Tính từ trong tiếng trung là gì năm 2024

Trong chủ điểm ngữ pháp, tính từ tiếng Trung là thành phần đóng vai trò quan trọng trong câu. Việc nắm chắc và sử dụng linh hoạt các tính từ trong tiếng Trung sẽ giúp bạn sử dụng tiếng Trung một cách mềm mại và uyển chuyển hơn. Hôm nay Hicado sẽ tổng hợp và ôn lại phần kiến thức về từ loại tính từ tiếng Trung. Đồng thời đưa ra các mẹo diễn đạt hay và chuyên nghiệp giúp bạn tự tin hơn trong giao tiếp!

Tính từ tiếng Trung là gì? Đây là loại từ dùng để miêu tả, bổ nghĩa cho danh từ hoặc đại từ đứng trước nó. Nhằm biểu thị tính chất, trạng thái hoặc thuộc tính đặc trưng của người hay sự vật, hành động. Tính từ tiếng Trung trong câu thường do định ngữ, biểu ngữ hoặc bổ ngữ đảm nhiệm. Ví dụ: 高 (cao), 大 (to), 帅 (đẹp trai)…….

Cách sử dụng tính từ tiếng trung

Các tính từ trong tiếng Trung được sử dụng dưới 3 dạng:

Tính từ tiếng Trung chỉ tính chất

Tính từ tiếng Trung chỉ tính chất thường có thể đi kèm phó từ chỉ mức độ như : 很, 特别, 有点儿 , 稍微/稍 , 略, … Đồng thời trong một câu, tính từ có thể đảm nhiệm nhiều vị trí tùy thuộc vào chức năng của từng trường hợp, cụ thể như sau :

  • Tính từ làm định ngữ dùng để bổ sung cho trung tâm ngữ

Ví dụ: 蓝 杂 志/Lán zázhì: Tạp chí màu xanh

  • Tính từ làm vị ngữ

Ví dụ: 他 很 帅 哥/Tā hěn shuàigē/ Anh ấy rất đẹp trai

  • Tính từ làm trạng ngữ

Ví dụ: 快 读 /Kuài dú/Đọc nhanh lên!

  • Tính từ làm bổ ngữ

Ví dụ: 他 跳 得 跳 好 看 (Tā tiào dé tiào hǎokàn) : Anh ấy nhảy rất đẹp

  • Lưu ý: Trong trường hợp muốn biểu thị mức độ cao, tính từ tiếng Trung chỉ tính chất có thể được sử dụng lặp lại.

– Tính từ đơn âm tiết, cách thức lặp lại là AA. Ví dụ: 高 高/gāo gāo/ Rất cao; 慢 慢/màn màn/ Chậm chậm – Tính từ hai âm tiết hình thức lặp lại là AABB hoặc ABAB. Ví dụ: 整 整 齐 齐 /zhěng zhěng qí qí/Gọn gàng ngăn nắp

Tính từ tiếng Trung chỉ trạng thái

Tính từ chỉ trạng thái trong câu không được đi cùng với các phó từ chỉ mức độ. Trong một số trường hợp muốn nhấn mạnh trạng thái trong câu có thể sử dụng cách thức trùng điệp dạng ABAB, ABB.

Các tính từ tiếng Trung sử dụng dạng lặp ABB có thể kể đến như:

STT Tiếng Trung Phiên âm Tiếng Việt 1 满 当 当 mǎn dāng dāng đầy ăm ắp 2 黑 乎 乎 hēi hū hū đen thùi lùi 3 喜 洋 洋 xǐ yáng yáng hân hoan 4 冷 冰 冰 lěng bīng bīng lạnh như băng 5 亮 晶 晶 liàng jīng jīng lấp lánh 6 热 腾 腾 rè téng téng nóng hổi 7 傻 乎 乎 shǎ hū hū ngốc 8 静 悄 悄 jìng qiǎo qiǎo tĩnh mịch 9 香 喷 喷 xiāng pēn pēn thơm phưng phức 10 白 嫩 嫩 bái nèn nèn trắng mịn 11 圆 滚 滚 yuán gǔn gǔn tròn xoe 12 光 溜 溜 guāng liū liū trơ trụi 13 空 荡 荡 kōng dàng dàng vắng vẻ 14 甜 丝 丝 tián sī sī vui sướng

Chức năng của tính từ tiếng Trung

Trong một câu, tính từ tiếng Trung có thể đảm nhiệm nhiều vai trò tùy vào từng chức năng như: định ngữ, trạng ngữ, vị ngữ, bổ ngữ, chủ ngữ, tân ngữ

Tính từ tiếng Trung làm định ngữ

Tính từ làm định ngữ có vai trò là bổ sung cho trung tâm ngữ.

Ví dụ:

  • 红裙子/Hóng qúnzi/cái váy đỏ
  • 绿帽子/lǜmàozi/cái mũ xanh lá
  • 宽广的原野/kuānguǎng de yuányě/thảo nguyên rộng lớn

Tính từ tiếng Trung làm vị ngữ

Ví dụ:

  • 他的成绩很好 /Tā de chéngjì hěn hǎo/Thành tích của cậu ấy rất tốt.
  • 那个人非常善良/Nàgè rén fēicháng shànliáng/Người đó rất lương thiện.
  • 房间突然很安静/Fángjiān tūrán hěn ānjìng/Trong phòng bỗng nhiên rất yên tĩnh.

Tính từ làm trạng ngữ

Tính từ tiếng Trung làm trạng ngữ có vị trí đứng trước động từ nhằm nhấn mạnh hành động, trạng thái đó.

Ví dụ:

  • 快走/Kuàizǒu/Chạy nhanh lên
  • 他多喝了点儿/tā duō hēle diǎn er/Anh ta uống quá chén rồi
  • 你应该正确地对待批评/nǐ yīnggāi zhèngquè dì duìdài pīpíng/Anh nên phê bình 1 cách đúng đắn với anh ấy

Tính từ làm bổ ngữ

Tính từ làm bổ ngữ cho động từ trong vị ngữ.

Ví dụ:

  • 先在纸上画图形,再选好树叶/Xiān zài zhǐ shàng huà túxíng, zài xuǎn hǎo shùyè/Trước tiên phải phác thảo trên giấy trước rồi mới chọn lá cây
  • 把你自己的衣服洗干净/bǎ nǐ zìjǐ de yīfú xǐ gānjìng/Hãy giặt sạch đống quần áo của con
  • 雨水打湿了她的头发/yǔshuǐ dǎ shīle tā de tóufǎ/Mưa làm ướt hết tóc cô ấy

Tính từ làm chủ ngữ

Trong một số trường hợp đặc biệt, tính từ có thể làm chủ ngữ trong câu.

Ví dụ:

  • 谦虚是中国传统的美德/Qiānxū shì zhōngguó chuántǒng dì měidé/Khiêm tốn là 1 mĩ đức trong truyền thống Trung Quốc
  • 骄傲使人落后/jiāo’ào shǐ rén luòhòu/Kiêu ngạo khiến cho con người lạc hậu

Tính từ làm tân ngữ

Tính từ tiếng Trung làm tân ngữ trong câu có vai trò bổ nghĩa cho chủ ngữ, đại từ trong câu.

Ví dụ:

  • 女孩子爱漂亮/Nǚ háizi ài piàoliang/Con gái thường thích đẹp
  • 他喜欢安静/tā xǐhuān ānjìng/Anh ta thích yên tĩnh

Một số lưu ý khi sử dụng các tính từ tiếng trung

Tính từ tiếng Trung là một từ loại tương đối dễ trong chủ điểm ngữ pháp. Tuy nhiên khi sử dụng các bạn vẫn cần phải lưu ý một số vấn đề khi sử dụng các tính từ trong tiếng Trung như sau:

Hình thức lặp lại của tính từ tiếng Trung

– Hình thức lặp lại của tính từ đơn âm tiết: A => AA hoặc AA 的、AA儿

Ví dụ:

  • 早早 /zǎozǎo/: sớm sớm
  • 绿绿的 /lǜlǜ de/: xanh xanh
  • 好好儿 /hǎohāor/: tốt lành
  • 慢慢儿 /mànmanr/: chầm chậm
  • 大大的 /dàdà de/: to

– Hình thức lặp lại của tính từ hai âm tiết: AB=> AABB hoặc AABB (的、儿)

Ví dụ:

  • 清清楚楚 /qīngqīngchǔchǔ/: rõ ràng
  • 痛痛快快 /tòngtòngkuàikuài/: vui vẻ, thoải mái
  • 漂漂亮亮 /piàopiàoliangliàng/: xinh đẹp
  • 整整齐齐 /zhěngzhěngqíqí/: ngăn nắp
  • 老老实实 /lǎolǎoshíshí/: trung thành, trung thực

– Một số tính từ hai âm tiết có ý nghĩa xấu thì có hình thức lặp lại dạng A 里 AB

Ví dụ:

马里马虎 /mǎlǐ mǎhu/: qua loa, đại khái 糊里糊涂 húlǐ hútu/: mơ hồ, không rõ 小里小气 /xiǎolǐ xiǎoqì/: keo kiệt, nhỏ mọn 傻里傻气 /shǎlǐ shǎqì/: ngốc nghếch

Tính từ tiếng Trung chỉ trạng thái không chịu sự tu sức của phó từ chỉ mức độ “不“、“很”

Ví dụ một số trường hợp sử dụng sai tính từ tiếng Trung chỉ trạng thái:

  • 不雪白 /bù xuěbái/
  • 很大大方方 /hěn dà dà fāng fāng/
  • 不白花花 /bù bái huāhuā/

200 tính từ tiếng trung thông dụng

STT Chữ Hán Phiên âm Dịch nghĩa 1 坏 Huài Xấu 2 好 hào Tốt 3 大 dà To 4 小 xiǎo Nhỏ 5 忙 máng Bận 6 难 nán Khó 7 容易 róngyì Dễ 8 对 duì Đúng 9 错 cuò Sai 10 客气 kèqì Khách sáo 11 可气 kě qì Đáng bực 12 可爱 kě’ài Đáng yêu 13 可恨 kěhèn Đáng hận 14 可靠 kěkào Đáng tin 15 可怜 kělián Đáng thương 16 可怕 kěpà Đáng sợ 17 可恶 kěwù Đáng ghét 18 可笑 kěxiào Buồn cười 19 可以 kěyǐ Có thể, được 20 客观 Kèguān Khả quan 21 贵 guì Đắt 22 便宜 piányí Rẻ 23 多 duō Nhiều 24 少 shǎo Ít 25 新 xīn Mới 26 老 lǎo Già 27 旧 jiù Cũ 28 重 Zhòng Nặng 29 轻 qīng Nhẹ 30 准时 zhǔnshí Đúng giờ 31 安静 ānjìng Yên tĩnh 32 干净 gānjìng Sạch sẽ 33 长 cháng Dài 34 短 duǎn Ngắn 35 深 shēn Sâu 36 浅 qiǎn Nhạt 37 肥 féi Béo 38 胖 pàng Mập 39 瘦 shòu Gầy 40 合适 héshì Hợp 41 好看 hǎokàn Đẹp 42 好听 hǎotīng Hay 43 好吃 hǎochī Ngon 44 快乐 kuàilè Vui vẻ 45 差 chà Kém 46 棒 bàng Giỏi, tuyệt 47 远 yuǎn Xa 48 近 jìn Gần 49 舒服 shūfú Thoải mái 50 不错 bùcuò Khá được 51 快 kuài Nhanh 52 慢 màn Chậm 53 流利 liúlì Lưu loát 54 顺利 shùnlì Thuận tiện 55 努力 nǔlì Nỗ lực 56 懒惰 lǎnduò Lười nhác 57 认真 rènzhēn Chăm chỉ 58 早 zǎo Sớm 59 晚 wǎn Muộn 60 厉害 lìhài Giỏi 61 寂寞 jìmò Cô đờn 62 孤单 gūdān Trống trải 63 孤独 gūdú Cô độc 64 难过 Nánguò Buồn 65 难受 nánshòu Buồn, khó chịu 66 难看 nàn kàn Xấu 67 难听 nántīng Khó nghe 68 乱 luàn Loạn, bừa bãi 69 真 zhēn Thật 70 假 jiǎ Giả 71 方便 fāngbiàn Thuận tiện 72 糟糕 zāogāo Tệ 73 熟 shú Chín 74 生 shēng Sống 75 干燥 gānzào Khô 76 油腻 yóunì Béo ngậy 77 一般 yībān Thông thường 78 丑 chǒu Xấu 79 漂亮 piàoliang Đẹp 80 冷 lěng Lạnh 81 年经 niánjīng Trẻ 82 热 rè Nóng 83 暖和 nuǎnhuo Ấm áp 84 两块 liǎng kuài Mát mẻ 85 高 gāo Gao 86 低 dī Lùn 87 流行 liúxíng Thịnh hành 88 着急 zhāojí Lo lắng 89 有名 yǒumíng Nổi tiếng 90 冷静 lěngjìng Bình tĩnh 91 辛苦 xīnkǔ Khổ 92 麻烦 máfan Phiền phức 93 清楚 qīngchǔ Rõ ràng 94 模糊 móhú Mơ hồ 95 酸 suān Chua 96 甜 tián Ngọt 97 苦 kǔ Đắng 98 矮 Ǎi Thấp 99 自由 Zìyóu Tự do 100 正常 zhèngcháng Bình thường 101 倒霉 dǎoméi Xui xẻo 102 拥挤 yǒngjǐ Chật chội 103 主要 zhǔyào Chủ yếu 104 重要 zhòngyào Quan trọng 105 兴奋 xīngfèn Hưng phấn 106 帅 shuài Đẹp trai 107 累 lèi Mệt 108 困 kùn Buồn ngủ 109 渴 kě Khát 1110 饿 è Đói 111 喜 xǐ Vui 112 怒 nù Phẫn nộ 113 哀 āi Buồn 114 乐 Lè Vui 115 热闹 rènào Náo nhiệt 116 热情 rèqíng Nhiệt tình 117 遗憾 yíhàn Đáng tiếc 118 随便 suíbiàn Tùy tiện 119 丰富 fēngfù Phong phú 120 幸福 xìngfú Hạnh phúc 121 吉祥 jíxiáng Tốt lành 122 兴旺 Xīngwàng Hưng thịnh 123 仔细 zǐxì Tỉ mỉ 124 突然 túrán Đột nhiên 125 暗 àn Tối, mờ ám 126 亮 liàng Sáng 127 小心 xiǎoxīn Cẩn thận 128 要紧 yàojǐn Cấp bách 129 湿 shī Ướt 130 干 gàn Khô 131 傻 shǎ Ngốc 132 笨 bèn Ngốc 133 聪明 cōngmíng Thống minh 134 精彩 jīngcǎi Đặc sắc 135 有趣 yǒuqù Thú vị 136 满 mǎn Đầy 137 满意 mǎnyì Hài lòng 138 安全 ānquán An toàn 139 危险 wéixiǎn Nguy hiểm 140 积极 jījí Tích cực 141 消极 xiāojí Tiêu cực 142 自信 zìxìn Tự tin 143 自满 zìmǎn Tự mãn 144 自卑 zìbēi Tự ti 145 自豪 zìháo Tự hào 146 骄傲 jiāo’ào Kiêu ngạo 147 感动 gǎndòng Cảm động 148 简单 jiǎndān Đơn giản 149 复杂 fùzá Phức tạp 150 伟大 wěidà Vĩ đại 151 长久 chángjiǔ Lâu dài 152 遥远 yáoyuǎn Xa xôi 153 古老 gǔlǎo Cổ kính 154 基本 jīběn Cơ bản 155 团结 tuánjié Đoàn kết 156 温柔 wēnróu Dịu dàng 157 柔和 róuhé Nhẹ nhàng 158 缓慢 huǎnmàn Chậm rãi 159 优美 yōuměi Tươi đẹp 160 舒展 shūzhǎn Khoan khoái 161 好玩儿 hǎowánr Thú vị 162 健康 jiànkāng Khỏe mạnh 163 轻松 qīngsōngn Nhẹ nhàng 164 勤劳 qínláo Cần cù 165 善良 shànliáng Lương thiện 166 友好 yǒuhǎo Hữu nghị 167 亲爱 qīn’ài Thân yêu 168 平安 píng’ān Bình an 169 理想 lǐxiǎng Lí tưởng 170 著名 zhùmíng nổi tiếng 171 坚·苦 jiānkǔ Gian khổ 172 地道 Dìdào Chính cống 173 实在 shízài Chân thật 174 评淡 píng dàn Bình lặng 175 温暖 wēnnuǎn Ấm áp 176 熟悉 shúxī Quen thuộc 177 陌生 mòshēng Lạ lẫm 178 主动 zhǔdòng Chủ động 179 被动 bèidòng Bị động 180 犹豫 yóuyù Do dự 181 意外 yìwài Bất ngờ 182 尴尬 gāngà Khó xử 183 真正 zhēnzhèng Đích thực 184 兼顾 jiāngù Kiên cố 185 锋利 fēnglì Sắc bén 186 大方 dàfāng Hào hiệp 187 开朗 kāilǎng Hoàn đồng 188 自然 zìrán Tự nhiên 189 自在 zìzài Tự tại 190 无聊 wúliáo Chán chường 191 亲切 qīnqiè Thân thiết 192 普通 pǔtōng Phổ thông 193 忧愁 yōuchóu Ưu phiền 194 开心 kāixīn Vui vẻ 195 马马虎虎 mǎmǎhǔhǔ Tạm tạm

Xem thêm: Các động từ tiếng Trung – Phân loại và cách dùng các động từ thường gặp

Trên đây là những chia sẻ tổng hợp của Hicado về tính từ tiếng Trung. Hy vọng bài viết này sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về các tính từ trong tiếng Trung. Mỗi ngày trên website Hicado đều sẽ đăng tải các bài viết chia sẻ kiến thức về tiếng Trung. Để không bỏ lỡ các kiến thức hay, các bạn hãy nhớ cập nhật thường xuyên những bài học mới nhé.