Tính giá trị của biểu thức 497 x m - 497 với m = 6

Bộ đề thi Toán lớp 4 Giữa Học kì 1 theo Thông tư 22

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Giữa Học kì 1

Năm học 2021 - 2022

Môn: Toán lớp 4

Thời gian làm bài: 45 phút

Bộ đề thi Toán lớp 4 Giữa Học kì 1 theo Thông tư 22 Đề số 1

Bài 1. Trong các số dưới đây chữ số 7 trong số nào có giá trị là 7000:

A. 57312

B. 71608

C. 570064

D. 56 738

Bài 2. Cách đọc: “Ba mươi lăm triệu bốn trăm sáu mươi hai nghìn hai trăm linh tám”

Đúng với số nào?

A. 3 546 202

B. 35 460 208

C. 35 462 280

D. 35 462 008

Bài 3. Số lớn nhất trong các số 79 217; 79 257; 79 381; 79 831

A. 79 217

B. 79 257

C. 79 831

D. 79 381   

Bài 4. Các số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:

A. 128; 276; 762; 549

B. 128; 276; 549; 762

C. 762; 549; 276; 128

D. 276; 549; 762; 128

Bài 5. Cho 2m7cm = ... cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

A. 27

B. 270

C. 207

D. 2007

Bài 6. 3 tấn 72 kg = ... kg

A. 30070

B. 30700

C. 3072

D. 3070

Bài 7. Giá trị của biểu thức 25 + 9 + 5 là:

A. 29

B. 59

C. 39

D. 49

Bài 8. Đặt tính rồi tính:

a] 465218  + 342905

b] 839084  –  46937         

Bài 9. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:  

Bài 10. Trong hình bên có:

... góc nhọn

... góc vuông

... góc tù

... góc bẹt

Bài 11. Một ô tô giờ thứ nhất chạy được 40 km, giờ thứ hai chạy được 48 km, giờ thứ ba chạy được 53 km. Hỏi trung bình mỗi giờ ô tô đó chạy được bao nhiêu ki-lô-mét?

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Giữa Học kì 1

Năm học 2021 - 2022

Môn: Toán lớp 4

Thời gian làm bài: 45 phút

Bộ đề thi Toán lớp 4 Giữa Học kì 1 theo Thông tư 22 Đề số 2

I. Phần trắc nghiệm

Khoanh tròn câu trả lời đúng.

Bài 1. Đọc số sau: 24 534 142

A. Hai mươi bốn nghìn năm trăm ba mươi bốn nghìn một trăm bốn mươi hai

B. Hai triệu bốn nghìn năm trăm ba mươi bốn nghìn một trăm bốn mươi hai

C. Hai mươi bốn triệu năm trăm ba mươi bốn nghìn một trăm bốn mươi hai

D. Hai mươi bốn triệu năm trăm ba mươi bốn triệu một trăm bốn mươi hai

Bài 2. Giá trị chữ số 8 trong số  4 8967 là:

A. 8

B. 80

C. 800

D. 8000

Bài 3. Số lớn nhất trong  các số:    684 257;  684 275;  684 750;  684 725 

A. 684 257

B. 684 750

C. 684 275

D. 684 725

Bài 4. Điền số thích hợp vào chỗ trống:

5 tấn  83 kg = …………………. kg là:

A. 583

B. 5830

C.  5083

D.  5038 

Bài 5. Đổi: 2 phút 10 giây = ………………. giây là:

A. 30

B. 70

C. 210

D. 130  

Bài 6. Khoanh vào chữ cái trư­ớc câu trả lời đúng:

Với a = 15 thì biểu thức 256 – 3 x  a  có giá trị là:

A. 211

B. 221

C. 231

D. 241

II. Phần tự luận

Câu 1. Đặt tính rồi tính:

845763 + 96858

607549 – 536857            

Câu 2. Thực hiện phép tính

a] 234576 + 578957 + 47958

b] [60320 – 32578] – 17020

c] 3145 – 246 + 2347 – 145 + 4246 – 347

d] 7055 : 83 + 124 784 x 23 : 46 1005 – 38892 : 42

Câu 3. Gia đình bác Hà năm đầu thu hoạch được 60 tạ thóc. Năm thứ hai bác Hà thu hoạch bằng 12 năm đầu, năm thứ ba thu hoạch gấp đôi năm đầu. Hỏi trung bình mỗi năm bác hà thu hoạch bao nhiêu tạ?

Câu 4. Tìm 5 số lẻ liên tiếp có tổng là 105.

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Giữa Học kì 1

Năm học 2021 - 2022

Môn: Toán lớp 4

Thời gian làm bài: 45 phút

Bộ đề thi Toán lớp 4 Giữa Học kì 1 theo Thông tư 22 Đề số 3

I. I. Phần trắc nghiệm

Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời hoặc kết quả đúng.

Câu 1. Số: Năm mươi chín triệu sáu trăm bốn mươi ba nghìn năm trăm năm mươi tư viết là:

A. 59 643 554

B. 59 634 584

C. 5 986 544

D. 5 894 564

Câu 2. Nhà Trần được thành lập năm 1226 thuộc thế kỷ thứ mấy?

A.  X

B.  XI

C.  XII

D. XIII

Câu 3. Số cần điền vào chỗ chấm 15 thế kỷ = …. năm là:

A. 20 năm

B. 25 năm

C. 30 năm

D. 50 năm

Câu 4. Thứ bảy này là ngày 26 tháng 8 thì thứ bảy tuần tới là:

A. 1 tháng 9

B. 2 tháng 9

C. 3 tháng 9

D. 4 tháng 9

Câu 5. Số cần điền vào chỗ chấm của 1452 kg   =  ........... tấn ....... kg

A. 14 tấn 52 kg

B. 145 tấn 2 kg

C. 1 tấn 452 kg

D. 1 tấn 542 kg

Câu 6. Hai số có tổng là 240, số lớn hơn số bé 60 đơn vị. Hai số đó là:

A.  300 và 240

B. 300 và 200

C. 120 và 60

D.  150 và 90

Câu 7. Dãy số nào dưới đây được viết theo thứ tự từ bé đến lớn?

A. 16 642; 16624; 16 743; 16 742

B. 16 624;  16 642;  16 742;  16 743

C. 16 742; 16 624; 16 642;  16 743

D. 16 642;  16 624;  16 742;  16 743

Câu 8. Dòng nào sau đây nêu đúng số các góc có trong Hình 1?

A. Hình 1 có: 2 góc vuông, 2 góc nhọn, 1 góc tù, 1 góc bẹt

B. Hình 1 có: 3 góc vuông, 2 góc nhọn, 1 góc tù, 1 góc bẹt

C. Hình 1 có: 3 góc vuông, 3 góc nhọn, 1 góc tù, 1 góc bẹt

D. Hình 1 có: 3 góc vuông, 3 góc nhọn, 2 góc tù, 1 góc bẹt                          

Câu 9. Viết tiếp vào chỗ chấm:

A. Cạch MN không song song với cạnh.................................

B. Cạch BC vuông góc với cạnh............................................

II. Phần tự luận

Bài 1. Đặt tính rồi tính:

152 399 + 24 698 

92 508 - 22 429

3089 x 5 

43 263 : 9

Bài 2. Năm nay, tổng số tuổi của hai mẹ con là 44 tuổi, mẹ hơn con 28 tuổi. Tính tuổi hiện nay của mỗi người.

Bài 3. Tổng của hai số là 78. Nếu thêm vào số bé 10 đơn vị thì số bé bằng số lớn. Tìm hai số đó.

Bài 4. Tính tổng sau bằng cách thuận tiện nhất:

11 + 22 + 33 + 44 + 66 + 77 + 88 + 99

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Giữa Học kì 1

Năm học 2021 - 2022

Môn: Toán lớp 4

Thời gian làm bài: 45 phút

Bộ đề thi Toán lớp 4 Giữa Học kì 1 theo Thông tư 22 Đề số 4

Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng và làm các bài tập sau:

Câu 1.

a] Số 85 316 đọc là:

A. Tám mươi nghìn ba trăm mười sáu

B. Tám lăm ba trăm mười sáu

C. Tám mươi lăm nghìn ba trăm mười sáu

D. Tám năm nghìn ba mười sáu

b] Viết số gồm: Một trăm triệu,năm triệu, hai trăm nghìn ,hai nghìn ,một trăm  và chín đơn vị

A. 10 522 190

B. 105 202 109

C. 105 200 109

D. 105 020 190

Câu 2.

a] 9 tấn 9 kg = ... kg. Số thích hợp cần điền vào chổ chấm là:

A.  99

B.  909

C.  990

D.  9009

b] 2 giờ 30 phút = …… phút. Số thích hợp cần điền vào chổ chấm là:

A. 150

B.  120

C.  90

D.  60       

Câu 3.


Cho hình vẽ:

Hình bên có …..      

A. Một góc bẹt, một góc tù, năm góc vuông và một góc nhọn

B. Một góc bẹt, một góc tù, bốn góc vuông và hai góc nhọn

C. Một góc bẹt, năm góc vuông và hai góc nhọn

D. Một góc bẹt, một góc tù, năm góc vuông và hai góc nhọn

Câu 4. Bốn bạn tham gia cuộc thi chạy 100 m. An chạy hết 13 phút; Bình chạy hết  phút; Hà chạy hết 15 phút và bạn Lan chạy hết 16 phút. Vậy bạn về nhanh nhất trong cuộc thi chạy đó là:

A. An

B. Lan

C. Hà

D. Bình

Câu 5. 

a] Xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 345678; 348765; 347568; 346587  

A. 345 678; 348 765; 347 568; 346 587      

B. 348 765; 347 568; 346 587; 345 678 

C. 345 678; 346 587; 347 568; 348 765                   

D. 346 587; 345 678; 348 765; 347 568

b] Giá trị của chữ số 5 trong số 571638 là:

A. 500

B. 50 000

C. 500 000

D. 5 000 000

Câu 6. Giá trị của biểu thức 8625 – 8000 : [123 : 3 – 12 x 3]

A. 7125

B. 7025

C. 7024

D. 124

Câu 7. Đặt tính rồi tính:

a] 465 288 + 342 935

b] 89 084 –  46 937

Câu 8. Khối Bốn của Trường Tiểu học A tham gia “tiết kiệm sinh thái”. Hai lớp Bốn đầu mỗi lớp đóng góp được 1 yến 7 kg giấy loại. Ba lớp Bốn sau đóng góp được tất cả 4 yến 1 kg giấy loại. Hỏi trung bình mỗi lớp của khối Bốn đóng góp được bao nhiêu kg giấy loại?

Câu 9. Tính bằng cách thuận tiện nhất:

a] 37849 - 38169 +12151 + 78169

b] 45678 - 36458 + 54322 - 13542 

Câu 10. Tủ sách mi-ni của lớp 4B trường Tiểu học A gồm hai ngăn sách với tất cả 65 quyển sách các loại.Nếu ngăn thứ nhất có thêm 8 quyển và ngăn thứ hai bớt đi 6 quyển thì số sách ngăn thứ hai hơn số sách nhăn thứ nhất 5 quyển. Hỏi mỗi ngăn sách có bao nhiêu quyển?

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Giữa Học kì 1

Năm học 2021 - 2022

Môn: Toán lớp 4

Thời gian làm bài: 45 phút

Bộ đề thi Toán lớp 4 Giữa Học kì 1 theo Thông tư 22 Đề số 5

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM

Khoanh vào ý trả lời đúng.

Câu 1. Giá trị của chữ số 9 trong số 924 335 là bao nhiêu?

A. 9

B. 900

C. 90 000

D. 900 000

Câu 2. Số gồm “6 trăm nghìn, 2 nghìn, 5 trăm, 7 đơn vị” được viết là:

A. 600 257

B. 602 507

C. 602 057

D. 620 507

Câu 3. Năm 2017 thuộc thế kỉ thứ mấy ?

A. thế kỉ XVIII

B. thế kỉ XIX

C. thế kỉ XX

D. thế kỉ XXI

Câu 4. Tính giá trị của biểu thức 326 - [57 x y] với y = 3.

A. 155

B. 305

C. 807

D. 145

Câu 5. Viết đơn vị đo thích hợp vào chỗ chấm:

a] 58 … = 580 tạ

b] 5 yến 8kg = … kg

Câu 6. Một cửa hàng có 3 bao gạo nếp, mỗi bao cân nặng 36kg và 6 bao gạo tẻ, mỗi bao cân nặng 54kg. Như vậy, trung bình mỗi bao gạo cân nặng là

A. 12 kg

B. 9 kg

C. 48 kg

D. 21 kg

II. PHẦN TỰ LUẬN

Câu 1. Đặt tính rồi tính:

152 399 + 24 457

6 992 508 – 22 384

429 089 × 5

 143 263 : 9

Câu 2. Tính giá trị biểu thức với a = 339; b = 3; c = 135:

59 487 + [a : b]

a × b - c  

c + a × b

Câu 3. Có hai đội công nhân đào đường. Đội thứ nhất có 5 người đào được 125m đường. Đội thứ hai có 4 người đào được 145m đường.

a] Hỏi trung bình mỗi đội đào được bao nhiêu mét đường?

b] Hỏi trung bình mỗi người đào được bao nhiêu mét đường?

Câu 4. Tìm 2 số chẵn liên tiếp có tổng bằng 4010.

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Giữa Học kì 1

Năm học 2021 - 2022

Môn: Toán lớp 4

Thời gian làm bài: 45 phút

Bộ đề thi Toán lớp 4 Giữa Học kì 1 theo Thông tư 22 Đề số 6

Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng trong các câu 1, 2, 3

Câu 1.

a] Chữ số 4 trong số 7249618 chỉ:

A. 40000

B. 4000

C. 400

D. 400000

b] Năm 1984 thuộc thế kỉ:

A. XVIII

B. XIX

C. XX

D. XVII

Câu 2.

a] Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 5tấn 85kg =......................kg

A. 585

B. 5850

C. 5085

D. 5805

b] Số trung bình cộng của các số: 20; 35; 37; 65 và 73

A. 40

B. 42

C. 44

D. 46

Câu 3. Những phát biểu nào dưới đây em cho là đúng.

A. Góc bẹt nhỏ hơn góc tù.

B. Góc tù lớn hơn góc vuông.

C. Góc nhọn nhỏ hơn góc bẹt.

D. Góc nhọn lớn hơn góc vuông.

Câu 4. Đặt tính và tính:

56897 + 28896 

586 × 6

78652 – 4689

726 : 6

Câu 5.

a] Ghi lại cách đọc các số sau:

489765:

6015605:

b] Viết các số sau:

Bốn mươi hai triệu sáu trăm linh ba nghìn bảy trăm bốn mươi ba:

Ba trăm bốn mươi bốn triệu không trăm mười bảy nghìn hai trăm linh năm:

Câu 6. Tính giá trị biểu thức m - 187 + n, với m = 348 và n =156

Câu 7. Một mảnh đất trồng rau hình vuông có chu vi 240m. Tính cạnh và diện tích mảnh đất đó.

Em hãy viết kết quả thích hợp vào chỗ chấm […] trong các câu trả lời sau:

Cạnh mảnh đất trồng rau hình vuông là…………………………….……………

Diện tích mảnh đất trồng rau hình vuông là………………………………………

Câu 8. Cả hai thửa ruộng thu hoạch được 72 tạ thóc. Thửa ruộng thứ nhất thu hoạch được nhiều hơn thửa ruộng thứ hai 18 tạ thóc. Hỏi mỗi thửa ruộng thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc?

Câu 9. Hai số có tổng là số lớn nhất có hai chữ số, biết số thứ nhất là số nhỏ nhất có hai chữ số. Tìm số thứ hai.

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Giữa Học kì 1

Năm học 2021 - 2022

Môn: Toán lớp 4

Thời gian làm bài: 45 phút

Bộ đề thi Toán lớp 4 Giữa Học kì 1 theo Thông tư 22 Đề số 7

Câu 1. Số 45 317 đọc là:

A. Bốn mươi năm nghìn ba trăm mười bảy

B. Bốn lăm nghìn ba trăm mười bảy

C. Bốn mươi lăm nghìn ba trăm mười bảy

Câu 2. Số: Hai mươi ba triệu chín trăm mười; được viết là:

A. 23 910

B. 23 000 910

C. 23 0910 000       

Câu 3. Tổng hai số là 45 và hiệu hai số đó là 9 thì số lớn là:

A. 34

B. 54

C. 27

D. 36

Câu 4. 6 tạ + 2 tạ 8kg = … kg

A.88

B. 808

C. 880

D. 8080

Câu 5. Lý Thái Tổ dời đô ra Thăng Long vào năm 1010, năm đó thuộc thế kỉ mấy?

A. Thế kỉ IX

B. Thế kỉ X

C. Thế kỉ XI

D. Thế kỉ XII

Câu 6. Hình bên có …    

Một góc bẹt, một góc tù, năm góc vuông và một góc nhọn.

Một góc bẹt, một góc tù, bốn góc vuông và hai góc nhọn.

Một góc bẹt, năm góc vuông và hai góc nhọn. 

Một góc bẹt, một góc tù, năm góc vuông và hai góc nhọn.

Câu 7. Đặt tính rồi tính:

a] 137 052 + 28 456

b] 596 178 - 344 695         

Câu 8. Một mảnh đất hình vuông có cạnh là 108 mét. Tính chu vi của mảnh đất đó.

Câu 9. Sân trường hình chữ nhật có nửa chu vi là 26 mét. Chiều rộng kém chiều dài 8 mét. Tính diện tích của sân trường hình chữ nhật đó.

Câu 10. Trung bình cộng của hai số tự nhiên là 123, biết số bé bằng 24. Tìm số lớn.

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Giữa Học kì 1

Năm học 2021 - 2022

Môn: Toán lớp 4

Thời gian làm bài: 45 phút

Bộ đề thi Toán lớp 4 Giữa Học kì 1 theo Thông tư 22 Đề số 8

Câu 1. Điền vào chỗ trống :

Câu 2. Lý Thái Tổ dời đô ra Thăng Long vào năm 1010, năm đó thuộc thế kỉ:

A. Thế kỉ IX

B. Thế kỉ X

C. Thế kỉ XI

D. Thế kỉ XII

Câu 3. Dãy số nào dưới đây được viết theo thứ tự từ bé đến lớn?

A. 16 642; 16 624; 16 743; 16 742

B. 16 624; 16 642; 16 742; 16 743

C. 16 742; 16 624; 16 642; 16 743

D. 16 642; 16 624; 16 742; 16 743

Câu 4. Dòng nào sau đây nêu đúng số các góc có trong

A. Hình 1 có: 2 góc vuông, 2 góc nhọn, 1 góc tù, 1 góc bẹt

B. Hình 1 có: 3 góc vuông, 2 góc nhọn, 1 góc tù, 1 góc bẹt

C. Hình 1 có: 3 góc vuông, 3 góc nhọn, 1 góc tù, 1 góc bẹt

D. Hình 1 có: 3 góc vuông, 3 góc nhọn, 2 góc tù, 1 góc bẹt

Câu 5. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 1254kg = ...tấn … kg

A. 1 tấn 245kg

B. 1tấn 200kg

C. 1 tấn 250 kg

D. 1tấn 254kg

Câu 6. Cửa hàng có 5 bao gạo nếp cân nặng 240kg. Như vậy, trung bình mỗi bao cân nặng bao nhiêu?

A. 12 kg

B. 9 kg

C. 21 kg 

D. 48 kg

Câu 7. Tính giá trị biểu thức sau: 326 - [ 57 × X] với X = 3

Câu 8. Đặt tính rồi tính: 

a] 152 399 + 24 698

b] 92 508 - 22 429

c] 3 089 × 5 

d] 43 263 : 9

Câu 9. Tính bằng cách thuận tiện: 11 + 22 + 33 + 44 + 55 + 66 + 77 + 88 + 99

Câu 10. Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 26m. Chiều dài hơn chiều rộng 8m. Hỏi diện tích của hình chữ nhật là bao nhiêu?

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Giữa Học kì 1

Năm học 2021 - 2022

Môn: Toán lớp 4

Thời gian làm bài: 45 phút

Bộ đề thi Toán lớp 4 Giữa Học kì 1 theo Thông tư 22 Đề số 9

Khoanh vào chữ cái trước các câu trả lời đúng [câu 1, 2, 3, 4, 5, 6, 8]

Bài 1. Chữ số hàng chục nghìn của số 905 432 là:

A. 9

B. 0

C. 5

D. 4

Bài 2. Tìm số tự nhiên x, biết: 2 < x < 5. Vậy x là:

A. 1; 2

B. 2; 3

C. 3; 4

D. 4; 5

Bài 3.

a] 2 tấn 5 yến = … kg

A. 250

B. 2500

C. 2050

D. 2000

b] 2 phút 10 giây = ... giây là:

A. 30

B. 70

C. 210

D. 130       

Bài 4. Trong các số 42756; 42567; 42765; 42675 số nào lớn nhất là:

A. 42756

B. 42765

C. 42657

D. 42567

Bài 5. Tìm số trung bình cộng  của 42 và 52  là:

A. 47

B. 57

C. 27

D. 36

Bài 6. Lý Thái Tổ dời đô ra Thăng Long vào năm 1010, năm đó thuộc thế kỉ mấy ?

A. Thế kỉ IX

B. Thế kỉ X

C. Thế kỉ XI

D. Thế kỉ XII

Bài 7. Đặt tính rồi tính.   

a]  291908 + 806472

b] 68753 - 12568

Bài 8. Tổng của hai số là 58, hiệu của hai số là 36. Số lớn và số bé lần lượt là:

A. 47 và 11

B. 22 và 11

C. 11 và 47

D. 47 và 94

Bài 9. Bài toán: Hiện nay tổng số tuổi mẹ và tuổi con là 45 tuổi. Con ít hơn mẹ 27 tuổi. Tính tuổi con và tuổi mẹ.

Bài 10. Bài toán: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 27m, chiều rộng bằng  chiều dài. Hãy tính diện tích mảnh vườn đó.

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Giữa Học kì 1

Năm học 2021 - 2022

Môn: Toán lớp 4

Thời gian làm bài: 45 phút

Bộ đề thi Toán lớp 4 Giữa Học kì 1 theo Thông tư 22 Đề số 10

PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM

Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:

Câu 1. 4 tấn 29 kg = ............. kg. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:

A. 4029

B. 429

C. 4290

D. 40029

Câu 2. Giá trị của chữ số 3 trong số 43762 là:

A. 300

B.  3000

C. 30000

D. 30

Câu 3. 2 phút 15 giây =……………..giây. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:

A. 215

B. 115

C. 135

D. 35

Câu 4. Dãy số nào sau đây được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn

A. 4567, 6547, 6745, 5764

B. 4567, 5764, 7645, 6547

C. 5764, 4567, 6745, 6547

D. 4567, 5764, 6547, 6745

Câu 5. Trung bình cộng của 3 số 29; 33; 34 là:

A. 96

B. 32

C. 48

D. 23

Câu 6. Bạn Nam sinh năm 2011, vậy bạn Nam sinh vào thế kỉ bao nhiêu:

A. XXI

B. XX

C. XI

D. XIX

Câu 7. Đổi 4 tạ 15 kg = … kg

A. 4015

B. 415

C. 4105

D. 4150

Câu 8. Cho hình chữ nhật ABCD. Em hãy ghi tên các cặp cạnh song song với nhau.

PHẦN 2. TỰ LUẬN

Bài 1. Đặt tính rồi tính

125328 + 248459

635783 – 290876

3089 × 4

43 260 : 5

Bài 2.  Tính giá trị biểu thức m + 115 – n, với m = 75 và n =  29.

Bài 3. Tuổi mẹ và tuổi con cộng lại là 45 tuổi. Mẹ hơn con 25 tuổi. Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi?

Bài 4. Trung bình cộng hai số là 36. Nếu bớt số lớn 4 đơn vị thì bằng số bé. Tìm số lớn.

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Giữa Học kì 1

Năm học 2021 - 2022

Môn: Toán lớp 4

Thời gian làm bài: 45 phút

Bộ đề thi Toán lớp 4 Giữa Học kì 1 theo Thông tư 22 Đề số 11

I. Trắc nghiệm khách quan

Khoanh  vào chữ cái trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Số “ Sáu trăm mười lăm nghìn không trăm bảy mươi tám” viết là:

A. 610 578

B. 615 078

C.  6 150 078

D. 615 780

Câu 2. Trong các số dưới đây, chữ số 7 trong số nào có giá trị là 7000?

A. 71 608

B. 57 312

C.  570 064

D. 703 890

Câu 3. Lớp 4A có 35 học sinh, lớp 4B có 38 học sinh, lớp 4C có 32 học sinh. Hỏi trung bình mỗi lớp có bao nhiêu học sinh?

A. 35 học sinh

B. 33 học sinh

C. 32 học sinh

D. 105 học sinh

Câu 4. Hai tấm vải dài 135m, tấm vải xanh dài hơn tấm vải hoa 9m. Hỏi mỗi tấm vải dài bao nhiêu mét?

A. 63m và 72m

B. 62m và 73m

C. 60m và 75m

D. 67m và 71m

Câu 5. Dãy số nào dưới đâu được viết theo thứ tự từ bé đến lớn?

A. 15 423; 15 432; 15 342;  15324

B. 15 324; 15 342 ; 15 423 ;  15 432

C. 15 243; 15 342; 15 432; 15 234

D. 15 705 ; 15 067 ; 15 706 ; 15 670

Câu 6. Hai đường thẳng vuông góc với nhau tạo thành:

A. 2 góc vuông

B. 3 góc vuông

C. 4 góc vuông

D. 1 góc vuông

Câu 7. 3 giờ 20 phút bằng

A. 120 phút

B. 180 phút

C. 182 phút

D. 200 phút

Câu 8. 4 tấn 85kg = … kg. Số thích hợp để v iết vào chỗ chấm là 

A. 485

B. 4850

C. 4085

D.  4058

Câu 9. Can thứ nhất đựng 13 lít nước, can thứ hai đựng 16 lít nước. Hỏi can thứ ba đựng bao nhiêu lít nước, biết rằng trung bình mỗi can đựng 17 lít nước?

Can thứ ba đựng ... lít nước.

Câu 10. Tìm hiệu của số lẻ bé nhất có bốn chữ số và số chẵn bé nhất có ba chữ số.         

Hiệu của hai số là: ………………………………….

II. Tự luận

Câu 11.

a] Đặt tính rồi tính:

35462 + 27519

647953 - 285749

b] Tính giá trị của biểu thức:

497 × m – 497 với m = 6

Câu 12. Hai thửa ruộng thu hoạch được tất cả 3 tấn 9 tạ thóc. Biết rằng thửa ruộng thứ nhất thu hoạch được ít hơn thửa ruộng thứ hai là 5 tạ thóc. Hỏi mỗi thửa ruộng thu được bao nhiêu tạ thóc?

Câu 13:

a] Hãy vẽ hình chữ nhật có chiều dài 6cm, chiều rộng 4cm

b] Tính chu vi hình chữ nhật đó.

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Giữa Học kì 1

Năm học 2021 - 2022

Môn: Toán lớp 4

Thời gian làm bài: 45 phút

Bộ đề thi Toán lớp 4 Giữa Học kì 1 theo Thông tư 22 Đề số 12

I. Phần trắc nghiệm. Khoanh tròn vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1: Số 62 478 được đọc là:

A. Sáu mươi hai nghìn bốn trăm bảy mươi tám

B. Sáu hai bốn bảy tám

C. Sáu mươi hai bốn trăm bảy mươi tám

D. Sáu mươi hai nghìn bốn bảy mươi tám

Câu 2: Trong các số 1364, 1423, 1943, 1738 số lớn nhất là: số

A. 1364

B. 1423

C. 1943

D. 1738

Câu 3: Cho biểu thức A = 5 x [m + n]. Biết m = 19, n = 21, giá trị của biểu thức A là:

A. 200

B. 40

C. 400

D. 20

Câu 4: Tổng hai số bằng 56, số lớn hơn số bé 12 đơn vị. Số bé là:

A. 34

B. 22

C. 20

C. 20

II. Phần tự luận [8 điểm]

Bài 1 [2 điểm]: Đặt rồi tính

a, 634 468 + 378 824

b, 8728 x 9

Bài 2 [2 điểm]: Tính bằng hai cách

a, 14 x [3 + 6]

b, 87 x [2 + 5]

c, 43 x [5 + 1]

Bài 3 [2 điểm]: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

a, 8 yến = ….kg

b, 200kg = …tạ

c, 5 tạ = …yến

d, 8 tấn = ….kg

e, 2 tấn 56kg = …kg

f, 4 tấn 13 yến = ….kg

Bài 4 [2 điểm]: Một hình chữ nhật có nửa chu vi bằng 32cm, hiệu giữa chiều dài và chiều rộng bằng 18cm.

a, Tính chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật.

b, Tính chu vi và diện tích của hình chữ nhật.

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Giữa Học kì 1

Năm học 2021 - 2022

Môn: Toán lớp 4

Thời gian làm bài: 45 phút

Bộ đề thi Toán lớp 4 Giữa Học kì 1 theo Thông tư 22 Đề số 13

I. Phần trắc nghiệm [2 điểm]: Khoanh tròn vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1: Hai đường thẳng được gọi là song song với nhau khi:

A. Hai đường thẳng không cắt nhau.

B. Hai đường thẳng cắt nhau.

C. Hai đường thẳng vuông góc với nhau.

Câu 2: Cho biểu thức B = 154 × [m + n]. Với m = 2 và n = 3 thì biểu thức B có giá trị là:

A. 730

B. 750

C. 770

D. 790

Câu 3: Ngày thứ nhất cửa hàng bán được 573kg gạo, ngày thứ hai cửa hàng bán được 480kg gạo, ngày thứ ba cửa hàng bán được 639kg gạo. Trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được số ki-lô-gam gạo là:

A. 492kg gạo

B. 519kg gạo

C. 477kg gạo

D. 564kg gạo

Câu 4: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm: 4, 8, 12, …, 20 là:

A. 16

B. 17

C. 18

D. 19

II. Phần tự luận [8 điểm]

Bài 1 [2 điểm]: Tính giá trị của biểu thức:

a, 6820 : 5 + 6847 × 7

b, 8728 × 4 – 1637 × 9

Bài 2 [2 điểm]: Tìm X, biết:

a, X + 6286 = 5752 × 3

b, 26482 – X : 3 = 18372

Bài 3 [1 điểm]: Cả hai sợi dây dài 42m12dm. Sợi dây thứ nhất ngắn hơn sợi dây thứ hai 16m. Tính độ dài của sợi dây [theo đơn vị đề-xi-mét]?

Bài 4 [3 điểm]: Bà Lan có một khu vườn với diện tích 425m2, bà chia làm 3 khu để trồng cam, nhãn và hồng. Khu đất trồng cam rộng hơn khu đất trồng nhãn là 40m2, diện tích khu đất trồng hồng bằng 1/5 diện tích khu vườn.

a] Tính diện tích vườn trồng mỗi loại cây trên.

b] Biết cứ 1m2 đất, bà Lan thu hoạch được 2kg cam, 3kg nhãn và 1kg hồng. Hỏi khu vườn nhà bà Lan thu hoạch được tổng cộng bao nhiêu ki-lô-gam hoa quả?

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Giữa Học kì 1

Năm học 2021 - 2022

Môn: Toán lớp 4

Thời gian làm bài: 45 phút

Bộ đề thi Toán lớp 4 Giữa Học kì 1 theo Thông tư 22 Đề số 14

Bài 1. Tính:

a]

386 259 + 260 837 

726 485 - 452 936  

b]

528 946 + 73 529

435 260 - 92 753

Bài 2:

a] Tính giá trị biểu thức:

5 625 - 5 000 : [726 : 6 - 113]

468 : 6 + 61 × 3

b] Tính bằng cách thuận tiện nhất:

989 + 743 + 6 257

6 789 + 322 + 4 678 + 211

Bài 3: Một hình chữ nhật có chu vi là 52 cm, chiều dài hơn chiều rộng 8 cm. Tính diện tích hình chữ nhật đó.

Bài 4: Tìm hai số chẵn liên tiếp biết trung bình cộng của hai số đó là số lẻ nhỏ nhất có ba chữ số.

Bài 5:

a] Hãy vẽ đường cao AH của hình tam giác ABC trong mỗi trường hợp sau:

b] Vẽ đường thẳng AB đi qua điểm M và song song với đường thẳng CD. [Trình bày cách vẽ]

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Giữa Học kì 1

Năm học 2021 - 2022

Môn: Toán lớp 4

Thời gian làm bài: 45 phút

Bộ đề thi Toán lớp 4 Giữa Học kì 1 theo Thông tư 22 Đề số 15

I. TRẮC NGHIỆM

Bài 1. [2 điểm] Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng                     

1. Chữ số 3 nào trong các số sau có giá trị là 300 000 [0,5đ]

A. 30 204 784

B. 12 375 127

C.  1 203 190

D. 4 230 102

2.  Số Ba triệu bảy trăm hai mươi bốn nghìn hai trăm ba mươi sáu viết là: 

A. 3 720 326

B.  3 724 236

C. 37 242 306

D. 3 724 306

3. Với a = 10 thì giá trị của biểu thức 215 - 5 x a có giá trị là 

A. 2100

B. 165

C. 225

D. 265

4. Trung bình cộng của 123 ; 105 và 168 là:

A. 396

B. 792

C. 198

D. 132                

Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. [M1] – 1đ

2 tấn =    ... kg   

5 phút =   ...    giây

3 tạ =      ...  kg

2 thế kỉ =  ...   năm

Bài 3: [ 1đ]  Điền dấu [; =] thích hợp vào chỗ chấm. M2

3 tấn 5 kg  ...  305 kg

3 giờ 14 giờ ......  315phút 

Bài 4. [1 điểm] đúng ghi “Đ” sai ghi “S” vào ô trống

a. Hai đường thẳng cắt nhau thì không song song với nhau. 

b. Một tam giác có thể có 2 góc vuông. 

c. Hình vuông là hình chữ nhật có chiều dài bằng chiều rộng.

d. Tam giác có nhiều nhất là 3 góc nhọn. 

II. TỰ LUẬN

Bài 5 [2 điểm]: Đặt tính rồi tính:  

 a. 241 367 – 157 285

b. 347 167 + 56 304

c. 24 708 x 6

d. 1602 : 6

Bài 6. [2 điểm]: Chu vi một hình chữ nhật là 52cm. Chiều dài hơn chiều rộng 8cm. Tính diện tích hình chữ nhật.  

Bài 7 [1 điểm]: Tính nhanh:

 234 + 318 + 766 + 682

5 x 14 x 9

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Giữa Học kì 1

Năm học 2021 - 2022

Môn: Toán lớp 4

Thời gian làm bài: 45 phút

Bộ đề thi Toán lớp 4 Giữa Học kì 1 theo Thông tư 22 Đề số 16

PHẦN I: Trắc nghiệm:

*  Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất:

Câu 1: 4 tấn 29 kg = ............. kg ? Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:

A. 4029 kg

B. 429 kg

C. 4290kg

D. 40029 kg

Câu 2: Số "Ba mươi lăm triệu bốn trăm sáu mươi hai nghìn hai trăm linh tám" được viết là:

A. 35 462 208

B. 35 462 280

C. 35 460 208

D. 35 462 008

Câu 3: Chữ số 2 trong số 7 642 874 có giá trị là:

A. 20 000

B. 200 000

C. 200

D. 2000

Câu 4: Cho biểu thức m + 115 – n, với m = 75 và n =  29. Giá trị của biểu thức là bao nhiêu?

A. 116

B. 69

C. 161

D. 219

Câu 5: 3 giờ  = …………  phút

A. 150 phút

B. 200phút

C. 120 phút

D. 180 phút

PHẦN II: Tự luận

Câu 6: Đặt tính rồi tính:   

125328 + 248459

635783 – 290876

Câu 7: Hãy vẽ hình chữ nhật ABCD. Em hãy ghi tên các cặp cạnh song song với nhau.

Câu 8: Tính giá trị của biểu thức: 5625 – 5000 : [ 121 – 113]

Câu 9: Tuổi ông và tuổi cháu cộng lại là 92 tuổi. Ông hơn cháu 64 tuổi. Hỏi ông bao nhiêu tuổi, cháu bao nhiêu tuổi?

Câu 10: Tìm số trung bình cộng của các số: 11,13 và 15.

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Giữa Học kì 1

Năm học 2021 - 2022

Môn: Toán lớp 4

Thời gian làm bài: 45 phút

Bộ đề thi Toán lớp 4 Giữa Học kì 1 theo Thông tư 22 Đề số 17

Bài 1: Em hãy khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.

1. Số “bảy mươi hai triệu” viết là:

A. 7 200

B. 72 000 000

C. 7 200 000

D. 72 000

2. Trong số 1 056 900, chữ số 5 có giá trị là:

A. 500 000

B. 50 000

C. 5000

D. 500

3. 6 phút 36 giây = .......... giây.

A. 360

B. 376

C. 380

D. 396

4. Trung bình cộng của: 220; 240; 260 và 280 là:

A. 250

B. 260

C. 270

D. 280

Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:

Giá trị của biểu thức: 130 x 7 + 19708 = 20610 

Chu vi của hình tam giác bên là 108 cm. 

Bài 3: Cho hình chữ nhật ABCD. Em hãy ghi tên các cặp song song với nhau.

Trả lời: ..........................................................................................................................................................................................................................................................................................

Bài 4: Tìm X:

a] X + 537 = 5250

b] 90532 – X = 26735

Bài 5: 1]  Đặt tính rồi tính:

6346 + 352;

74328 – 5942;

5034 x 8;

14100 : 6

Bài 3: Một trường Tiểu học có 555 học sinh. Số học sinh trai nhiều hơn số học sinh gái 27 em. Hỏi trường Tiểu học đó có bao nhiêu học sinh trai, bao nhiêu học sinh gái ?

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Giữa Học kì 1

Năm học 2021 - 2022

Môn: Toán lớp 4

Thời gian làm bài: 45 phút

Bộ đề thi Toán lớp 4 Giữa Học kì 1 theo Thông tư 22 Đề số 18

I/ Phần trắc nghiệm:

Khoanh tròn câu trả lời đúng

Bài 1: Đọc số sau: 24 534 142

A. Hai mươi bốn nghìn năm trăm ba mươi bốn nghìn một trăm bốn mươi hai

B. Hai triệu bốn nghìn năm trăm ba mươi bốn nghìn một trăm bốn mươi hai

C. Hai mươi bốn triệu năm trăm ba mươi bốn nghìn một trăm bốn mươi hai

D. Hai mươi bốn triệu năm trăm ba mươi bốn triệu một trăm bốn mươi hai

Bài 2. Giá trị chữ số 8 trong số  4 8967 là:

A. 8

B. 80

C. 800

D. 8000

Bài 3. Số lớn nhất trong các số: 684 257;  684 275;  684 750;  684 725 

A. 684 257

B. 684 750

C. 684 275

D. 684 725

Bài 4. Điền số thích hợp vào chỗ trống:

5 tấn  83 kg = ...................... kg là:

A. 583

B.  5830

C.  5083

D.  5038 

Bài 5.

2 phút 10 giây = ................... giây là:

A. 30

B. 70

C. 210

D. 130  

Bài 6: Khoanh vào chữ cái trư­ớc câu trả lời đúng:

Với a = 15 thì biểu thức: 256  –  3  x  a có giá trị là:

A. 211

B. 221

C. 231

D. 241

II/ Phần tự luận:

Câu 1: Đặt tính rồi tính

845763 + 96858

607549 - 536857            

Câu 2: Gia đình bác Hà năm đầu thu hoạch được 60 tạ thóc. Năm thứ hai bác Hà thu hoạch bằng 12 năm đầu, năm thứ ba thu hoạch gấp đôi năm đầu. Hỏi trung bình mỗi năm bác hà thu hoạch bao nhiêu tạ.

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Giữa Học kì 1

Năm học 2021 - 2022

Môn: Toán lớp 4

Thời gian làm bài: 45 phút

Bộ đề thi Toán lớp 4 Giữa Học kì 1 theo Thông tư 22 Đề số 18

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM:

Mỗi câu sau có các đáp án A, B, C, D. Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.

Câu 1. Trong các số dưới đây chữ số 7 trong số nào có giá trị là 7000:

A. 71 608

B. 57 312

C. 570 064

D. 56 738

Câu 2. Cách đọc: "Ba mươi lăm triệu bốn trăm sáu mươi hai nghìn hai trăm linh tám". Đúng với số nào?

A. 35 462 008

B. 35 460 208

C. 35 462 208

D. 35 462 280

Câu 3. Các số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:

A. 128; 276; 762; 549

B. 276; 549; 762; 128     

C. 128; 276; 549; 762

D. 762; 549; 276; 128

Câu 4. Số lớn nhất trong các số 79 217; 79 257; 79 381; 79 831.

A. 79 217

B. 79 257

C. 79 381

D. 79 831

Câu 5. 14 giờ = ... phút. Số thích hợp vào chỗ chấm là:

A. 10

B. 15

C. 20

D. 25

Câu 6. Cho 2m 7cm = ... cm.   Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

A. 27 cm

B. 207 cm

C. 207 cm

D. 270cm

Câu 7. 3 tấn 72 kg = ............ kg.

A. 372

B. 3072

C. 3027

D. 3070            

Câu 8. Một hình chữ nhật có chiều rộng 6cm, chiều dài gấp đôi chiều rộng. Diện tích hình chữ nhật đó là:

A. 720 cm2 

B. 36 cm2

C. 144cm2

D. 72 cm2

Câu 9. Tổng của hai số là 58, hiệu của hai số là 36. Số lớn và số bé lần lượt là:

A. 47 và 11

B. 22 và 11

C. 11 và 47

D. 47 và 94

Câu 10. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

7; 14 ; 21 ; ...... ; ...... ; ....... ; .........;

 PHẦN II: TỰ LUẬN:

Câu 1. Đặt tính rồi tính:

a] 465218 + 342905                       

b] 839084 –  46937

Câu 2. Bài toán:

Một ô tô giờ thứ nhất chạy được 40 km, giờ thứ hai chạy được 48 km, giờ thứ ba chạy được 53 km. Hỏi trung bình mỗi giờ ô tô đó chạy được bao nhiêu ki-lô-mét?

Câu 3. Tìm tất cả các số có hai chữ số mà hiệu của hai chữ số bằng 5?

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Giữa Học kì 1

Năm học 2021 - 2022

Môn: Toán lớp 4

Thời gian làm bài: 45 phút

Bộ đề thi Toán lớp 4 Giữa Học kì 1 theo Thông tư 22 Đề số 19

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM

Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Chữ số hàng chục nghìn của số 905 432 là:

A. 9

B. 0

C. 5

D. 4

Câu 2. Tìm số tự nhiên x, biết 2 < x < 5. Vậy x là:

A.1; 2

B. 2; 3

C. 3; 4

D. 4; 5

Câu 3. Tìm số trung bình cộng  của 42 và 52  là:

A. 47

B. 57

C. 27

D. 36

Câu 4. Trong các số 42756; 42567; 42765; 42675 số nào lớn nhất là:

A. 42756

B. 42765

C. 42657

D. 42567

Câu 5. 2 tấn 5 yến =………... kg

A. 250

B. 2500

C. 2050

D. 2000

Câu 6. Trong các hình trên hình nào có hai góc vuông?

A. Hình A

B. Hình B

C. Hình C

D. Hình A và hình B

II. PHẦN TỰ LUẬN

Bài 1. Đặt tính rồi tính:

a. 37 072 + 21 436 

b. 37656 - 12037

c. 487 × 3

d. 790 : 2

Bài 2. Hai thùng chứa được tất cả là 600l nước. Thùng bé chứa được ít hơn thùng to 120l nước. Hỏi mỗi thùng chứa bao nhiêu lít nước?

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Giữa Học kì 1

Năm học 2021 - 2022

Môn: Toán lớp 4

Thời gian làm bài: 45 phút

Bộ đề thi Toán lớp 4 Giữa Học kì 1 theo Thông tư 22 Đề số 20

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM

Bài 1: Khoanh tròn vào chữ cái [A, B, C, D] đặt trước câu trả lời đúng.

1. Số “Ba mươi ba triệu ba trăm linh ba nghìn không trăm linh bảy” viết là:

A. 33300007

B. 33303007

C. 33330007

D. 30333007

2. Giá trị của chữ số 8 trong số 45873246 là:

A. 8000

B. 80000

C. 800000

D. 8000000

3. Trung bình cộng của 2 số là 234. Biết số thứ nhất là 196. Vậy số thứ hai là:

A. 215

B. 19

C. 38

D. 272

4. Số lớn nhất trong các số: 725369 ; 725396 ; 725936 ; 725693 là:

A. 725936

B. 725396

C. 725369

D. 725693

Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:

1]  2 tấn 5 tạ = 2500kg 

2] 3m  =  30cm 

Phần II: Tự luận

Bài 1. Đặt tính và tính:

4556 + 3728

74928 – 5342

5034 x 8 

14100 : 6

Bài 2. Tính:

1. Điền số vào chỗ chấm.

15 thế kỉ 17 năm = ………… năm

2. Tính giá trị biểu thức:

149 + 608 : 8 = 

Bài 3. Hãy vẽ một đường thẳng đi qua điểm A và vuông góc với đường thẳng CD.   

               

Bài 4. Một miềng đất hình chữ nhật có tổng chiều dài và chiều rộng là 30m. Chiều dài hơn chiều rộng 16m. Tìm chiều dài và chiều rộng miếng đất đó?

Bài 5. Bạn An dự định mua một bộ xếp hình giá 55 000 đồng. Mỗi ngày An để dành được 8000 đồng. Hỏi sau một tuần, bạn An có thể mua bộ đồ chơi đó không? Vì sao? [1 điểm]

Video liên quan

Chủ Đề