Thương mại điện tử trong tiếng anh là gì

TỪ ĐIỂN KIẾN THỨC HỎI ĐÁP

Tiếng Anh thương mại điện tử là gì? Bạn đã bao giờ tìm hiểu về lĩnh vực này chưa? Đây là một chủ đề khá thú vị. Cùng Toomva khám phá trong bài viết nhé!

Nghe đến tiếng Anh thương mại, nhiều bạn sẽ cảm thấy khá khô khan và nhàm chán. Vậy còn Shopee, Lazada, Tiki, Sendo thì sao nhỉ? Chỉ cần nhìn những cái tên đình đám này thôi là ta đã phấn khích tột độ rồi, đúng không nào? Vậy hôm nay hãy cùng Toomva học tiếng Anh thương mại một cách rất khác, học thuật ngữ tiếng Anh Thương mại Điện tử – Electronic Commerce hay E-Commerce nhé!

Các thuật ngữ tiếng Anh thương mại điện tử thông dụng nhất

  1. Affiliate Marketing – /əˈfɪlɪeɪt ˈmɑːkɪtɪŋ/ – Tiếp thị liên kết 
  2. Agent  – /ˈeɪʤənt/ – Đại lý 
  3. Acquirer – /əˈkwaɪərə/ – Ngân hàng thanh toán 
  4. Point of sale – /pɔɪnt ɒv seɪl/ – Điểm bán hàng 
  5. Mobile Commerce [M-Commerce] – /ˈməʊbaɪl ˈkɒmə[ː]s/ – Thương mại di động 
  6. Exchange  – /ɪksˈʧeɪnʤ/ – Nới trao đổi hàng hoá, buôn bán 
  7. Electronic broker [e-broker] – /ɪlɛkˈtrɒnɪk ˈbrəʊkə/ – Nhà môi giới điện tử 
  8. Application Service Provider – /ˌæplɪˈkeɪʃ[ə]n ˈsɜːvɪs prəˈvaɪdə/ – Nhà cung cấp dịch vụ ứng dụng 
  9. Auction Online – /ˈɔːkʃ[ə]n ˈɒnˌlaɪn/ – Đấu giá trực tuyến 
  10. Authentication – /ɔːˌθɛntɪˈkeɪʃ[ə]n/ – Xác thực, xác nhận 
  11. Merchant account – /ˈmɜːʧənt əˈkaʊnt/ – Tài khoản thanh toán [của công ty, doanh nghiệp] 
  12. Electronic distributor – /ɪlɛkˈtrɒnɪk dɪsˈtrɪbjʊtə/ – Nhà phân phối điện tử 
  13. Electronic bill presentment – /ɪlɛkˈtrɒnɪk bɪl prɪˈzɛntmənt/ – Gửi hoá đơn điện tử 
  14. Encryption – /ɪnˈkrɪpʃ[ə]n/ – Mã hoá 
  15. Ebook  – /ˈiːbʊk/ – Sách điện tử 
  16. Gateway  – /ˈgeɪtweɪ/ – Cổng kết nối 
  17. Back-end-system – /bæk-ɛnd-ˈsɪstɪm/ – Hệ thống phụ trợ 
  18. Buck-mail – /bʌk-meɪl/ – Gửi thư điện tử với số lượng lớn 
  19. Electronic data interchange – /ɪlɛkˈtrɒnɪk ˈdeɪtə ˌɪntə[ː]ˈʧeɪnʤ/ – Trao đổi dữ liệu điện tử 
  20. E-Enterprise – /iː-ˈɛntəpraɪz/ – Doanh nghiệp điện tử 
  21. E- Business – /iː- ˈbɪznɪs/ – Kinh doanh điện tử 
  22. Offline media – /ˌɒfˈlaɪn ˈmiːdiə/ – Truyền thông ngoại tuyến 
  23. Consumer Behavior – /kənˈsjuːmə bɪˈheɪvjə/ – Hành vi người tiêu dùng 
  24. Discount Rate – /ˈdɪskaʊnt reɪt/ – Tỷ lệ chiết khấu thanh toán 
  25. Processing service provider – /ˈprəʊsɛsɪŋ ˈsɜːvɪs prəˈvaɪdə/ – Nhà cung cấp dich vụ xử lý thanh toán trực tuyến 
  26. Payment gateway – /ˈpeɪmənt ˈgeɪtweɪ/ – Cổng thanh toán 
  27. Online Payment Methods – /ˈɒnˌlaɪn ˈpeɪmənt ˈmɛθədz/ – Thanh toán trực tuyến 
  28. Online Shopping Platform – /ˈɒnˌlaɪn ˈʃɒpɪŋ ˈplætfɔːm/ – Trang mua sắm trực tuyến 
  29. Monthly Fee – /ˈmʌnθli fiː/ – Phí hàng tháng 
  30. E-Commerce Exchange – /iː-ˈkɒmə[ː]s ɪksˈʧeɪnʤ/ – Sàn giao dịch thương mại điện tử 
  31. Electronic Distributor – /ɪlɛkˈtrɒnɪk dɪsˈtrɪbjʊtə/ – Nhà phân phối điện tử 
  32. Paid Listing  – /peɪd ˈlɪstɪŋ/ – Danh sách phải trả 
  33. Traditional Retail Models – /trəˈdɪʃənl ˈriːteɪl ˈmɒdlz/ – Mô hình bán lẻ truyền thống 
  34. E-Tailing – /iː-ˈteɪlɪŋ/ – Bán lẻ trực tuyến 
  35. E-Customs Document – /iː-ˈkʌstəmz ˈdɒkjʊmənt/ – Chứng từ hải quan điện tử 
  36. E-Wallet – /iː-ˈwɒlɪt/ – Ví điện tử 
  37. Partial Cybermarketing – Bán hàng trực tuyến một phần 
  38. Pure Cybermarketing – Bán hàng trực tuyến thuần tuý  
  39. Autoresponder – Hệ thống trả lời tự động 
  40. Pure cybermarketing – Tiếp thị ảo thuần tuý 
  41. Partial cybermarketing – Tiếp thị ảo một phần 
  42. American standard code for information interchange [ASCII] – Bộ mã chuyển đổi thông tin theo tiêu chuẩn Mỹ
  43. Auxiliary analogue control channel [AACC] – Kênh điều khiển analog phụ
  44. Microcommerce  – Vi thương mại

Để biết nghĩa chi tiết của từng từ, mời bạn truy cập từ điển của Toomva. 

Lưu về máy Các thuật ngữ tiếng Anh thương mại điện tử thông dụng nhất

Có nhiều thuật ngữ quen thuộc với bạn nhưng bạn không nghĩ nó thuộc lĩnh vực tiếng Anh thương mại điện tử, phải không nào? Những chia sẻ trong bài viết này không chỉ hữu ích với các bạn đang học tiếng Anh chuyên ngành thương mại mà còn hữu ích với tất cả mọi người trong thời đại chỉ cần một cú click chuột là bạn đã có thể mua mọi món hàng hoá.

Cảm ơn bạn đã ghé thăm. Chúc bạn một ngày học tập, làm việc hiệu quả! Hẹn gặp lại các bạn trong những bài viết tiếp theo của Toomva!

Như chúng ta đã biết, với sự hội nhập vào nền kinh tế thế giới, Việt Nam chúng ta cũng đã gia nhập vào thị trường thương mại điện tử và có những bước phát triển đáng kể. Ngày càng nhiều các doanh nghiệp với quy mô lớn nhỏ khác nhau, các tổ chức, cá nhân tham gia vào lĩnh vực thương mại điện tử.

Tuy nhiên, bạn không thể chỉ tham gia thị trường mua bán trực tuyến này trong giới hạn chỉ một quốc gia mà cần hướng ra thế giới để phát triển tệp khách hàng, tăng lượng tiêu thụ sản phẩm và gia tăng được doanh thu và lợi nhuận.

Bạn đang xem: Thương mại điện tử tiếng anh là gì

Để hoà nhập vào thị trường kinh doanh toàn cầu, trước tiên bạn cần hiểu được trong ngôn ngữ quốc tế, thương mại điện tử được định nghĩa như thế nào? Thương mại điện tử trong Tiếng Anh được hiểu là Electronic Commerce, viết tắt là Ecommerce, E-comm hay EC. Đây là cụm từ được dùng thống nhất trên thị trường quốc tế khi nói về hoạt động kinh doanh thương mại điện tử.

Xem thêm: Vải thun cotton là gì? Tất tần tật những điều bạn chưa biết

Tham khảo thêm:

  • Diễn đàn rao vặt thương mại quốc tế
  • Web học tiếng Anh trực tuyến hiệu quả, nhanh dễ dàng và miễn phí vĩnh viễn

Xem thêm: Stock trong chứng khoán là gì? Khái niệm dành cho người mới chơi PHẢI nắm – Ngân hàng 24h

Thuật ngữ Tiếng Anh liên quan ngành thương mại điện tử

A

  • Acquirer: Ngân hàng thanh toán
  • Affiliate Marketing: Tiếp thị liên kết
  • Agent: Đại lý
  • American Standard Code For Information Interchange [ASCII]: Bộ mã chuyển đổi thông tin theo tiêu chuẩn Mỹ
  • Application Service Provider: Nhà cung cấp dịch vụ ứng dụng
  • Auction Online: Đấu giá trực tuyến
  • Authentication: Xác thực
  • Authorization Number: Mã số xác nhận chi trả của ngân hàng người mua
  • Autoresponder: Hệ thống trả lời tự động
  • Auxiliary Analogue Control Channel [AACC]: Kênh điều khiển analog phụ

B

  • Back-end-system: Hệ thống phụ trợ
  • Buck Mail: Gửi thư điện tử số lượng lớn

C

  • Consumer Behavior: Hành vi của người tiêu dùng

D

  • Discount Rate: Tỷ lệ chiết khấu của doanh nghiệp cho ngân hàng thanh toán

E

  • E- Business: Kinh doanh điện tử
  • E-Commerce Exchange: Sàn giao dịch thương mại điện tử
  • E-Customs Document: Chứng từ hải quan điện tử
  • E-Enterprise: Doanh nghiệp điện tử
  • E-Tailing: Bán lẻ trực tuyến
  • E-Wallet and Payment Portals: Ví điện tử và cổng thanh toán
  • Electronic Bill Presentment: Gửi hóa đơn điện tử
  • Electronic Broker [E-broker]: Nhà môi giới điện tử
  • Electronic Data Interchange: Trao đổi dữ liệu điện tử
  • Electronic Distributor: Nhà phân phối điện tử
  • Electronic Document: Chứng từ điện tử
  • Encryption: Mã hóa
  • Exchange: Giao dịch, trao đổi

G

L

  • Loyal Customers: Những khách hàng trung thành

M

  • Merchant Account: Tài khoản thanh toán của người bán [doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân]
  • Mergers and Acquisitions: Sự sáp nhập và mua lại
  • Microcommerce: Thương mại vi mô
  • Mobile Commerce [M-Commerce]: Thương mại đi động
  • Monthly Fee: Phí mà doanh nghiệp phải trả hàng tháng cho những khoản liên quan đến dịch vụ ngân hàng

O

  • Offline Media: Phương tiện truyền thông ngoại tuyến
  • Online Payment Methods: Phương thức thanh toán trực tuyến
  • Online Shopping Platform: Trang mua sắm trực tuyến

P

  • Paid Listing: Danh sách niêm yết phải trả tiền
  • Partial Cybermarketing: Bán hàng trực tuyến một phần
  • Payment Gateway: Cổng thanh toán
  • Point of sale: Điểm bán hàng
  • Processing Service Provider: Nhà cung cấp dịch vụ xử lý thanh toán qua mạng
  • Pure Cybermarketing: Bán hàng trực tuyến thuần túy

T

  • Traditional Retail Models: Mô hình bán lẻ truyền thống

Thuật ngữ Tiếng Anh về các hình thức thương mại điện tử

Hình thức thương mại điện tử Thuật ngữ trong Tiếng Anh Doanh nghiệp với doanh nghiệp [B2B] Business-to-Business Doanh nghiệp với Khách hàng [B2C] Business-to-Consumer Doanh nghiệp với Nhân viên [B2E] Business-to-Employee Doanh nghiệp với Chính phủ [B2G] Business-to-Government Chính phủ với Doanh nghiệp [G2B] Government-to-Business Chính phủ với Chính phủ [G2G] Government-to-Government Chính phủ với Công dân [G2C] Government-to-Citizens Khách hàng với Khách hàng [C2C] Consumer-to-Consumer Khách hàng với Doanh nghiệp [C2B] Consumer-to-Business Đăng bởi Phạm Thảo Tags:

Video liên quan

Chủ Đề