1 cây tiếng anh viết tắt là gì
Tiếng Anh thương mại là từ khoá cực “hot” hiện nay. Hôm nay hãy cùng Toomva tìm hiểu các thuật ngữ viết tắt thông dụng nhất trong tiếng Anh thương mại nhé! Show Định nghĩa tiếng Anh thương mại được hiểu theo rất nhiều cách. Có người hiểu đó là môn tiếng Anh chuyên ngành, có người lại hiểu đó là một môn học bình thường. Nhưng nhìn chung và chính xác nhất thì tiếng Anh thương mại là nhánh tiếng Anh chuyên ngành chủ yếu được sử dụng trong kinh doanh, tài chính, ngân hàng, bảo hiểm, … Dù chuyên ngành của bạn có liên quan đến thương mại hay không thì việc biết một số thuật ngữ tiếng Anh thương mại cũng là việc có ích để vốn từ vựng tiếng Anh của bạn thêm đa dạng và “pro” hơn. Trong bài viết hôm nay, Toomva sẽ giúp bạn học những từ viết tắt trong tiếng Anh thương mại phổ biến nhất để khi gặp những từ này trong cuộc sống, bạn không chỉ biết nghĩa của chúng mà còn biết chúng là từ viết tắt của những thuật ngữ thương mại nào. Thuật ngữ viết tắt của tiếng Anh thương mại thông dụng nhấtKý tự viết tắt Tiếng Anh Phát âm Định nghĩa A/C Account /əˈkaʊnt/ Tài khoản Ad / Advert Advertisement /ədˈvɜːtɪsmənt/ Quảng cáo A/O Account of Thay mặt, đại diện ATM Automated teller machine /ˈɔtəˌmeɪtɪd ˈtɛlər məˈʃin/ Cây rút tiền tự động BCC Blind carbon copy /blaɪnd ˈkɑrbən ˈkɑpi/ Chuyển tiếp email cho nhiều người một lúc nhưng người nhận mail không biết được người nhận cùng mình CC Carbon copy /ˈkɑrbən ˈkɑpi/ Chuyển tiếp email cho nhiều người một lúc CEO Chief executive officer /ʧiːf ɪgˈzɛkjʊtɪv ˈɒfɪsə/ Giám đốc điều hành CO Company /ˈkʌmpəni/ Công ty COD Cash on Delivery /kæʃ ɒn dɪˈlɪvəri/ Chuyển hàng thu tiền hộ DEPT Department /dɪˈpɑːtmənt/ Phòng, ban DOC. Document /ˈdɒkjʊmənt/ Văn bản E.G. Exempli gratia (for example) Ví dụ GDP Gross domestic product /grəʊs dəʊˈmɛstɪk ˈprɒdʌkt/ Tổng sản phẩm nội địa LTD Limited (company) /ˈlɪmɪtɪd / Công ty trách nhiệm hữu hạn N/A Not applicable Không xác định dữ liệu A.M Ante meridiem /'æntimə'ridiəm/ Thời điểm buổi sáng (đồng hồ) P.M Post meridiem /'poustmə'ridiəm/ Thời điểm buổi chiều (đồng hồ) PR Public relations /ˈpʌblɪk riˈleɪʃənz/ Quan hệ công chúng R&D Research and development /riˈsɜrʧ ænd dɪˈvɛləpmənt/ Nghiên cứu và phát triển RE / REF With reference to Nguồn, trích dẫn,.. ROI Return on investment Tỷ suất hoàn vốn VAT Value added tax Thuế giá trị gia tăng VIP Very important person Người rất quan trọng NO. Number Số OBS. Obsolete /ˈɑbsəˌlit/ Quá hạn Từ vựng tiếng Anh thương mại thường dùng trong hội họpTừ vựng Phát âm Định nghĩa Attendee /əˈtɛnˈdi / Thành phần tham gia Conference /ˈkɑnfərəns / Hội nghị Deadline /ˈdɛˌdlaɪn/ Thời hạn hoàn thành Decision /dɪˈsɪʒən / Quyết định I-conference Hội nghị trực tuyến Objective /əbˈʤɛktɪv / Mục tiêu của cuộc họp Recommend /ˌrɛkəˈmɛnd / Lời khuyên Vote /voʊt/ Biểu quyết Absentee /ˌæbsənˈti/ Vắng mặt Từ vựng tiếng Anh chuyên dùng cho ngân hàng, tài chínhTừ vựng Phát âm Định nghĩa Bitcoin Tiền ảo Borow /ˈbɑˌroʊ/ Vay, mượn Budget /ˈbʌʤɪt/ Ngân sách Cash /kæʃ/ Tiền mặt Cashier /kæˈʃɪr/ Thu ngân Cheque /tʃek/ Séc Currency /ˈkɜrənsi/ Đơn vị tiền tệ Debt /dɛt/ Nợ (vay mượn nợ) Deposit /dəˈpɑzɪt/ Tiền gửi Exchange rate /ɪksˈʧeɪnʤ reɪt/ Tỷ giá hối đoái Fee /fi:/ Chi phí Interest /ˈɪntərəst/ Lãi Invest /ɪnˈvɛst/ Đầu tư Receipt /rɪˈsit/ Hoá đơn Refund /rɪˈfʌnd/ Dòng tiền hoàn lại Trên đây là một số thuật ngữ viết tắt và những từ vựng chuyên ngành thường được sử dụng trong tiếng Anh thương mại nói chung cũng như kinh doanh hay tài chính nói rêng. Vậy là vốn từ vựng của bạn đã có cơ hội được mở mang thêm một chút rồi. Đừng quên thường xuyên ghé thăm Toomva.com để học thêm những bài học vừa bổ ích lại không kém phần thú vị như thế này nữa nhé! Toomva chúc bạn học thật tốt! |