Lương cơ bản tiếng trung là gì năm 2024

Tăng lương tiếng Trung là gì chính là câu hỏi nhận được hàng ngàn lượt tìm kiếm mỗi tháng. Để biết tăng lương tiếng Trung là gì và mẫu câu (cách nói) xin tăng lương tiếng Trung, hãy tham khảo ngay bài viết dưới đây của Mcbooks nhé!

1. Tăng lương tiếng Trung là gì?

Trong tiếng Trung, tăng lương được viết và đọc như sau:

Tiếng Trung

Phiên âm Phiên âm bồi Nghĩa 给我加工资 gěi wo jia gōngzi cấy ủa cha cung chư

Tăng lương

Lương cơ bản tiếng trung là gì năm 2024
Tăng lương tiếng Trung là 给我加工资

2. Hội thoại và mẫu câu xin tăng lương trong tiếng Trung

A: 老板我想跟你说一件事。

Lǎobǎn wo xiǎng gen ni shuō yí jiàn shì.

Láo bản úa xẻng cân nỉ sua ý chiến sự.

Ông chủ tôi muốn nói với ông một chuyện.

B: 什么事?

Shénme shì?

Sấn mơ sư?

Có chuyện gì?

A: 我已经在工厂上班三年了。

WŎ yijing zài gōngchăng shàng ban san nián le.

Úa ỷ chinh chai cung trảng sang ban san nén lờ.

Tôi đã làm việc ở nhà máy 3 năm rồi.

我一直努力工作,工作效率也高。

Wo yīzhí nülì gòngzuò, gõngzuò xiàolù yě gāo.

Ủa y trứ nủ lì cung chua, cung chua xeo luy để cao.

Tôi luôn luôn nỗ lực làm việc, năng suất làm việc cũng cao.

每年都是我们工厂的优秀员工。

Měi nián dōu shì women gongchăng de youxiù yuángōng.

Mẩy nén tâu sư ủa mân cung trảng tợ dâu xiêu doén cung.

Mỗi năm đều là nhân viên xuất sắc của nhà máy chúng ta.

但是三年了,我工资没有提高。

Danshi san nián le, wo gōngzi méiyŎu tígão.

Tan sư san nén lơ, ủa cung chư mấy dấu thí cao.

Nhưng mà 3 năm rồi, lương của tôi không được nâng.

所以我想申请老板给我加工资。

SuŎ yi wo xiǎng shenqing lãobăn gei wo jia gōngzi.

Súa ý úa xẻng sân chỉnh láo bản cấy ủa cha cung chư.

Nên tôi muốn xin ông chủ tăng tiền lương cho tôi.

B: 我去年也给你年终奖,是吗?

Wõ qùnián yě gěi ni niánzhīng jiăng, shì ma?

Ủa chuy nén để cấy nỉ nén trung chẻng, sư ma?

Năm ngoái tôi cũng có cho anh thưởng cuối năm, đúng không?

A:是的。但是只有两百万。

Shì de. Danshì zhi you liăng băi wàn.

Sư tợ. Tan sư trứ dẩu léng bải oan.

Vâng. Nhưng chỉ có 2 triệu thôi.

B:你现在的工资是多少?

Ni xiànzài de gōngzi shì duōshão?

Nỉ xiên chai tợ cung chư sư tua sảo? Lương của anh bây giờ là bao nhiêu?

A: 六百万一个月,已经含补贴了。 Liùbăi wàn yí gè yuè, yijing hán butie le.

Liêu bải oan ý cưa duệ, ỷ chinh hán bủ thia phây lơ.

Sáu triệu một tháng, đã bao gồm trợ cấp rồi.

B: 这样吗?好,那我给你提到8百万。

Zhèyàng ma? Hảo, nà wõ gěi ni lí dào 8 bãi vàn.

Trưa dang ma? Hảo, na ủa cấy nỉ thí tạo ba bải oan.

Như vậy sao? Được, thế tôi nâng cho anh lên 8 triệu.

希望你继续努力。

Xiwang ni jixù nŭlì.

Xi oang nỉ chi xuy nủ li.

Hy vọng anh tiếp tục cố gắng.

Trên đây là câu trả lời cho câu hỏi tăng lương tiếng Trung là gì? Hy vọng chúng sẽ giúp bạn biết cách xin tăng lương khi làm việc tại các công ty, văn phòng, công xưởng, nhà máy của Trung Quốc.

Từ vựng và mẫu câu xin tăng lương được trình bày rất cụ thể và chi tiết trong cuốn Tự học tiếng Trung cấp tốc trong công xưởng nhà máy. Link đọc thử sách: https://drive.google.com/file/d/1GDbbV4u_RaYgJlknaww81JCI0Ob3YD93/view

Để học tốt tiếng Trung, bạn cũng nên tham khảo thêm các cuốn sách học tiếng Trung khác của Mcbooks để củng cố tất cả các kỹ năng Nghe – Nói – Đọc – Viết của mình nhé!

Bạn làm việc với doanh nghiệp Trung Quốc. Bạn muốn biết chế độ lương thưởng của công ty ra sao những không biết từ vựng. Đừng lo lắng! Cùng ChineseRd học ngay từ vựng tiếng Trung chủ đề Lương, Thưởng trong công ty nhé! Giúp bạn tự tin trong giao tiếp, hỗ trợ cho công việc của bạn ngày một phát triển hơn!

Xem thêm: Từ vựng tiếng Trung chủ đề các phòng ban trong công ty.

Từ vựng tiếng Trung chủ đề Lương Thưởng

1 红利工资 hónglì gōngzī Lương thưởng 2 薪酬 xīnchóu Lương bổng 3 工资冻结 gōngzī dòng jié Cố định tiền lương 4 工资制度 gōng zī zhìdù Chế độ tiền lương 5 工资名单 gōng zī míng dān Danh sách lương 6 工资率 gōng zīlǜ Tỉ lệ lương 7 工资 gōngzī Tiền lương 8 全薪 quán xīn Lương đầy đủ 9 半薪 bàn xīn Nửa mức lương 10 加班工资 jiā bān gōng zī Lương tăng ca 11 月工资 yuè gōng zī Lương tháng 12 日工资 rì gōng zī Lương theo ngày 13 计件工资 jìjiàn gōng zī Lương theo sản phẩm 14 周工资 zhōu gōng zī Lương theo tuần 15 年工资 nián gōng zī Lương tính theo năm 16 退休薪 tuìxiū xīn Lương hưu 17 底薪 dǐxīn Lương cơ bản 18 工资等级 gōngzī děngjí Bậc lương 19 试用工资 shìyòng gōngzī Lương thử việc 20 兼薪 jiān xīn Lương kiêm nhiệm 21 工资水平 gōng zī shuǐ píng Mức lương 22 工资标准 gōng zī biāo zhǔn Mức lương tiêu chuẩn 23 工资差额 gōng zī chà’é Mức chênh lệch lương 24 提高工资 tígāo gōngzī Nâng cao mức lương 25 加薪 jiāxīn Tăng lương 26 工资基金 gōng zī jījīn Quỹ lương

27

奖金制度

jiǎng jīn zhì

Chế độ thưởng

28 奖惩制度 jiǎng chéng zhìdù Chế độ thưởng phạt 29 奖励 jiǎng lì Thưởng 30 奖金 jiǎngjīn Tiền thưởng 31 出勤奖 chūqín jiǎng Thưởng chuyên cần 32 保健费 bǎo jiàn fèi Tiền bảo vệ sức khỏe 33 加班费 jiā bān fèi Tiền tăng ca 34 津贴 jīntiē Trợ cấp 35 生活补助费 shēnghuó bǔzhù fèi Phí trợ cấp sinh hoạt 36 退职金 tuìzhí jīn Phí trợ cấp nghỉ việc 37 生育补助 shēngyù bǔzhù Phụ cấp sinh nở 38 待遇 dàiyù Đãi ngộ 39 福利 fúlì Phúc lợi 40 伙食补贴 huǒshíbǔtiē Phụ cấp ăn uống 41 出差补贴 chūchāi bǔtiē Phụ cấp công tác 42 医疗补助 yīliáo bǔzhù Trợ cấp chữa bệnh 43 教育津贴 jiàoyù jīntiē Trợ cấp giáo dục 44 分红 fēnhóng Hoa hồng 45 奖励 jiǎnglì Thưởng khích lệ 46 资历 zīlì Tuổi nghề 47 冷饮费 lěng yǐnfèi Chi phí nước uống 48 扣除 kòuchú Khấu trừ 49 减低工资 jiàngdī gōngzī Hạ mức lương 50 工资冻结 gōngzī dòngjié Dừng tăng lương

Chúc các bạn học tốt!

Học tiếng Trung cùng ChineseRd

Để tìm hiểu kỹ hơn về du học Trung Quốc cũng như học tiếng Trung, rất vui được chào đón các bạn gia nhập đại gia đình ChineseRd.

ChineseRd Việt Nam cam kết cung cấp một nền tảng học tiếng Trung Quốc trực tuyến mới, chất lượng, dễ dàng sử dụng cho người Việt học tiếng Trung Quốc và toàn cầu.