Vở bài tập lớp 4 tập 1 trang năm 2024
Giải vở bài tập Toán lớp 4 bài 1: Ôn tập các số đến 100000 là lời giải chi tiết cho Bài 1 của quyển Toán 4 (Tập 1) sách Chân trời sáng tạo. Bài giải do Vndoc biên soạn nhằm giúp các em học sinh học tập tốt môn Toán lớp 4. Đồng thời các bậc phụ huynh tham khảo hướng dẫn con em mình trình bày bài giải cho phụ hợp. Show
Vở bài tập Toán lớp 4 tập 1 trang 7 Bài 1Thực hiện theo mẫu.
Viết số: …………………………………………………………………………………. Đọc số: …………………………………………………………………………………. Viết số thành tổng: ……………………………………………………………………..
Viết số: …………………………………………………………………………………. Đọc số: …………………………………………………………………………………. Viết số thành tổng: ……………………………………………………………………..
Viết số: …………………………………………………………………………………. Đọc số: …………………………………………………………………………………. Viết số thành tổng: …………………………………………………………………….. Đáp án:
Viết số: 68 145 Đọc số: Sáu mươi tám nghìn một trăm bốn mươi lăm. Viết số thành tổng: 68 145 = 60 000 + 8 000 + 100 + 40 + 5.
Viết số: 12 200 Đọc số: Mười hai nghìn hai trăm. Viết số thành tổng: 12 200 = 10 000 + 2 000 + 200.
Viết số: 4 001 Đọc số: Bốn nghìn không trăm linh một. Viết số thành tổng: 4 001 = 4 000 + 1 Vở bài tập Toán lớp 4 tập 1 trang 7 Bài 2Số?
Đáp án:
Vở bài tập Toán lớp 4 tập 1 trang 8 Bài 3Nối tổng với số thích hợp. Hướng dẫn giảiTính kết quả ở cột bên trái để nối với đáp án ở cột bên phải. Đáp án Vở bài tập Toán lớp 4 tập 1 trang 8 Bài 4
76 409 76431
………………………………………………………………………....................…………………..
9 747; 10 748; 11 251; 11 750. Vở bài tập Toán lớp 4 tập 1 trang 8 Bài 5:Làm tròn mỗi số đến hàng được tô màu rồi nói (theo mẫu). Mẫu: Làm tròn số 81 415 đến hàng chục thì được số 81 420. Số đã cho35628 4732 02176 8927 42816 534Số sau khi làm tròn Hướng dẫn giải:
Đáp án: Số đã cho35628 4732 02176 8927 42816 534Số sau khi làm tròn36028 4702 00076 9007 00017 000 Vở bài tập Toán lớp 4 tập 1 trang 9 Bài 6:Quan sát hình ảnh trong sách giáo khoa rồi điền số thích hợp vào chỗ chấm.
Đáp án:
Vở bài tập Toán lớp 4 tập 1 trang 9 Bài 7:Đúng ghi Đ, sai ghi S.
Đáp án:
Vở bài tập Toán lớp 4 tập 1 trang 9 Bài 8:Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng.
Đáp án:
Số liền sau của số 99 999 là: 99 999 + 1 = 100 000.
Số 40 050 là: số tròn chục.
Chữ số hàng trăm là 5 nên khi làm tròn đến hàng nghìn ta cộng thêm vào chữ số hàng nghìn 1 đơn vị, thay các chữ số sau chữ số hàng nghìn bằng các chữ số 0. Làm tròn số 84 572 đến hàng nghìn thì được số: 85 000
Số bé nhất có bốn chữ số là: 1 000. Vở bài tập Toán lớp 4 tập 1 trang 10 Bài 9:Tìm hiểu bảng sau rồi trả lời các câu hỏi. Quãng đườngĐộ dài khoảngHà Nội – Cột cờ Lũng Cú439 kmHà Nội – Đất Mũi2 107 kmHà Nội – Mũi Đôi1 186 kmHà Nội – A Pa Chải681 km
- Quãng đường dài nhất: …………………………………….. - Quãng đường ngắn nhất: ……………………………………..
………… km; ………… km; ………… km; ………… km;
- Quãng đường từ Hà Nội đến cột cờ Lũng Cú dài khoảng ………… km. - Quãng đường từ Hà Nội đến Đất Mũi dài khoảng ………… km. - Quãng đường từ Hà Nội đến Mũi Đôi dài khoảng ………… km. - Quãng đường từ Hà Nội đến A Pa Chải dài khoảng ………… km. Đáp án: a. - Quãng đường dài nhất: Hà Nội – Đất Mũi. - Quãng đường ngắn nhất: Hà Nội – Cột cờ Lũng Cú. b. 2 107 km; 1 186 km; 681 km; 439 km; c. - Quãng đường từ Hà Nội đến cột cờ Lũng Cú dài khoảng 400 km. - Quãng đường từ Hà Nội đến Đất Mũi dài khoảng 2 100 km. - Quãng đường từ Hà Nội đến Mũi Đôi dài khoảng 1 200 km. - Quãng đường từ Hà Nội đến A Pa Chải dài khoảng 700 km. Trắc nghiệm Ôn tập các số đến 100000................................... Trên đây là lời giải Vở bài tập Toán 4 Chân trời sáng tạo, Bài 1: Các số trong phạm vi 100 000 sách Chân trời sáng tạo nằm trong chủ đề 1. Bộ Chân trời sáng tạo gồm 2 tập. Trong mỗi tập sách, các nội dung được giới thiệu theo trình tự sách giáo khoa Toán Tiểu học với hệ thống kiến thức và bài tập đa dạng, phong phú. Trong mỗi phần, các bài tập tự luận và trắc nghiệm được giới thiệu đan xen và đặc biệt có một số đề kiểm tra dùng để tham khảo, giúp các em học sinh ôn luyện toàn bộ kiến thức cơ bản. Ngoài ra, các bạn có thể xem thêm: |