Xin chào tiếng lào nói như thế nào năm 2024

Tôi xin gửi lời thăm anh Sơn nhé: ຂ້ອຍຂໍຝາກຄວາມຢາມ�� �້າຍເຊີນແດ່ເດີ Khọi khỏ phạc khoam dam ại Sơn đè đơ

Xin chúc chị hạnh phúc và may mắn: ຂໍອວຍພອນໃຫ້ເອື້ອ�� �ຈິ່ງມີຄວາມສຸກ ແລະ ໂຂກດີ Khỏ uôi phon hạy ượi chồng mi khoam xúc lẹ xộc đi

Vui vẻ tự nhiên nhé: ມ່ວນຊື່ນຕາມສະປາຍ�� �ດີ Muồn xừn tam sạ bai đơ

Cảm ơn bạn cũng vậy nhé: ຂອບໃຈ,ເຈົ້າກໍ່ເຊັ� ��ນດຽວກັນເດີ Khọp chay chạu cò xền điêu căn đơ

Chúc chị chóng bình phục: ອວຍພອນໃຫ້ເອື້ອຍຈ�� �່ງຫາຍປ່ວຍໂດຍໄວ Uôi phon hạy ượi chồng hải puồi đôi vay

Xin chúc bạn lên đường bình an: ຂໍອວຍພອນໃຫ້ເພື່ອ�� �ເດີນທາງດ້ວຍຄວາມສ� ��ຫວັດດີພາບ Khỏ uôi phon hạy phườn đơn thang đuội khuôm sa vắt đi phạp

Xin chúc mừng sự thành công tốt đẹp của bạn: ຂໍສະແດງຄວາມຍີນດີ�� �ຳຜົນສຳເລັດຂອງເພື� ��ອນ Khỏ sạ đeng khoam nhin đi năm phôn xẳm lết khỏng phườn.

Năm mới xin chúc chị và gia đình mạnh khoẻ hạnh phúc: ປີໃໝ່ຂໍອວຍພອນເອື�� �ອຍພ້ອມດ້ວຍຄອບຄົວ� ��ົ່ງແຂງແຮງ ແລະ ມີຄວາມສຸກ Py mày khỏ uôi phon ượi phọm đuội khọp khua chồng khẻng heng lẹ mi khuôm xúc.

Chúc mừng năm mới: ສະບາຍດີປີໃໝ່,ອວຍພ� ��ນປີໃໝ່ Sạ bai đi py mày, uôi phon py mày

Chúc mừng ngày sinh nhật: ສຸກສັນວັນເກີດ Xúc sẳn văn cợt

Rất vui mừng được gặp bạn: ດີໃຈຫລາຍທີ່ໄດ້ພົ�� �ເຈົ້າ Đi chạy lải thì đạy phốp chạu

*************

Thời gian thông dụng ເວລາໂດຍທົ່ວໄປ Vê la đôi thùa pay

Thời gian sắp tới: ເວລາໃນບໍ່ຊ້ານີ້ Vê la nay bò xạ nị

Buổi sáng: ຕອນເຊົ້າ Ton xạu

Từ sáng sớm: ແຕ່ເຊົ້າໆ Tè xạu xạu

Trong buổi sáng: ໃນເວລາຕອນເຊົ້າ Nay ve la ton xạu

Buổi trưa: ຕອນສວາຍ Ton soải

Buổi chiều: ຕອນແລງ Ton leng

Buổi tối: ຕອນຄ່ຳ Ton khằm

Ban đêm: ຕອນເດິກ Ton đớc

Nửa đêm: ເວລາທ່ຽງຄືນ Vê la thiềng khưn

Ban ngày: ຕອນເວັນ Ton vên

Ngày hôm qua: ມື້ວານນີ້ Mự van nị

Ngày hôm nay: ມື້ນີ້ Mự nị

Bây giờ: ດຽວນີ້ Điêu nị

Ngày mai: ມື້ອື່ນ Mự ừn

Đi ngay bây giờ: ໄປດຽວນີ້ເລີຍ Pay điêu nị lơi

Đến liên tục: ມາເລືອຍໆ Ma lượi lượi

Đi sớm đi muộn: ໄປເຊົ້າ,ໄປຊ້າ Pay xạu, pay sạ

Trong thời gian qua: ໃນເວລາທີ່ຜ່ານມາ Nay vê la thì phàn ma

Trong khoảng thời gian 8h sáng: ໃນເວລາແປດໂມງເຊົ້�� � Nay vê la pẹt mông xạu

Kịp thời: ທັນການ Thăn kan

Đúng thời hạn quy định: ຖຶກຕາມເວລາທີ່ກຳນ�� �ດ Thực tam vê la thì căm nốt

Xong xuôi: ສຳເລັດຄັກແນ່,ຮຽບຮ� ��ອຍ Sẳm lết khắc nè, hiệp họi

Trong một thời: ໃນຊົວງໜື່ງ Nay xuồng nừng

Chậm trễ: ຊັກຊ້າ,ບໍ່ທັນເວລາ Xắc xạ, bò thăn vê la

Chậm nhất: ຢ່າງຊ້າທີ່ສຸດ Dàng xạ thì sút

Ngày kia: ມື້ຮື Mự hư

Trước đây: ກ່ອນໜ້ານີ້ Kòn nạ nị

Đêm nay: ຄືນນີ້ Khưn nị

Khuya khoắt: ເດິກດື່ນທ່ຽງຄືນ Đớc đừn thiềng khưn

Buổi sáng nay: ຕອນເຊົ້ານີ້ Ton sạu nị

Buổi trưa nay: ຕອນທ່ຽງນີ້ Ton thiềng nị

Buổi chiều nay: ຕອນແລງນີ້ Ton leng nị

Sáng ngày mai: ເຊົ້າມື້ອື່ນ Sạu mự ừn

Tuần sau: ອາທິດໜີາ A thít nạ

Trong thời gian 2 tuần: ໃນເວລາສອງອາທິດ Nay vê la soỏng a thít

Trong thời gian 2, 3 ngày: ໃນເວລາສອງສາມມື້ Nay ve la soỏng xảm mự

Nửa tiếng: ເຄົ່ງຊົ່ວໂມງ Khờng xùa mông

Trong thời gian 10 phút: ໃນເວລາສິບນາທີ Nay vê la síp na thi

Được 2 tuần rồi: ໄດ້ສອງອາທິດແລ້ວ Đạy soỏng a thít lẹo

Được 30 phút rồi: ໄດ້ສາມສິບນາທີແລ້�� � Đạy sảm síp na thi lẹo

Trong 1 tuần: ໃນໜື່ງອາທິດ Nay nừng a thít

Sau 2 tuần: ພາຍຫລັງສອງອາທິດ P’hai lẳng soỏng a thít

Tôi không có thời gian: ຂ້ອຍບໍ່ມີເວລາ Khọi bò mi vê la

***********

Thời gian trong ngày ເວລາໃນມື້ Vê la nay mự

Phút: ນາທີ Na thi

Giây: ວິນາທີ Vị na thi

Giờ, tiếng, tiết: ໂມງ,ຊົ່ວໂມງ Mông, xùa mông

Nửa tiếng: ເຄິ່ງຊົ່ວໂມງ Khờng xùa mông.

Mười lăm phút: ສິບຫ້ານາທີ Síp hạ na thi

Hàng giờ: ເປັນຊົ່ວໂມງ Pên xùa mông

Từng giờ: ທຸກຊົ່ວໂມງ Thúc xùa mông

Mấy giờ rồi? ຈັກໄມງແລ້ວ Chắc mông lẹo (Chắc: Mấy?)

Mười hai giờ rồi: ສິບສອງໂມງແລ້ວ Síp soỏng mông lẹo

Tám giờ mười phút: ແປດໂມງສິບນາທີ Pẹt mông, síp na thi

Chín giờ 30 phút: ເກົ້າໂມງສາມສິບນາ�� �ີ Cậu mông, sảm síp na thi

Mười giờ sáng tôi xin gặp cô nhé: ສິບໂມງເຂົ້າຂ້ອຍຂ�� �ພົບເຈົ້າເດີ Síp mông xạu khọi khỏ phốp chạu đơ.

Chị có thể đợi em 5 phút nhé: ເອື້ອຍອາດຈະລໍຖ້າ�� �້ອງຫ້ານາທີເດີ Ượi ạt chạ lo thạ nọng hạ na thi đơ

Em sẽ đến cơ quan chị khoảng 10h nhé: ນ້ອງຈະໄປເຖິງຫ້ອງ�� �ານເອື້ອຍໃນເວລາສິ� ��ໂມງເດີ Noọng chạ pay thởng họng kan ượi nay vê la síp mông đơ

Bạn sắp đi du lịch Lào? Vậy thì hãy học ngay một vài câu tiếng Lào thông dụng để sử dụng khi cần thiết nhé. Trong bài viết này Cattour đã tổng hợp một số câu tiếng Lào thông dụng khi đi du lịch để các bạn có thể tham khảo rồi đây.

Khi đi du lịch ở nước ngoài, người bản địa sẽ rất vui và thích thú khi bạn nói được tiếng của họ, cho dù bạn chỉ bập bẹ nói được vài câu thông dụng đơn giản. Việc nói được tiếng của đất nước mà bạn đến không chỉ là tôn trọng đất nước của họ mà còn thể hiện sự yêu mến, thích thú của mình đối với văn hóa của nước họ. Ngoài ra, nếu biết một chút tiếng địa phương, bạn còn có thể sử dụng trong những lúc cần thiết, giúp chuyến đi của bạn trở nên dễ dàng, an toàn và thú vị hơn nữa đấy.

Người dân Lào rất thân thiện, hiền lành, mến khách và họ sẽ càng vui hơn nếu như bạn đi du lịch sang đó mà biết được một số câu giao tiếp cơ bản bằng tiếng Lào để giao tiếp với họ. Nếu biết nói dù chỉ một chút tiếng Lào thì chắc chắn bạn sẽ được người dân địa phương ưu ái hơn đó.

I. Giới thiệu khái quát về tiếng Lào

Tiếng Lào (tên gốc: ພາສາລາວ; phát âm: phasa lao) là ngôn ngữ chính thức hiện nay của Lào. Đây là một ngôn ngữ thuộc ngữ hệ (họ ngôn ngữ) Tai - Kadai, chịu những ảnh hưởng của tiếng Phạn. Tiếng Lào cũng là ngôn ngữ truyền thống của hoàng gia Lào, truyền đạt tư tưởng Ấn Độ giáo và Phật giáo.

Xin chào tiếng lào nói như thế nào năm 2024

Tiếng Lào nhìn trông mới phức tạp làm sao, nhưng nếu đi du lịch thì bạn nên biết vào câu tiếng Lào cơ bản nhé

Đặc biệt, tiếng Lào có những thanh điệu và phát âm giống như tiếng Thái, sự tương đồng lên đến hơn 80%. Vì vậy, người Lào và người Thái có thể nói chuyện được với nhau bằng tiếng nước của mình.

Ở Việt Nam, tuy tiếng Lào không được công nhận là ngôn ngữ thiểu số, nhưng tiếng Lào cũng được sử dụng tại một số vùng núi gần biên giới Việt - Lào như Điện Biên, Sơn La, Thanh Hóa, Nghệ An, KonTum... và người dân ở đó xem tiếng Lào là ngôn ngữ thương mại ở khu vực này.

Xem ngay: Cùng Cattour học tiếng Lào thông dụng khi đi du lịch ở nước láng giềng

II. Một số câu tiếng Lào thông dụng khi đi du lịch

1. Lời chào và những điều cần biết về lời chào trong tiếng Lào

Lời chào hỏi luôn là những điều mà bạn cần học đầu tiên khi bạn bắt đầu học bất cứ một thứ tiếng mới nào. Và tất nhiên là với tiếng Lào cũng vậy, lời chào sẽ giúp bạn dễ dàng hòa nhập với văn hóa và con người nơi đây hơn.

Xin chào tiếng lào nói như thế nào năm 2024

Câu tiếng Lào đầu tiên mà bạn nên học tất nhiên là lời chào hỏi rồi

  • Xin chào - tiếng Lào: ສະບາຍ ດີ - phiên âm: Sa bai đi
  • Chào chị - tiếng Lào: ສະບາຍດີເອື້ອຍ - phiên âm: Sa bai đi ượi
  • Chào anh - tiếng Lào: ສະບາຍດີ ອ້າຍ - phiên âm: Sa bai đi ại
  • Tạm biệt - tiếng Lào: ລາກ່ອນ - phiên âm: La còn

Bạn hãy nói lời xin chào trong tiếng Lào thật nghiêm túc với một nụ cười tươi và vẫy tay hoặc nếu muốn giống như một người Lào thật sự bạn có thế nói lời chào và đi kèm với hành động chắp tay và cúi đầu, với người lớn tuổi thì bạn nên để tay ngang mặt sao cho ngón tay chạm chóp mũi, còn với người bằng tuổi và ngang hàng (bạn bè, người lạ) bạn hãy để tay ngang cổ, ngón tay không quá cằm. Người chào cúi càng thấp thì thể hiện sự kính trọng càng lớn.

Xin chào tiếng lào nói như thế nào năm 2024

Học tiếng rồi thì đừng quên học thêm cả động tác khi chào của người Lào nữa nhé

Lưu ý: Ở Việt Nam, khi chào hỏi nếu thân thiết bạn có thể đưa ra lời chào kèm theo các hành động như ôm eo, bá vai, bá cổ hay xoa đầu... với người ít tuổi hơn nhưng với người Lào hành động này được xem là kiếm nhã. Người Lào không xoa đầu bất kỳ ai, kể cả trẻ em. Ở Lào, hành động sờ, xoa, vỗ đầu không chỉ là điều kiêng kị mà còn được coi là sự xúc phạm nặng nề, có thể dẫn đến cãi cọ, ẩu đả. Vì vậy, bạn nên thận trọng với hành động này ở Lào.

Thông tin cần thiết:

2. Lời cảm ơn tiếng Lào

Ở bất kỳ đất nước nào thì lời cảm ơn luôn được đánh giá cao và mang tính lịch sự trong mọi tình huống và tất nhiên là ở Lào cũng vậy.

  • Cảm ơn - Tiếng Lào: ຂອບໃຈ - Phiên âm: Khop chay
  • Để nói “cảm ơn rất nhiều”, bạn có thể nói: “Khop chay lai lai” hoặc “Khop chay đơ”.
  • Sau khi nói cảm ơn xong bạn sẽ thường nghe được người địa phương trả lời lại là “Bò pên nhẵng” có nghĩa là “không có gì”.

3. Lời xin lỗi tiếng Lào

  • Xin lỗi - Tiếng Lào: ຂໍໂທດ - Phiên âm: Khỏ thột

Bạn có thể dùng “Khỏ thột” trong tiếng Lào để xin lỗi khi làm một điều gì đó không đúng như chẳng may va phải hay làm phiền ai đó. Hoặc bạn cũng có thể dùng cụm từ này khi muốn thu hút sự chú ý của người khác để hỏi hoặc nhờ giúp đỡ một điều gì đó.

Ví dụ như:

  • Xin lỗi, tôi cần người phiên dịch - Tiếng Lào: ຂໍໂທດ, ຂ້ອຍຕ້ອງການຄົນແປພາສາ - Phiên âm: Khỏ thột, khọi toọng can khôn pe pha sả
  • Xin hỏi, bạn tên gì? - Tiếng Lào: ຂໍ ໂທດ, ເຈົ້າ ຊື່ ຫຍັງ? - Phiên âm: Khỏ thột, chậu xừ nhẵng?

4. Hỏi tên, làm quen bằng tiếng Lào

Đến một đất nước mới, không còn gì thú vị khi được làm quen với những người bạn mới. Đến Lào cũng vậy, người Lào rất thân thiện, vui vẻ và hiếu khách. Nếu bạn cũng muốn làm quen với người người dân Lào thì hãy học một vài mẫu câu làm quen dưới đây nhé.

Xin chào tiếng lào nói như thế nào năm 2024

Chào hỏi xong thì bắt đầu làm quen thôi nào

Hỏi tên và trả lời tên

  • Bạn tên là gì? - Tiếng Lào: ເຈົ້າ ຊື່ ຫຍັງ ? - Phiên âm: Chậu xừ nhẵng?
  • Anh tên là gì? - Ại xừ nhẵng?
  • Chị tên là gì? - Ượi xừ nhẵng?
  • Tôi tên là ... - Tiếng Lào: ຂ້ອຍ ຊື່ ... - Phiên âm: Khọi xừ ...

Bạn đến từ...

  • Bạn từ đâu đến? - Phuộc chậu ma tè sảy?
  • Tôi từ Việt Nam đến - Phuộc khọi ma tè pả thệt Việt Nam
  • Rất hân hạnh được làm quen với bạn - Tiếng Lào: ຍີນດີທ່ີຣູ້ຈັກກັບເຈົ້າ - Phiên âm: Nhin đi thì hụ chắc cắp chậu
  • Tôi rất vui mừng khi được gặp bạn - Tiếng Lào: ຂ້ອຍດີໃຈຫລາຍທ່ີໄດ້ພົບເຈົ້າ - Phiên âm: Khọi đi chay lải thì đạy phốp chậu

5. Hỏi thăm sức khỏe bằng tiếng Lào

  • Thế nào, anh có khỏe không? - Tiếng Lào: ຈັງໃດສະບາຍດີບໍ່ອ້າຍ? - Phiên âm: Chăng đay sạ bai đi bo ại?
  • Cám ơn, tôi vẫn khỏe - Tiếng Lào: ຂອບໃຈຂ້ອຍແຂງແຮງດີ - Phiên âm: Khọp chay, khọi khẻng heng đi
  • Hôm nay tôi cảm thấy mệt - Tiếng Lào: ມື້ນີ້ຂ້ອຍຮູ້ສຶກເມື່ອຍ - Phiên âm: Mự nị khọi hụ sức mười
  • Cảm ơn, dạo này tôi không được khỏe lắm - Tiếng Lào: ຂອບໃຈຊ່ວງນີ້ຂ້ອຍບໍ່ຄ່ອຍແຂງແຮງປານດີ - Phiên âm: Khọp chay, xuồng nị khọi bò khẻng heng pan đay
  • Tôi bị cúm - Tiếng Lào: ຂ້ອຍເປັາຫວັດ - Phiên âm: Khọi pên vắt

6. Bạn có hiểu tiếng Lào không

  • Anh hiểu tiếng Lào không? - Tiếng Lào: ອ້າຍເຂົ້າໃຈພາສາລາວບໍ່? - Phiên âm: Ại khẩu chay pha sả Lào bò?
  • Vâng tôi hiểu - Tiếng Lào: ເຈົ້າ!ຂ້ອຍເຂົ້າໃຈ - Phiên âm: Chậu khọi khậu chay
  • Không, tôi không hiểu - Tiếng Lào: ບໍ່ ຂ້ອຍບໍ່ເຂົ້າໃຈ - Phiên âm: Bò, khọi bò khậu chay

7. Cách nói khi không hiểu người Lào nói gì bằng tiếng Lào

Trong trường hợp khi người Lào nói quá nhanh khiến bạn không hiểu họ nói gì hoặc bạn thật sự không hiểu họ nói gì bạn có thể hỏi như sau:

  • Xin anh nói từ từ - Tiếng Lào: ກະລຸນາອ້າຍເວົ້າຊ້າໆແດ່ - Phiên âm: Cạ lu na ại vạu xạ xạ đè
  • Xin anh nói lại một lần nữa - Tiếng Lào: ກະລຸນາເວົ້າຄືມອີກເທື່ອໜື່ງ - Phiên âm: Cạ lụ na vạu khưn ịch thừa nừng
  • Tôi không hiểu - Tiếng Lào: ຂ້ອຍບໍ່ເຂົ້າໃຈ - Phiên âm: khọi bò khậu chay
  • Xin lỗi, tôi cần người phiên dịch - Tiếng Lào: ຂໍໂທດ, ຂ້ອຍຕ້ອງການຄົນແປພາສາ - Phiên âm: Khỏ thột, khọi toọng can khôn pe pha sả
  • Anh cần người phiên dịch tiếng gì? - Tiếng Lào: ອ້າຍຕ້ອງການຄົນແປພາສາຫຍັງ? - Phiên âm: Ại toọng can khôn pe pha sả nhẳng?
  • Tôi cần người phiên dịch tiếng Việt - Tiếng Lào: ຂ້ອຍຕ້ອງການຄົນແປພາສາຫວຽດນາມ - Phiên âm: Khọi toọng can khôn pe pha sả Việt Nam

8. Cách nói khi muốn hỏi điều gì đó bằng tiếng Lào

  • Làm ơn cho tôi hỏi - Tiếng Lào: ກະລຸນາຂ້ອຍຂໍຖາມແດ່ - Phiên âm: Cạ lu na khọi khỏ thảm đè
  • Làm ơn cho tôi hỏi vài điều được không? - Tiếng Lào: ຂໍລົບກວນຖາມບາງສຶ່ງບາງຢ່າງໄດ້ບໍ? - Phiên âm: Khỏ lốp cuôn thảm bang sình bang dàng đạy bò?
  • Vâng, được - Tiếng Lào: ເຈົ້າ, ໄດ້ - Phiên âm: Chậu, đạy

9. Hỏi phương hướng bằng tiếng Lào

Đến một đất nước mới, chắc chắn sẽ rất khó trong việc đi lại và tìm đường dù bạn có bản đồ trong tay. Vì vậy, một vài câu hỏi về phương hướng dưới đây sẽ giúp bạn dễ dàng hơn trong việc di chuyển đến những địa điểm mà bạn muốn đến đấy.

Xin chào tiếng lào nói như thế nào năm 2024

Nếu bạn không tìm được đường khi đi du lịch ở đất nước khác thì mấy câu hỏi về phương hướng sẽ hữu ích lắm đấy

  • Chợ ở đâu? - Tiếng Lào: ຕະຫລາດຢູ່ໃສ? - Phiên âm: Tạ lạt dù sảy?
  • Chợ ở bên kia đường - Tiếng Lào: ຕະຫລາດຢູ່ຟາກທາງເບື້ອງນັ້ນ - Phiên âm: Tạ lạt dù phạc thang bượng nặn
  • Phòng tắm ở đâu? - Tiếng Lào: ຫ້ອງ້​ນໍາຢູ່ໃສ? - Phiên âm: Hong nam dù sảy?
  • Rẽ trái - Tiếng Lào: ລ້ຽວຊ້າຍ - Phiên âm: Leo sai
  • Rẽ phải - Tiếng Lào: ລ້ຽວຂວາ - Phiên âm: Leo kua
  • Đi - Tiếng Lào: ໄປ - Phiên âm: Pay
  • Dừng lại - Tiếng Lào: ຢຸດ - Phiên âm: Phắk

10. Một số câu tiếng Lào thông dụng khi đi mua sắm

Xin chào tiếng lào nói như thế nào năm 2024

Khi đi mua sắm ở Lào mà biết một vài câu trả giá thì sẽ hữu ích lắm luôn đấy nhé

Khi đi mua sắm ở Lào, bạn có thể sử dụng một vài câu tiếng Lào đơn giản dưới đây để hỏi về những thứ bạn không biết hay định mua và trả giá khi cần thiết.

  • Cái này là gì? - Tiếng Lào: ອັນນີ້ແມ່ນຫຍັງ? - Phiên âm: Ăn nị mèn nhẳng?
  • Cái kia là gì? - Tiếng Lào: ອັນນັ້ນແມ່ນຫຍັງ? - Phiên âm: Ăn nặn mèn nhẳng?
  • Cái này giá bao nhiêu? - Tiếng Lào: ອັນນີ້ລາຄາເທົ່າໃດ? - Phiên âm: Ăn nị la kha thầu đậy?
  • Đắt quá! - Phiên âm: Peng pột!
  • Giảm giá được không? - Phiên âm: Lụt la kha đảy bò?

11. Số đến trong tiếng Lào

Và cuối cùng, bạn đừng quên học số đếm trong tiếng Lào nhé, vì nó sẽ liên quan đến số tiền mà người bán đã trả lời cho câu hỏi của bạn ở trên đó.

0: sủn11: síp ết28: xao pẹt44: sì síp sì200: soỏng họi10.000: Síp phăn/nừng mừn1: nừng12: síp soỏng29: xao cạu45: sì síp hạ201: Soỏng họi nừng100.000: nừng họi phăn/nừng sẻn2: soỏng13: síp sảm......204: Soỏng họi sì1.000.000: nừng lạn3: sảm....30: sảm síp50: hạ síp300: Sảm họi1.000.000.000: nừng tự4: sì18: síp pẹt31: sảm síp ết51: hạ síp ết301: Sảm họi nừng2.000.000.000 : soỏng tự5: hạ19: síp cạu......500: Hạ họiNgàn: phăn6: hốc20: xao34: sảm síp sì90: cạu síp900: cạu họiTriệu: lạn7: chết21: xao ết35: sảm síp hạ91: cạu síp ết901: cạu họi nừngTỷ: tự8: pẹt22: xao soỏng...100: nừng họi1000: nừng phăn 9: cạu23: xao sảm40: sì síp101: nừng họi nừng1001: nừng phăn nừng 10: síp...41: sì síp ết104: Nừng họi sì1100: nừng phăn nừng họi

Lưu ý: 100 đọc là họi hay lọi đều được.

Trên đây là một số câu tiếng Lào thông dụng cần thiết khi đi du lịch mà Cattour đã tổng hợp được. Rất mong bài viết này sẽ hữu ích và giúp ích cho chuyến du lịch Lào sắp tới của bạn.

Tham khảo thêm các tour du lịch Lào trọn gói từ A đến Z của Cattour.

Chúc bạn có một chuyến du lịch Lào thuận lợi, an toàn, vui vẻ bạn gia đình và những người thân yêu!!!