Trái nghĩa với âm u là gì

 Xuất hiện nhiều trong đề thi TOPIK tiếng Hàn các cặp từ trái nghĩa khiến nhiều bạn học sinh mất điểm. Addie tổng hợp cho bạn các cặp từ trái nghĩa tiếng Hàn thông dụng dưới đây. Hãy cùng Addie thực hành những cặp từ trái nghĩa thú vị này nhé!

 Mong rằng các Bạn sẽ học tập thật vui vẻ ^^

1.가깝다 -> 멀다: gần -> xa

2. 가볍다 -> 무겁다: nhẹ -> nặng

3. 가난하다 -> 부유하다: nghèo nàn -> giàu có

4. 간단하다-> 복잡하다: đơn giản -> phức tạp

5. 개다 -> 흐리다: quang đãng -> u ám

6. 거칠다 -> 부드럽다: sần sùi -> mềm mại

7. 걱정하다 -> 안심하다: lo lắng -> an tâm

8. 계속하다 -> 중단하다: liên tục -> gián đoạn

9. 귀엽다 -> 얄밉다: đáng yêu -> đáng ghét

10. 게으르다 -> 열심하다: lười -> chăm chỉ

11. 기쁘다 -> 슬프다: vui -> buồn

12. 낮다 -> 높다: thấp -> cao

13. 낯익다 -> 낯설다: quen thuộc -> lạ lẫm

14. 넓다 -> 좁다: rộng -> chật hẹp

15. 뚱뚱하다 -> 마르다: béo -> gầy

16. 다행하다 -> 불행하다: may mắn -> bất hạnh

17. 단순하다 -> 복잡하다: đơn giản -> phức tạp1

18. 답답하다 -> 후련하다: ngột ngạt -> thoải mái

19. 두껍다 -> 얇다: dày -> mỏng

20. 뚜렷하다 -> 희미하다: rõ ràng -> mờ mịt

21. 마르다 -> 젖다: khô ráo -> ẩm ướt

22. 많다-> 적다: nhiều -> ít

23. 모자르다 -> 넉넉하다: thiếu -> đầy đủ

24. 빠르다 -> 느리다: nhanh -> chậm

25. 바쁘다 -> 한가하다: bận -> rảnh rỗi

26. 밝다 -> 어둡다: sáng -> tối

27. 불만하다 -> 만족하다: bất mãn -> thỏa mãn

28. 불쾌하다 -> 유쾌하다: khó chịu -> sảng khoái

30. 비싸다-> 싸다: đắt -> rẻ

31. 서투르다 -> 익숙하다: lạ lẫm -> quen thuộc

32. 수줍다 -> 활발하다: ngượng, ngại -> hoạt bát, năng nổ

33. 쉽다 -> 어렵다: dễ -> khó

34. 예쁘다 -> 나쁘다: đẹp > < xấu (nhận xét về tính cách)

35. 유명하다 -> 무명하다: nổi tiếng -> vô danh

36. 위험하다 -> 안전하다: nguy hiểm -> an toàn

37. 절약하다 -> 낭비하다: tiết kiệm -> lãng phí

38. 약하다 -> 강하다: yếu -> khỏe

39. 완강하다 -> 나약하다: kiên cường -> yếu đuối

40. 젊다 -> 늙다: trẻ -> già

41. 정당하다 -> 부당하다: chính đáng -> không chính đáng

42. 조용하다 -> 시끄럽다: yên tĩnh -> ồn ào

43. 짧다 -> 길다: ngắn -> dài

44. 차다 -> 뜨겁다: lạnh -> nóng1

45. 착하다 -> 악하다: hiền lành -> độc ác

46. 춥다 -> 덥다: lạnh -> nóng

47. 충분하다 -> 부족하다: đầy đủ > thiếu

48.. 친절하다 -> 불친절하다: thân thiện -> không thân thiện

49. 크다 -> 작다: to -> nhỏ

40. 캄캄하다 -> 환하다: tối mò -> sáng

41. 튼튼하다 -> 약하다: chắc chắn, vững -> yếu

42. 틀리다 -> 맞다: sai -> đúng

43. 편리하다 -> 불편하다: thuận tiện -> bất tiện

44. 편안하다 -> 불안하다: bình an -> bất an

45. 포근하다 -> 쌀쌀하다: ấm áp -> lành lạnh

46. 행복하다 -> 불행하다: hạnh phúc -> bất hạnh+

47. 희망하다 -> 실망하다: hy vọng -> thất vọng

NHẬN TƯ VẤN DU HỌC MIỄN PHÍ

Chi tiết liên hệ:
<3 <3 <3 Du học Quốc tế ADDIE
☎️ Hotline : 024.730.23488 / 0353123488 or Ms.Hoài : 038.4373.498
? Email :
? Website: https://www.duhocaddie.com
? Địa chỉ : Tầng 4. Số 52 phố Chùa Hà, Quan Hoa, Cầu giấy, HN.
Trụ sở: Daegu, Hàn Quốc

Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây

Dưới đây là một vài câu hỏi có thể liên quan tới câu hỏi mà bạn gửi lên. Có thể trong đó có câu trả lời mà bạn cần!

TỪ TRÁI NGHĨA CHỮ U

******

U ám - sáng sủa

U ám: tối tăm, mù mịt, không có hy vọng gì (không nên đánh giá quá u ám như vậy)

Sáng sủa: t hấy rõ triển vọng, hứa hẹn nhiều điều tốt đẹp (mở ra triển vọng rất sáng sủa).

U mê - tỉnh táo

U mê: mê muội, không còn phân biệt, nhận thức được đúng sai, hay dở (u mê đi theo và làm theo).

Tỉnh táo: minh mẫn, sáng suốt, không lầm lẫn (đầu óc rất tỉnh táo).

ù ù cạc cạc - hiểu rõ sâu sắc

ù ù cạc cạc : ngu ngơ, không hiểu biết gì (nghe chẳng hiểu gì, cứ ù ù cạc cạc)

Hiểu rõ sâu sắc: nắm chắc hiểu kỹ mọi vấn đề (tỏ ra hiểu rõ sâu sắc mọi việc).

ủ - phát

ủ : (ủ bệnh) bệnh trong giai đoạn phát triển âm ỉ bên trong một cách âm thầm, khó nhận biết được (thời kỳ ủ bệnh).

Phát: (phát bệnh) bắt đầu phát ra, bệnh có biểu hiện rõ rệt, rầm rộ (phát sốt phát rét).

ú ớ - mạch lạc

ú ớ: ấp úng, tỏ ra không nắm được hoặc cố ý tỏ ra không biết 

Mạch lạc: rõ ràng, dứt khoát, có trình tự, đầy đủ mọi ý tứ (trình bày mạch lạc).

úa héo - tươi xanh

úa héo : (cây, lá) bị vàng và héo (lá đều bị úa héo cả).

Tươi xanh: cây lá xanh mướt, không bị mất nước (cả cánh rừng bừng lên tươi xanh trong nắng sớm).

Uể oải - linh hoạt

Uể oải: chậm chạp, mệt mỏi, chán chường (dáng vẻ uể oải lắm).

Linh hoạt: lanh lợi, hoạt bát (cặp mắt đó toát lên vẻ linh hoạt).

Uế tạp - thanh khiết

Uế tạp: dơ bẩn, bụi bặm, làm mất đi sự trong sạch (làmưuế tạp danh dự).

Thanh khiết: trong sáng, sạch sẽ, thuần khiết (cuộc đời thanh khiết).

úi xùi - đàng hoàng

úi xùi: luộm thuộm, quá xuềnh xoàng, cốt cho có, cho xong (ăn mặc búi xùi)

Đàng hoàng: chững chạc, thể hiện có tư cách, có bản lĩnh (ăn mặc đàng hoàng lắm).

Um tùm - thưa thớt

Um tùm: (cành lá) dày đặc, rậm rạp (vườn cây um tùm).

Th a thớt: rất ít, lèo tèo, mỗi chỗ một tý (đồi núi thưa thớt cây cối).

ùn tắc - thông suốt

ùn tắc : ùn lại, tắc nghẽn (giao thông luôn bị ùn tắc).

Thông suốt: không bị cản trở (ở ngã tư , giao thông đã thông suốt).

Ung dung - cập rập

Ung dung: th thái, nhàn nhã, không vội vàng, lo lắng gì (cuộc sống ung dung lắm).

Cập rập: nhiều việc đòi hỏi phải giải quyết ngay trong một thời gian ngắn (lên xuống cập rập cả ngày).

ủng hộ - phản đối

ủng hộ : đồng tình, tán thành, có hành động giúp đỡ, bảo vệ (nhiều người ủng hộ).

Phản đối: chống lại, không tuân theo (phản đối ra mặt).

úng - hạn

úng : bị ngập nước lâu ngày (chiêm khê mùa úng).

Hạn: nắng lâu ngày, không có mưa (một năm đại hạn).

úp - mở

úp : che đậy bằng một vật trũng lòng (dùng thúng úp voi).

Mở: làm cho rộng ra, không còn khép kín nữa (mở vung nồi). nếu nói liền hai từ “úp mở” thì có nghĩa là giấu giếm, giữ chuyện thật kín đáo hoặc chỉ mở một phần, để người nghe tự đoán định, tự hiểu lấy (đừng úp mở nữa). khi nói “úp úp mở mở” là để nhấn mạnh ý nghĩa của việc mập mờ, nửa kín nửa hở (thật khó chịu vì lối nói úp úp mở mở).

út - cả

út : đứa con nhỏ tuổi nhất (nó là đứa út)

Cả: đứa con lớn tuổi nhất (nó là chị cả).

Uỷ mị - cứng rắn

Uỷ mị: tình cảm yếu đuối (văn chương uỷ mị).

Cứng rắn: vững vàng, có bản lĩnh, chắc chắn (xử sự một cách cứng rắn).

Uyển chuyển - gượng gạo

Uyển chuyển: mềm mại, nhịp nhàng và hợp lý trong dáng điệu, đường nét

Gượng gạo: phải gắng để biểu hiện khác đi cái thực có của mình, thường là không có khả năng, điều kiện. bộc lộ sự thiếu tự nhiên, giả tạo, kết quả đưa đến là sự cứng nhắc, gây cảm giác khó chịu (nói năng gượng gạo).

ừ ào - chú tâm

ừ ào : đáp lại một cách qua quýt, qua loa cho xong chuyện, không thật để tâm chú ý lắm (chỉ ừ ào rồi bỏ đi ngay).

Chú tâm: để tâm tới, chú ý tới, tỏ thái độ nghiêm túc, coi trọng (chú tâm lắng nghe lời giải thích).

ứ đọng - thông thoát

ứ đọng : dồn tắc, đọng lại, không thông thoát (đường nước thoát bị ứ đọng).

Thông thoát: không bị tắc, không bị ngăn cách, trở ngại (cả hệ thống đều hoạt động thông thoát nước tốt).

Ưa - ghét

Ưa: thích thú, hợp với, được ham chuộng (kẻ ghét người a).

Ghét: có ác cảm, không gắn bó gần gũi, không thích, không mối quan hệ (ghét cay ghét đắng).

Ưa chuộng - chê bai

Ưa chuộng: được ham thích, ưa dùng, khen ngợi (kiểu dáng này rất được a chuộng).

Chê bai: đánh giá thấp, không cho là hay là phải, nhận xét phê phán hơi nặng lời (chê bai đủ kiểu).

Ưa nhìn - khó coi

Ưa nhìn: có duyên thầm, càng nhìn càng thích mặc dù bên ngoài không phải là đẹp lắm (khuôn mặt nhẹ nhõm, ưa nhìn).

Khó coi: có vẻ dáng không hay, không gây được thiện cảm (ăn mặc khó coi quá).

Ưng ý - chê bai

Ưng ý: bằng lòng và thích thú vì hợp với ý mình (ưng ý với công việc đang làm).

Chê bai: đánh giá thấp kém (chê bai hết mọi việc).

ứng cử - đề cử

ứng cử : tự đăng ký vào danh sách chọn bầu trong cuộc bầu cử (quyền được ứng cử).

Đề cử: được giới thiệu ra để chọn bầu (mặt trận đề cử hai người).

ứng trước - truy lĩnh

ứng trước : nhận số tiền lẽ ra chỉ được nhận từ sau khi xong công việc (ứng trước tiền công tác phí).

Truy lĩnh: nhận số tiền lẽ ra đã được nhận từ trước (truy lĩnh lương tháng).

Ước chừng - khẳng định

Ước chừng: đại khái, không thật chính xác (dự tínhước chừng, khoảng).

Khẳng định: chính xác, đúng hoàn toàn (khẳng định số thực li).

Ươn - tươi

Ươn: (thực phẩm) không còn mới, đã chín có mùi hôi (chợ chiều cáươn).

Tươi: (thực phẩm) mới pha chế, còn nguyên phẩm chất tốt (những con cá còn tươi rói).

Ươn hèn - cứng cỏi

Ươn hèn: yếu đuối, thiếu bản lĩnh đến mức hèn mọn, đáng khinh (sống quá ươn hèn).

Cứng cỏi: có sức mạnh và ý chí vững vàng (câu trả lời cứng cỏi).

Ưỡn ẹo - ngay ngắn

Ưỡn ẹo: cố tạo vẻ mềm mại, thanh thoát nhưng lại trở nên mất tự nhiên, rất khó coi (ưỡn ẹo đi qua đi lại).

Ngay ngắn: đúng tư thế, tạo nên sự hài hoà trong đi đứng, ứng xử (đứng ngồi luôn ngay ngắn tự nhiên).

Ương bướng - ngoan hiền

Ương bướng: gàn, ngang bướng, chỉ làm theo ý mình, không nghe ai bao giờ (thằng nàyương bướng lắm).

Ngoan hiền: ngoan ngon và hiền lành, dễ bảo, biết nghe lời (đứa bé ngoan hiền và đáng yêu).

Ướp lạnh - phơi khô

Ướp lạnh: dùng đá hoặc cho vào tủ lạnh để giữ cho khỏi ôi thiu hoặc bị hỏng (cáướp lạnh).

Phơi khô: trải dàn mỏng dưới nắng để cho khô (cá khô).

Ướt át - khô ráo

Ướt át: ướt nhiều, nước thấm đẫm, gây cảm giác khó chịu (nhà cửa ướt át quá).

Khô ráo: khô hoàn toàn, không còn nước nữa (đường xá đã khô ráo)

Ưu đi - ngược đãi

Ưu đi: chú trọng, dành cho những quyền lợi, điều kiện tốt hơn người khác (ưu đi người có công).

Ngược đãi: đối xử tàn tệ, nhẫn tâm (ngược đi trẻ em là một tội ác).

Ưu điểm - khuyết điểm

Ưu điểm: chỗ tốt, chỗ hay (phát huy u điểm).

Khuyết điểm: chỗ xấu, chỗ dở (khắc phục khuyết điểm).

Ưu tư - yên lòng

Ưu tư : lo lắng, nghĩ ngợi, cân nhắc, tính toán thận trọng các mặt (ưu tư phiền no).

Yên lòng: th thái, không phải bận tâm lo lắng gì 

Ưu việt - thấp kém

Ưu việt: (hay, tốt) hơn hẳn, vượt trội hơn cả (tính u việt của một xã hội).

Thấp kém: thua kém, kém quá mức, rất thấp so với yêu cầu, kém cỏi (mức sống ngày một thấp kém).