Tiếng Việt là gì?
  • hướng dẫn Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của lủi thủi trong Tiếng Việt

lủi thủi có nghĩa là: - p. Một cách âm thầm, lặng lẽ, với vẻ cô đơn, đáng thương. Lủi thủi ra về. Cháu bé lủi thủi chơi một mình.

Đây là cách dùng lủi thủi Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ lủi thủi là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Video liên quan

Chủ Đề