1 cup bột bằng bao nhiêu gam năm 2024

Search trên internet thì có rất nhiều các website để chuyển đổi đơn vị đo lường, đặc biệt dùng trong nấu ăn và làm bánh. Mình thấy có nhiều bảng chuyển đổi cho kết quả khác nhau nên cũng hơi bối rối một chút, ví dụ như có bảng nói 1 cup = 250ml, lại có chỗ nói 1 cup = 240ml, chắc là do làm tròn số cho dễ nhớ.

Qua kinh nghiệm nấu nướng mình thấy có một vài đơn vị đo lường cơ bản mà mình hay dùng nên mình list ra đây để tiện cho mọi người tham khảo khi đọc các công thức mình post với các đơn vị đo khác nhau. Chứ nếu post hết mọi cái sưu tầm từ internet thì nhiều vô kể và cũng loãng, không cần thiết lắm vì có nhiều cái rất ít khi dùng. Trong bảng này có nhiều đơn vị được làm tròn nên các con số không được chính xác tuyệt đối đâu các bạn nhé.

Nhiệt Độ (Fahrenheit & Celsius)

100°F = 38°C 150°F = 66°C 200°F = 95°C 250°F = 120°C 275°F = 140°C 300°F = 150°C 325°F = 160°C 350°F = 175°C 375°F = 190°C 400°F = 200°C 425°F = 220°C 450°F = 230°C 500°F = 260°C

Dung Tích (Volume)

1 muỗng cafe = 1 mcf = 1 teaspoon = 1 tsp = 5ml 1 muỗng canh = 1 muỗng súp = 1 mc/MC = 1 tablespoon = 1 tbsp = 15ml 1/4 cup = 60ml 1/3 cup = 80ml 1/2 cup = 120ml 1 cup = 240ml = 1 chén ăn cơm 2 cups = 1 pint = 480ml 4 cups = 1 quart = 1 qt = 960ml

Trọng Lượng (Weight)

1 ounce = 1 oz = 28gr 4 oz = 113gr 16 oz = 1 pound = 1 lb. = 454gr

Các Nguyên Liệu Thường Dùng (sẽ được cập nhật thêm)

1 cup đường kính trắng (regular granulated sugar) = 200gr 1 cup icing sugar = đường xay = 160gr 1/4 cup almond powder = 27gr 1 cup gạo nếp hạt tròn = đậu xanh cà = 200gr 1 cup All Purpose Flour (bột mì đa dụng) = 130gr 1 cup Cake Flour (bột bánh bông lan) = 120gr 1 cup Bread Flour (bột bánh mì) = 150gr 1 tsp muối tinh = 6gr 1 tsp baking powder = 4.5gr 1 tsp baking soda = 5gr 1 tsp dry yeast = 2.5gr 1 stick bơ Mỹ = 113gr = 8 tbsp

Có nhiều bộ đong theo đơn vị cup, teaspoon hay tablespoon được bán rộng rãi với nhiều chất liệu khác nhau nhưng khi không có các công cụ hỗ trợ thì bạn nên quy đổi ra đơn vị thông dụng.

Các mẹ đang băn khoăn nếu như bộ đong của mình không chính xác và lại không biết làm sao để lấy được đúng số nguyên liệu cần dùng thì dưới đây là bảng quy đổi đơn vị trong làm bánh, bạn chỉ cần có một chiếc cân điện tử là có thể lấy chính xác số lượng các thành phần cho món ăn của mình rồi nhé!

Đôi khi có nhiều loại bánh rất dễ làm nhưng chỉ vì phần đo lường nguyên liệu thiếu chính xác là có thể dẫn tới những thất bại trong việc làm bánh. Với những người mới bước chân vào thế giới làm bánh, lời khuyên cho bạn là nên ghi ra thật chi tiết các nguyên liệu và quy đổi đo lường trước khi làm bánh.

1 cup bột bằng bao nhiêu gam năm 2024

Quy đổi các đơn vị đo lường trong nấu ăn

\>> Xem thêm: Cách phân biệt dừa non, dừa bánh tẻ hay dừa già

Một điều lưu ý là thể tích của các nguyên liệu có thể giống nhau nhưng khối lượng sẽ là khác nhau. Vì thế, khi chuẩn bị đo lường các nguyên liệu để làm bánh, các mẹ nhớ chọn cho mình một cách đo lường (khối lượng hay thể tích) để có thể đo các nguyên liệu cho thật chính xác.

Một số công thức chuyển đổi đơn vị cơ bản

  • 1 oz = 28,35g vì vậy quy đổi từ oz sang gram: nhân với 28,35
  • 1lb = 454g vì vậy đổi từ lb sang gram: nhân với 454
  • 1 millilit nước tinh khiết ở 40C = 1g (gram)
  • 1 tablespoon (viết tắt là tbsp hay tbs.) = 15ml
  • 1 teaspoon (tsp.) = 5ml
  • 1 cup = 250ml
  • Để đổi từ độ F sang độ C: [0C] = ([0F] – 32) x 5 : 9
  • Đổi từ độ C sang độ F: [0F] = [0C] x 9 : 5 +32

Quy đổi đơn vị đo lường Cup thành ml

  • 1 cup = 16 tablespoons = 48 teaspoons = 240 ml
  • 3/4 cup = 12 tablespoons = 36 teaspoons = 180 ml
  • 2/3 cup = 11 tablespoons = 32 teaspoons = 160 ml
  • 1/2 cup = 8 tablespoons = 24 teaspoons = 120 ml
  • 1/3 cup = 5 tablespoons = 16 teaspoons = 80 ml
  • 1/4 cup = 4 tablespoons = 12 teaspoons = 60 ml
  • 1 tablespoon = 15 ml
  • 1 teaspoon = 5 ml

Một số nguyên liệu thông dụng

Các nguyên liệu giống nhau chưa chắc việc quy đổi giống nhau vì khối lượng riêng từng nguyên liệu khác nhau.

1 cup bột bằng bao nhiêu gam năm 2024

Quy đổi các đơn vị đo lường trong nấu ăn

FLOUR (Bột)

  • 1 cup flour = 140 grams
  • 3/4 cup flour = 105 grams
  • 2/3 cup flour = 95 grams
  • 1/2 cup flour = 70 grams
  • 1/3 cup flour = 50 grams
  • 1/4 cup flour = 35 grams
  • 1 tablespoon flour = 10 grams

BUTTER (Bơ)

1 cup butter = 2 sticks = 8 ounces = 230 grams

GRANULATED SUGAR (Đường cát)

  • 1 cup sugar = 200 grams
  • 3/4 cup sugar = 150 grams
  • 2/3 cup sugar = 135 grams
  • 1/2 cup sugar = 100 grams
  • 1/3 cup sugar = 70 grams
  • 1/4 cup sugar = 50 grams
  • 1 tablespoon sugar = 15 grams

CORNSTARCH (Bột ngô, bột bắp)

  • 1 cup cornstarch = 125 grams
  • 3/4 cup cornstarch = 95 grams
  • 2/3 cup cornstarch = 85 grams
  • 1/2 cup cornstarch = 65 grams
  • 1/3 cup cornstarch = 40 grams
  • 1/4 cup cornstarch = 30 grams
  • 1 tablespoon cornstarch = 8 grams

1 cup bột bằng bao nhiêu gam năm 2024

Quy đổi các đơn vị đo lường trong nấu ăn

\>> Xem thêm: Cách làm nước màu truyền thống từ đường trắng

POWDERED SUGAR (Đường bột)

  • 1 cup powdered sugar = 160 grams
  • 3/4 cup powdered sugar = 120 grams
  • 2/3 cup powdered sugar = 105 grams
  • 1/2 cup powdered sugar = 80 grams
  • 1/3 cup powdered sugar = 55 grams
  • 1/4 cup powdered sugar = 40 grams
  • 1 tablespoon powdered sugar = 10 grams

BAKING POWDER (Bột nở)

  • 2+1/2 teaspoons baking powder = 10 grams
  • 2 teaspoons baking powder = 8 grams
  • 1+3/4 teaspoons baking powder = 7 grams
  • 1+1/2 teaspoons baking powder = 6 grams
  • 1+1/4 teaspoons baking powder = 5 grams
  • 1 teaspoon baking powder = 4 grams
  • 3/4 teaspoon baking powder = 3 grams
  • 1/2 teaspoon baking powder = 2 grams
  • 1/4 teaspoon baking powder = 1 gram

1 cup bột bằng bao nhiêu gam năm 2024

Quy đổi các đơn vị đo lường trong nấu ăn

BAKING SODA và TABLE SALT (Bột Soda và muối)

  • 2 teaspoons baking soda (or salt)= 14 grams
  • 1+3/4 teaspoons baking soda (or salt) = 12 grams
  • 1+1/2 teaspoons baking soda (or salt) = 10 grams
  • 1+1/4 teaspoons baking soda (or salt) = 9 grams
  • 1 teaspoon baking soda (or salt) = 8 grams
  • 3/4 teaspoon baking soda (or salt) = 5-6 grams
  • 1/2 teaspoon baking soda (or salt) = 4 grams
  • 1/4 teaspoon baking soda (or salt) = 2 grams

MILK (Sữa)

  • 1 cup milk = 245 grams
  • 3/4 cup milk = 185 grams
  • 2/3 cup milk = 165 grams
  • 1/2 cup milk = 120 grams
  • 1/3 cup milk = 80 grams
  • 1/4 cup milk = 60 grams
  • 1 tablespoon milk = 15 grams

1 cup bột bằng bao nhiêu gam năm 2024

Quy đổi các đơn vị đo lường trong nấu ăn

\>> Xem thêm: Cách nấu Sữa đậu nành đơn giản tại nhà

HEAVY CREAM (Kem tươi đặc)

  • 1 cup heavy cream = 235 grams
  • 3/4 cup heavy cream = 175 grams
  • 2/3 cup heavy cream = 155 grams
  • 1/2 cup heavy cream = 115 grams
  • 1/3 cup heavy cream = 80 grams
  • 1/4 cup heavy cream = 60 grams
  • 1 tablespoon heavy cream = 15 gram

EGG (Trứng)

  • 1 egg (without shell) = 50 grams (trứng không tính vỏ)
  • 1 egg yolk = 20 grams (lòng đỏ)
  • 1 egg white = 30 grams (lòng trắng)

Một vài điều khác cần chú ý:

Những nguyên liệu khác nhau sẽ có khối lượng khác nhau với cùng 1 thể tích. Ví dụ các loại bột khác nhau, cùng 1 thể tích cũng có khối lượng khác nhau.

1 cup bột bằng bao nhiêu gam năm 2024

Quy đổi các đơn vị đo lường trong nấu ăn

Khi nói đong 1 cup, hay 1 tbs, 1 tsp, nghĩa là chúng ta phải đặt dụng cụ đo trên bề mặt phẳng và đong bằng mặt. Với tsp, tbs thì lấy đầy thìa và gạt mặt cho phẳng, như vậy sẽ đong được chính xác.

Trước khi bắt tay vào chuẩn bị các loại nguyên liệu, bạn nên cân nhắc xem đong cái nào trước và dùng dụng cụ nào trước sẽ là tiện nhất, sử dụng ít dụng cụ nhất.

Mong bạn có thêm kiến thức trang bị trong việc làm bánh để chúng trở nên thuận lợi và dễ dàng hơn nhé!

1 cup là bao nhiêu gam?

1 muỗng cà phê (tsp) = 2.8gr. 1 muỗng canh (Tbsl) = 8.5gr. 1 cup \= 136gr.

1 Cúp sữa bằng bao nhiêu ml?

Cách đổi đơn vị đo lường cup ra ml như sau: 1 cup \= 16 muỗng canh (cỡ 48 muỗng cà phê) = 240ml. 3/4 cup \= 12 muỗng canh (cỡ 36 muỗng cà phê) = 180ml. 2/3 cup \= 11 muỗng canh (cỡ 32 muỗng cà phê) = 160ml.

1 chén cơm là bao nhiêu ml?

Chén ( bát ) ăn cơm đường kính 11,6cm.

1 chén là bao nhiêu gam?

​►Quy đổi đơn vị đo lường khác.