Tiếng anh 7 friends plus workbook giải trang 4

Tip xin giới thiệu Soạn Tiếng Anh 7 Friend Plus theo từng Unit các hướng dẫn giải chi tiết cho từng phần trong SBT Tiếng Anh lớp 7 mới, kèm với đó là file nghe giúp các em hiểu bài học dễ dàng hơn.

Tiếng Anh 7 Friends Plus Workbook Starter Unit Language Focus trang 7

Bản quyền thuộc về Tip nghiêm cấm mọi hành vi sao chép vì mục đích thương mại

1. Complete the table with the words

[Hoàn thành bảng sau với các từ]

Gợi ý đáp án

1. Freya hasn’t got a new bag.

2. Nina and Mariam have got good marks

3. Anna has got a camera.

4. James and Ali haven’t got a new teacher.

5. I’ve got a lot of books

3. Write the questions and answers using have got and the words

[Viết các câu hỏi và trả lời sử dụng “have got” và các từ]

Gợi ý đáp án

1. I’ve got two hours of history.

2. have you got on Monday morning

3. I’ve got music

4. Have you got Mr Wills

5. I’ve got a new teacher

6. He’s got an Italian name

7. Has he got brown hair

8. has

4. Complete the sentences using the correct form of there’s or there are

[Hoàn thành các câu sau sử dụng mẫu câu “there’s” hoặc “there are”]

Gợi ý đáp án

1. There are

2. Is there

3. There’s

4. There aren’t

5. Are there

6. There isn’t

5. Write sentences about your dream school. Use the words to help you

[Viết các câu về trường học mơ ước của bạn. Sử dụng các từ để hỗ trợ bạn]

Xem tiếp: Tiếng Anh 7 Friends Plus Workbook Unit 1 Vocabulary MỚI

Trên đây Tip đã giới thiệu tới các bạn Tiếng Anh 7 Friends Plus Workbook Starter Unit Language Focus trang 7. Ngoài ra, mời các bạn tham khảo thêm tài liệu tiếng Anh được cập nhật liên tục trên Tip.edu.vn như: Giải bài tập Tiếng Anh 7, Đề thi học kì 1 lớp 7, Đề thi học kì 2 lớp 7, Giải SBT Tiếng Anh 7, Bài tập trắc nghiệm tiếng Anh lớp 7 trực tuyến… Bên cạnh đó các em có thể tham khảo tài liệu môn Toán 7 và môn Ngữ văn 7.

Để tiện trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm về giảng dạy và học tập các môn học lớp 7, Tip mời các thầy cô giáo, các bậc phụ huynh và các bạn học sinh truy cập nhóm riêng dành cho lớp 7 sau : Nhóm Tài liệu học tập Tiếng Anh lớp 7. Rất mong nhận được sự ủng hộ của các thầy cô và các bạn.

Your browser isn’t supported anymore. Update it to get the best YouTube experience and our latest features. Learn more

Remind me later

Haylamdo biên soạn và sưu tầm lời giải SBT Tiếng Anh 7 trang 4 Starter Unit Vocabulary trong Starter Unit sách Chân trời sáng tạo. Với lời giải hay, chi tiết sẽ giúp các học sinh dễ dàng nắm được cách làm bài tập SBT Tiếng Anh 7 Friends plus.

1 [trang 4 SBT Tiếng Anh 7 Friends plus]: Find twelve more words. Then write pairs of words [Tìm thêm mười hai từ. Sau đó viết các cặp từ]

Đáp án:

- sister, brother

- grandfather, grandmother

- niece, nephew

- daughter, son

- aunt, uncle

- wife, husband

Hướng dẫn dịch:

- anh em trai - chị em gái

- ông - bà

- cháu trai - cháu gái

- con gái - con trai

- dì - chú

- vợ - chồng

2 [trang 4 SBT Tiếng Anh 7 Friends plus]: Look at the family tree. Complete the text with the words [Nhìn vào cây phả hệ gia đình. Hoàn thành văn bản với các từ]

Đáp án:

1. dad

2. twin

3. brother

4. uncles

5. aunt

6. wife

7. daughter

8. son

9. cousins

10. grandmother

11. husband

12. grandfather

Hướng dẫn dịch:

Xin chào! Tôi là Ben. Tôi mười ba, tôi đến từ Edinburgh ở Scotland và đây là cây gia đình của tôi. Mary là mẹ tôi, Paul là bố tôi, Lucy là chị gái sinh đôi của tôi và Dan là anh trai tôi. Bill và Sam là hai người chú của tôi. Chúng rất vui nhộn! Jane là dì của tôi - cô ấy là vợ của Sam. Họ có hai con: một con gái tên Kate và một con trai tên Tom. Kate và Tom là anh em họ của tôi.

Bà tôi là Betty và chồng bà là John - ông ấy là ông nội của tôi. Tất cả gia đình tôi sống gần tôi ở Edinburgh.

3 [trang 4 SBT Tiếng Anh 7 Friends plus]: Look back at the family tree in exercise 2. Correct the sentences with the words [Nhìn lại cây gia phả ở bài tập 2. Sửa các câu với các từ.]

Đáp án:

1. granddaughter

2. niece

3. cousin

4. child

5. nephew

6. grandson

Hướng dẫn dịch:

1. Lucy là cháu gái của Bettty.

2. Kate là cháu gái của Mary.

3. Kate là chị họ của Lucy.

4. Kate là con của mẹ của Jane.

5. Dan là cháu trai của Sam.

6. Tom là cháu trai của bố của John.

4 [trang 4 SBT Tiếng Anh 7 Friends plus]: Write sentences about the people in your family [Viết câu về những người trong gia đình bạn]

Gợi ý:

My uncle’s name is Anton. His partner is from Germany. Her name is Katja.

Hướng dẫn dịch:

Tên của chú tôi là Anton. Đối tác của anh ấy đến từ Đức. Tên cô ấy là Katja.

Video liên quan

Chủ Đề