Tiếng anh lớp 6 unit 1 greetings

GREETINGS (Lời chào hỏi) I. VOCABULARY (Từ vựng) Hi [hen] (int.) : zhào I [ai] (pron.) : tôi You [ju:] (pron.) : anh, bạn, ông,... Am [aem, am] Is [iz] • (v) : là, thì, ở (Thì hiện tại của động từ BE) Are [a:(r),a(r)] - My [mai] (poss. adj.) của tôi Your [jo:(r)] (poss.adj.) của anh/chị/bạn,... Classmate [‘kla:smeit] (n) bạn cùng lớp Partner [’pa:tna] (n) bạn / người cùng học Exercise book [’eksasaiz buk] (n) tập bài tập Notebook [‘nautbok] (n) cuốn tập Fine [fain] (adj.) mạnh, khoẻ, tốt Thanks [õaeoks] (n) cám ơn nhiều Mr [‘mista(r)] : Ông... (dùng với tên/họ của người đàn ông) Mrs [‘misiz] : Bà... (với tên/họ của chồng) Ms [‘miz, maz] : Bà/Cô... (tên/họ của phụ nữ đứng tuổi, có gia đình hoặc chưa) Miss [‘mis] : Cô (...) (với tên/họ của thiếu nữ - chưa có gia đình) Sir [S3:] : Ổng Madam [‘maedam] : Bà Hello [ha’lao - he’lau] (int.) chào thành ngữ thông dụng viết (v) : nghe và lập lại (v) : luyện tập, thực hành Useful expressions [ju:sfl ik’sprejnz] : Write [rait] (v) : Listen and repeat [’lisn an(d) ri’pi:t] Practise/practice [‘praektis] Practise with a partner [’praektis wiõa’pa:tna] (v) : thực hành VỚỈ ban cùng học Practise with a group [‘praektis WI0 a gru:p]: thực hành trong nhóm Play with words [plei Wi9 W3:dz] (v) : chơi với từ Write in your exercise book : viết vào tập bài tập của em Remember [ri’memba(r)] (v) nhớ Read [ri:d] (v) đọc Answer [‘a:nsa(r)] (v) trả lời II. GRAMMAR (Văn phạm) A. TO BE Động từ BE có thể là trợ dộng từ (an auxiliary verb) và dộng từ thường (an ordinary verb). BE : là động từ thường có nghĩa: “Zà, thì, ở”. , e.g.: I am a student. (Tôi là học sinh/sinh viên.) He is tall. (Anh ấy cao lớn.) They are in the classroom. (Chúng ở trong phòng học.) Động từ Be ở thì Hiện tại đơn (The verb BE in the simple present tense). Ngôi thứ nhất Ngôi thứ hai Ngôi thứ ba Số ít I am [ai aem, am] You are He is [hi: i:z] Sô' nhiều We are [wi: a:(r)/a(r)] You are [ju: a:(r)/a(r)] They are [õei a:(r)/s(r)] She is [Ji: i:z] It is [it i:z] Dạng rút gọn (Contractions). I am = I’m [aim] We are = we’re [wia] You are = You’re [jo:/oa(r)] You’re He is = He’s [hi:z] They are = They’re [<5ea] She is = She’s [Ji:z] It is = It’s [its] Dạng nghi vấn và phủ định (The question and negative forms). Dạng phủ định (Negative form). Ịs + be + not + N/Adj.| They are not in class - * Dạng phủ định rút gọn\ e.g.: He is not a teacher. (Ông ấy không phải là giáo viên.) (Chúng không ở trong lớp.) Is not = isn’t /’iznt/; Are not = aren’t /a:nt/ Dạng nghi vấn (Question form). ị Câu hỏi Yes - No (Yes - No questions/ Be + s + N/Adj.'.? e.g.: Are you a student? (Phải bạn là học sinh không?) Is he Mr Brown? (Ổng ấy phải là ông Brown không?} Is he tall? (Phải ông ẩy cao lớn không?) Câu trả lời ngắn (Short answers). e.g.: Are you Tom? - Yes, I amJNo, I’m not. Is he a doctor? - Yes, he is./No, he is not/isn’t. Ghi chú: Câu hỏi Yes-No là câu hỏi bắt đầu với trợ động từ (auxiliary verbs) hoặc động từ DO. Ớ câu trả lời ngắn, chúng ta không dùng dạng rút gọn. e.g.: Are you a pupil? - Yes, I am. Not : - Yes, I’m. Is he a doctor? - Yes, he is. Not : - Yes, he’s. * Với từ hỏi (With question - words): -như: How, What, Where,... Từ hói + be + s + N? e.g.: How are you? (Bạn khoẻ không?} Where is Mr John? (Ổng John ở đâu? II. ĐẠI TỪ NHÂN XƯNG (Personal pronouns) Đại từ nhân xưng được dùng thay cho danh từ được nói ở trước để tránh lặp lại. e.g.: Tom is my friend. He is a student. (Tom là bạn tôi. Anh ấy là sinh viên.} This is Mr Henry. Everybody likes him. (Đây là ông Henry. Mọi người thích ông ấy.} These are Peter and Tom. They are students. (Đây là Peter và Tom. Họ là sinh viên.} Đại từ nhân xưng gồm có HAI loại: Đại từ nhân xưng làm chủ từ (Subjective personal pronouns) và Đại từ nhân xưng làm túc từ/tân ngữ (Objective personal pronouns) (Sẽ học sau). Đại từ nhân xưng làm chủ từ gồm có: Ngôi Sốít Sô' nhiều Ngôi thứ nhất I We Ngôi thứ hai You You Ngôi thứ ba He, She, It They Vị tri (Positions). Đại từ nhân xưng làm chủ từ thường đứng trước động từ chính trong câu. e.g.: He goes to school. (Anh ấy đi học.) They are in class. (Chúng ở trong lớp.) What do you study? (Bạn học gì?) III. VIETNAMESE TRANSLATION - PRACTICE (Bài dịch tiếng Việt - Thực hành) A. HELLO (Chào) Listen and repeat (Lắng nghe và lặp lại). Hello (Chào) Hi (Chào) Practise/Practice (Thực hành). Nói “Hello” với các bạn cùng lớp của em. Nói “Hi” với các bạn cùng lớp cùa em 3. 4. Listen and repeat (Lắng nghe và lặp lại) I am Lan I am Nga. My name is Ba. My name is Nam. Tôi là Lan. Tôi là Nga. Tên của tôi là Ba. Tên của tôi là Nam. Practise with a group (Thực hành với một nhóm). a. I am ... (Tôi là ...) b. My name is ... (Tên của tôi là ...) 5. Listen and repeat (Lắng nghe và lặp lại). Ba : Hi, Lan Chào Lan. Lan : Hello, Ba. Chào Ba. Ba : How are you? Bạn khoẻ không? Lan : I’m fine, thanks. And you? Tôi khoẻ, cám ơn nhiều. Còn bạn? Ba : Fine, thanks. Khoẻ, cám ơn nhiều. 6. Practise with a partner (Thực hành với bạn cùng học). a. Mr Hung Hello, Miss Hoa. Miss Hoa Mr Hung Miss Hoa b. Nam Nga Nam Nga Hello, Mr Hung. How are you? I’m fine. Thanks. And you! Fine. Thanks. Hi, Nga. Hello, Nam. How are you? Fine. Thanks. And you? Fine. Thanks. 7. Write in your exercise book (Viết vào tập bài tập của em.) Nam : Hello, Lan. How are you? Lan : Hi, I’m well. Thanks. And you? B. GOOD MORNING (Xinchào) I. VOCABULARY (Từ vựng) Morning [’mo:ni(]] (n) buổi sáng - từ Ogiờ đến 12g Afternoon [a:fta’nu:n] (n) buổi trưa (chiều) - từ 12g đến 18g Evening [‘i:vniq] (n) buổi tối - từ 18g đến giờ đi ngủ Night [nait] (n) đêm Good [gud] (adj.) tốt Good morning [gud ‘mo:nir)] Good afternoon [gud a:fts’nu:n] f. xin chào Good evening [gud ‘i:vmg] Good night [gud ‘nait] : chúc ngủ ngon, tạm biệt Bye [bai] : tạm biệt Goodbye [gud’bai] : tạm biệt Children [‘tfildrsn] (n, pi) : trẻ con, các con Child [tfaild] (n, sing) : đứa trẻ, con II. GREETINGS (Lời chào hỏi) - Lời chào hỏi (Greetings): Có mục đích muốn có sự liên hệ hoặc bày tỏ sự liên hệ, tình bạn hữu, hay nhận sự hiện diện của một người. Đối với người gặp hàng ngày, chúng ta thường chào nhau : Với bạn hay người thân quen biết, chúng ta chỉ nói'. “Hello” hoặc “Hỉ” kèm theo tên gọi. Với người lớn hay không thân, chúng ta nói'. “Good morning ỉafternoon/evening”, tùy theo giờ trong ngày, kèm theo từ Mr/Mrs/Miss hay Ms + tên gọi hay họ, nếu biết tên. Khi gặp nhau sau một thời gian vắng mặt, sau lời chào, chúng ta hỏi thăm sức khoẻ, bằng cách hỏi “How are you?”', và thường được trả lời “(I’m) Fine. Thanks/Thank you. And you?/What about you?” Lời chào hỏi (Greetings) luôn luôn được chào trả lại. e.g.: a/ - Nam: Hello, Tân. - Tân : Hi/Hello, Nam. b/ - Mr Ba : Good morning, Mr Hai. - Mr Hai : Good morning, Mr Ba. III. VIETNAMESE TRANSLATION (Bài dịch tiếng Việt) - PRACTICE (Thực hành). 1. Listen and repeat (Nghe và lặp lại). Good morning - Good afternoon - Good evening. Good night - Goodbye - Bye. Listen and repeat (Lắng nghe và lặp lại). Miss Hoa : Good morning, children. - Xin chào các em. Children : Good morning, Miss Hoa. - Xin chào Cô Hoa. Miss Hoa : How are you? - Các em khoể không? Children : We’re fine, thank you. - Chúng em khoể, cám ơn cô. How are you? Cô khoể không? Miss Hoa : Fine, thanks. Goodbye. - Khoẻ, cám ơn. Tạm biệt. Children : Bye. - Tạm biệt. Mom : Good night, Lan - Chúc Lan ngủ ngon. Lan : Good night, Mom. - Chúc Mẹ ngủ ngon. Write. Lan : Good morning, Nga. Nga : Good morning, Lan. Lan : How are you? Nga : I’m fine, thanks. And you? Lan : Fine, thanks. Nga : Goodbye. Lan : Goodbye. c. HOW OLD ARE YOU? (Ông/Bạn mấy/bao nhiêu tuổi?) 1. Listen and repeat (Lắng nghe và lặp lại). Old Numbers One [auld] [‘nAmba(r)] [wAn] (adj.) ;adj): già, cũ She’s twenty. hoặc\ => She’s twenty years old. (Cô ấy 20 tuổi.) Ghi chú-. Thông thường chúng ta không nên hỏi tuổi người đối thoại, nhất là phụ nữ, trừ khi cần thiết. Theo phong tục Tây phương, đó là điều bất lịch sự. Practise: Count from one to twenty with a partner. (Thực hành: Đêm từ 1 đến 20 với bạn cùng học.) Listen and repeat (Lắng nghe và lặp lại). - Hello, Miss Hoa. This is Lan. - Chào cô Hoa. Đây là Lan. Hello. Lan. How old are you? - Chào Lan. Em mấy tuổi? I’m eleven. - Em 11 tuổi. - Hi, Ba. This is Phong. - Chào Ba. Đây là Phong. Hi, Phong. How old are you? - Chào Phong. Bạn mấy tuổi? I’m twelve. - Tôi 12 tuổi. Practise with a your classmates. (Thực hành với bạn cùng lớp). How old are you? - I am ... (years old) How old is he? - He is ... (years old) How old is your brother? - He’s ... How old is her sister? - She’s ...

Đây là unit đầu tiên của Tiếng Anh 6 với chủ đề : Greetings (Lời chào). Bạn học sẽ được cung cấp những kiến thức cơ bản nhất trong tiếng Anh đó là lời chào khi gặp nhau, cách hỏi tên, tuổi, sức khỏe, nơi sống và trả lời. Bài viết sau là gợi ý giải bài tập trong sách giáo khoa.

NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM

  • Hello: Xin chào
  • Hi: Xin chào
  • a) Say "Hello" to your classmates: (nói "Hello" với các bạn cùng lớp của bạn.)
  • b) Say "Hi" to your classmates: (nói "Hi" với các bạn cùng lớp của bạn.)
  • I am Lan. (Tôi là Lan.)
  • I am Nga. (Tôi là Nga.)
  • My name is Ba. (Tên của tôi là Ba.)
  • My name is Nam. (Tên của tôi là Nam.)
  • a) I am ... (Tôi là ...)
  • b) My name is ...(Tên của tôi là ....)

Hướng dẫn dịch:

  • Ba: Chào Lan.
  • Lan: Chào Ba.
  • Ba: Bạn khỏe không?
  • Lan: Mình khỏe, cảm ơn bạn. Còn bạn?
  • Ba: Mình khỏe, cảm ơn.

6. Practice with a partner. (Thực hành với bạn cùng học.)

a)

  • Mr Hung: Hello, Miss Hoa.
  • Miss Hoa: Hello, Mr Hung. How are you?
  • Mr Hung: I'm fine, thanks. And you?
  • Miss Hoa: Fine, thanks.
  • b)
  • Nam: Hi, Nga.
  • Nga: Hello, Nam. How are you?
  • Nam: I'm fine, thanks. And you?
  • Nga: Fine, thanks.

7. Write in your exercise book. (Viết vào vở bài tập của bạn.)

  • Nam: Hello, Lan. How are you?
  • Lan: Hi, I'm fine.

B. Good morning 

1. Listen and repeat. (Lắng nghe và lặp lại.)

  • Good morning: Chào buổi sáng
  • Good afternoon: Chào buổi trưa
  • Good evening: Chào buổi chiều
  • Good night: Chào buổi tối (Chúc ngủ ngon)
  • Bye: Tạm biệt
  • Goodbye: Tạm biệt

2. Practice with a partner. (Thực hành với một bạn cùng lớp.)

3. Listen and repeat. (Lắng nghe và lặp lại.)

Hướng dẫn dịch:

a)

  • Cô Hoa: Chào buổi sáng các em.
  • Học sinh: Chào buổi sáng cô Hoa.
  • Cô Hoa: Các em có khỏe không?
  • Học sinh: Chúng em khỏe, cảm ơn cô. Cô có khỏe không?
  • Cô Hoa: Cô khỏe, cảm ơn các em. Tạm biệt.
  • Học sinh: Tạm biệt cô.

b)

  • Mom: Good night, Lan. (Chúc ngủ ngon, Lan)
  • Lan: Good night, Mom. (Chúc mẹ ngủ ngon)

4. Write. (Viết.)

Giải:

  • Lan: Good afternoon, Nga.
  • Nga: Good afternoon, Lan.
  • Lan: How are you?
  • Nga: I'm fine, thanks. And you?
  • Lan: Fine, thanks.
  • Nga: Goodbye.
  • Lan: Goodbye.

5. Play with words. (Chơi với chữ.)

Good morning. Good morning.How are you?Good morning. Good morning.

Fine, thank you.

6. Remember. (Ghi nhớ.)

  • Good morning: Chào buổi sáng
  • Good afternoon: Chào buổi trưa
  • Good evening: Chào buổi chiều
  • Good night: Chào buổi tối (Chúc ngủ ngon)
  • Bye: Tạm biệt
  • Goodbye: Tạm biệt
  • We’re… = We are…

C. How old are you? 

1. Listen and repeat. (Lắng nghe và lặp lại.)

2. Practice. (Luyện tập.)

Count from one to twenty with a partner: (Đếm từ 1 đến 20 cùng với bạn của bạn.)

one: một

two: hai

three: ba

four: bốn

five: năm

six: sáu

seven: bảy

eight: tám

nine: chín

ten: mười

eleven: mười một

twelve: mười hai

thirteen: mười ba

fourteen: mười bốn

fifteen: mười năm

sixteen: mười sáu

seventeen: mười bảy

eighteen: mười tám

nineteen: mười chín

twenty: hai mươi

3. Listen and repeat. (Lắng nghe và lặp lại.)

a)

  • Hello, Miss Hoa. This is Lan. (Chào cô Hoa. Đây là Lan.)
  • Hello. Lan. How old are you? (Chào Lan. Em mấy tuổi?)
  • I'm eleven. (Em 11 tuổi ạ.)

b)

  • Hi, Ba. This is Phong. (Chào Ba. Đây là Phong.)
  • Hi, Phong. How old are you? (Chào Phong. Bạn mấy tuổi?)
  • I'm twelve. (Mình 12 tuổi.)

4. Practice with your classmates. (Hãy thực hành với bạn cùng học.)

Giải:

  • A: How old are you?
  • B: I'm twelve.
  • A: How old is your brother?
  • B: He is ten.
  • A: How old is your father?
  • B: He is fifty.

5. Play bingo. (Chơi bingo.)

Draw nine squares on a piece of paper. Choose and write numbers between one and twenty in the squares. Play bingo. (Vẽ 9 hình vuông trên một phần của tờ giấy. Chọn và viết các số trong khoảng 1 đến 20 vào trong các hình vuông. Chơi bingo nào.)

6. Remember. (Ghi nhớ.)

Numbers: one to twenty: các số từ 1 tới 20
How old are you?: Bạn mấy/bao nhiêu tuổi?
I'm twelve.: Mình 12 tuổi.