Từ đánh giá trong tiếng anh năm 2024

appraise, assess, evaluate, judge, appreciate, asses, assessment, value, ratings, evalution, assessing, rated, evaluate, possible, opinion, carry.

Ví dụ:

Trình bày: Đưa cho sinh viên đó một bản thu âm của bài đánh giá, trình bày bằng lời nói các chỉ dẫn và bài đánh giá, hoặc đưa cho học sinh đó một bản in khổ chữ lớn của bài đánh giá (xin xem trang mạng Bài Đánh Giá Việc Học Tập để có được các dạng mẫu của bài đánh giá hiện có sẵn).

Presentation: Provide the student with an audio version of the assessment, present the instructions and assessment orally, or provide the student with a large-print version of the assessment (see the Learning Assessments website for the currently available formats of the assessment).

Giá trị thuộc linh có nghĩa là đánh giá mình theo cách mà Cha Thiên Thượng đánh giá chúng ta, chứ không phải như thế giới đánh giá chúng ta.

Spiritual worth means to value ourselves the way Heavenly Father values us, not as the world values us.

Cuối cùng việc đánh giá cốt yếu là đánh giá đúng nhiều hơn là đánh giá sai.

In the end , it 's all about being right more often than wrong.

Trong khi nhà đầu tư nhỏ lẻ có thể đang đánh giá năng lực quản trị tại công ty nọ , thì một máy tính lại có thể đang đánh giá toán học quá trình biến động giá cả cổ phiếu.

While the retail investor might be evaluating the quality of the management at the company , a computer may be evaluating the mathematics of the price history of the stock.

khi người ta nói về đánh giá, đánh giá sinh viên

when people talk about evaluation, evaluating students,

Nhưng họ đánh giá cao những cái giống như là niềm vui. Và họ đánh giá cao sự sáng tạo.

But they value things like fun. And they value creativity.

Việc đánh giá qua vẻ bề ngoài không chỉ gây hại cho nạn nhân mà còn cho cả người đánh giá.

Judging by appearance can be harmful not only for the victim but also for the one doing the judging.

Có hàng loạt những cơ quan đánh giá tín nhiệm khác , tên của chúng thậm chí hiếm khi xuất hiện trong những góc khuất khó thấy hơn của những trang tài chính - vậy tại sao ba công ty này lại là những cơ quan đánh giá được nhiều người theo dõi?

There are hosts of other ratings agencies , whose names rarely appear even within the darker corners of the financial pages - so why are these three businesses the ones everyone watches?

Phần quan trọng trong hoạt động cho vay của ngân hàng là đánh giá khả năng chi trả của người đi vay tiềm năng và khả năng tính các mức lãi suất khác nhau , dựa vào sự đánh giá đó.

Part of the parcel bank to the lending practices that it’s evaluation of the credit worthiness of a potential borrower and the ability to charge different rates of interest , based upon that evaluation.

Trong cuốn Generation MySpace (Thế hệ MySpace), tác giả Candice Kelsey cho biết khi làm thế thì thật ra các em đang “đánh giá một người qua số bạn của người đó, cũng sẽ chẳng khác gì đánh giá một công ty qua số cổ phiếu”.

In her book Generation MySpace, Candice Kelsey writes that it really comes down to “judging a person’s social stock value merely by how many other people like him or her.”

Đừng nên đánh giá cao sự hiểu biết của cử tọa, nhưng cũng đừng đánh giá quá thấp trí thông minh của họ.

Do not overestimate the knowledge of your audience, but do not underestimate their intelligence.

Sự đánh giá của chị ấy về các chương chúng tôi gửi cho chị để đánh giá quả thật rất hữu ích.

Her evaluation of the chapters we sent to her was indeed helpful.

Xem nhanh lại phần các em tự đánh giá về mình ở đầu bài học và đánh giá các động lực của các em để bố thí, cầu nguyện và nhịn ăn.

Briefly review your self-assessment at the beginning of the lesson and evaluate your motives for doing alms, praying, and fasting.

Đó là một sự đánh giá không chính xác.

That's not an unfair assessment.

Một sự đánh giá đặc biệt cho công trình của tôi.

I think you'll have a special appreciation for our work.

Đây không phải là vấn đề của sự kiêu hãnh, đây là sự đánh giá về phẩm giá.

It's not a matter of pride, it's a question of dignity.

Tuy nhiên, sự đánh giá tình hình này có lẽ quá đơn giản.

This assessment of the situation probably is too simplistic, however.

“Cô phải tin tôi về sự đánh giá này.

“You’ll have to trust me on this measure.

Sự đánh giá, sự nhận xét, là điều gì chúng ta gọi là trải nghiệm.

The judgment, the evaluation, is what we call experience.

Cháu có thực sự đánh giá cao cha cháu không?

Do you really appreciate him?”

Có thể sự đánh giá đó là sai.

It is possible that judgement was incorrect.

Đúng vậy, và chúng đi kèm với sự đánh giá rất cao.

That's about it, and it all came with a big recommend.

Nhân sự đánh giá với điểm chuẩn không có.

Personnel assessment with no benchmark.

Đây là mùa của sự cho đi, không phải sự đánh giá.

It is the season for giving, not judging.

Hãy cẩn thận với những sự đánh giá của chúng tôi.

Be delicate with our treasures.

Tôi thật sự đánh giá cao tính hài hước của anh.

I really appreciate your comical way.

Sự đánh giá bị mất giá trị bởi trạng thái rối loạn của chúng ta phải không?

Is evaluation vitiated by our state of confusion?

Chúng tôi biết rằng đó là một sự đánh giá tin cậy đáng để học hỏi

We know that's an authentic assessment of learning.

Chúng tôi thực sự đánh giá cao tất cả những người nuôi ong.

We need to be really appreciative of all the beekeepers out there.

Ở đây họ thực sự đánh giá cao chúng ta.

They really appreciate us here.

Dù tin tưởng vào sự đánh giá của tôi, nhưng tôi vẫn đang cố giúp cậu đấy chứ.

Despite my better judgment, I'm trying to save it.

Tôi thực sự đánh giá cao việc này, thưa ngài.

I really appreciate this, sir.

Một sự đánh giá quan trọng của bằng chứng từ các nước đang phát triển (PDF).

A Critical Assessment of the Evidence from Developing Countries (PDF).

Đây là một sự đánh giá nhỏ của tôi.

This could be my little assessment.

Đó là một sự đánh giá không công bằng.

That's not a fair assessment.

Nhưng anh thực sự đánh giá cao lời mời đấy.

But I appreciate the offer.

Sự đánh giá của xã hội làm tăng thêm nỗi lo sợ sự đánh giá đó.

The social-evaluative judgments increase, the fear of those social-evaluative judgments.

Đánh giá tiếng Anh là gì?

estimate. Theo như đánh giá thì sẽ mất hai đến ba tiếng nữa, có thể sớm hơn. The latest estimate I got was two to three hours, maybe sooner.

Đánh giá sản phẩm trong tiếng Anh là gì?

3. Đánh giá sản phẩm tiếng Anh là gì? Đánh gái sản phẩm trong tiếng Anh: Product reviews.

Đáng giá trong tiếng Anh là gì?

WORTH | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh-Việt - Cambridge Dictionary.

Phít bạch tiếng Anh là gì?

Feedback là phản hồi thông tin, là kết quả của một nguyên nhân và được sử dụng trong nhiều lĩnh vực với nhiều hình thức.