100 từ được sử dụng nhiều nhất bằng tiếng Tây Ban Nha năm 2022

Từ vựng tiếng Tây Ban Nha: các ngày tháng trong năm

Từ vựng tiếng Tây Ban Nha: các ngày tháng trong năm là những từ vựng giúp bạn biết cách xem ngày tháng trong năm bằng tiếng Tây Ban Nha như thế nào. Các ngày trong tuần bằng tiếng Tây Ban Nha cũng như những tháng trong năm bằng tiếng Tây Ban Nha là những điều mà chúng tôi muốn giới thiệu đến các bạn trong nội dung bài học từ vựng cơ bản dành cho người mới bắt đầu học tiếng Tây Ban Nha.

Thời gian để học 7 từ vựng nhỏ mà bạn sẽ sử dụng hơn và đạt được hiệu quả cao khi nói bằng tiếng Tây Ban Nha: los días de la semana ( những ngày trong tuần ). Hình ảnh bên dưới sẽ minh họa cho các bạn thấy các thứ trong tuần bằng tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.

100 từ được sử dụng nhiều nhất bằng tiếng Tây Ban Nha năm 2022

 

Điểm mà tôi cần lưu ý ở các bạn là những ngày trong tuần không được viết hoa bằng tiếng Tây Ban Nha. Nhìn hình trên các bạn sẽ dàng nhận ra điều đó. Ví dụ:

- Câu đúng: No tengo clase el l unes. ( Tôi không có lớp học vào thứ hai. )

- Câu sai: No tengo clase el L unes. ( Tôi không có lớp học vào thứ hai. )

>> Xem thêm: Hoc tieng Tay Ban Nha

Một phần của Etymology

Từ nguyên, hoặc la etimología, là một từ ưa thích có nghĩa là nguồn gốc từ. Hầu hết các ngày trong tuần của Tây Ban Nha được đặt tên cho các thiên thể, bởi vì chúng thuộc về ngữ nghĩa Hy Lạp-La mã. Nằm ngoài thế giới này! Cùng xem qua hình ảnh để thấy được sự thú vị của các ngày trong tuần bạn nhé.

100 từ được sử dụng nhiều nhất bằng tiếng Tây Ban Nha năm 2022

Bây giờ chúng ta hãy xem một ví dụ giao tiếp los días de la semana trong thực tế!

100 từ được sử dụng nhiều nhất bằng tiếng Tây Ban Nha năm 2022

 

Từ vựng tiếng Tây Ban Nha về các ngày trong tuần thường có các dạng số ít và số nhiều thường là những ngày cuối tuần và kết thúc bằng s. Tất cả bạn phải làm là thay đổi câu của bạn sao cho phù hợp thực tiến! Ví dụ:

- Câu đúng: No tengo clase el lunes.  (Tôi không có lớp vào thứ Hai.)

  - Câu sai: No có tengo clase los lunes. (Tôi không có lớp vào thứ Hai.)

Lo lắng về việc nhớ tên của los días de la semana? Nếu bạn ghi nhớ tốt bài thơ nho nhỏ này sẽ giúp bạn học từ vựng các ngày trong tuần tốt hơn. Ví dụ:

100 từ được sử dụng nhiều nhất bằng tiếng Tây Ban Nha năm 2022

 

Tạm dịch từ tiếng Anh sang tiếng Việt như sau:

El lunes hace viento. 
Trời nắng vào thứ hai.

El martes, ¡qué calor!
Trời nóng và thứ ba

El miércoles hace fresco.
Trời lạnh vào thứ tư

El jueves sale el sol.
Mặt trời hừng đông vào thứ năm

El viernes llueve a veces,
Trời mưa vào thứ sáu

El sábado normalmente no.
Thời tiết thứ bảy không bình thường

El domingo hay arco iris,
Cầu vòng vào chủ nhật

Y vamos al parque tú y yo.
Bạn và tôi cùng đến công viên.

Trên đó là tất cả những từ vựng các ngày trong tuần bằng tiếng Tây Ban Nha và những lưu ý dành cho các bạn để tránh sai những lỗi ngữ pháp cơ bản nhất cũng như mẹo ghi nhớ các ngày trong tuần dễ dàng hơn. Sau các ngày trong tuần tôi xin giới thiệu đến các bạn bài học từ vựng tiếng Tây Ban Nha các tháng trong năm.

>> Xem thêm: Địa chỉ học tiếng Tây Ban Nha tại Tp.HCM

II. Các tháng trong năm bằng tiếng Tây Ban Nha

Sau khi tìm hiểu về các ngày trong tuần thì cũng đến lúc chúng ta học các tháng trong năm đọc viết và phát âm như thế nào. Bạn cần phải biết 12 tháng này được sắp xếp như thế nào cũng như là biết cách viết đơn, điền ngày tháng năm vào các mẫu đơn cũng như khi giao tiếp có thể sử dụng chúng tốt hơn. Sau đây là các tháng được viết bằng tiếng Tây Ban Nha và được phiên dịch ra tiếng Anh vì tôi muốn chứng minh cho các bạn biết rằng những gì tôi nói ở các bài trước là hoàn toàn đúng bởi nếu học tốt tiếng Anh thì cơ hội học tiếng Tây Ban Nha tốt sẽ rất cao.
 

100 từ được sử dụng nhiều nhất bằng tiếng Tây Ban Nha năm 2022

Cũng như tên các ngày trong tuần thì tên của các tháng trong năm không được viết hoa bằng tiếng Tây Ban Nha. Ví dụ:

- Câu đúng: Voy a Chile en m arzo.(Tôi sẽ đến Chile vào tháng 3 )

- Câu sai: Voy a Chile en M arzo. (Tôi sẽ đến Chile vào tháng 3 )

>> Xem thêm: Tài liệu hỗ trợ nghe, nói, đọc, viết tiếng Tây Ban Nha

Chúng ta cần chú ý một điểm rất quan trọng ở đây là ngày tháng trong tiếng Tây Ban Nha sẽ khác tiếng Anh ở chỗ:

1. Trong tiếng Tây Ban Nha thì ngày trước tháng sau:

- Câu đúng: Hoy es el cuatro de octubre . (Hôm nay là ngày 10/10).

- Câu sai: Hoy es octubre el cuatro. (Hôm nay là ngày 10/10).

2. Còn trong tiếng Anh thì tháng trước ngày sau. Xem ví dụ sau bạn sẽ rõ:

- Câu đúng: Today, March 28, 2017. (Hôm nay là ngày 28/03/2017)

- Câu sai: Today, 02, March, 2017. (Hôm nay là ngày 28/03/2017)

Trong cả hai ngôn ngữ, năm thường xuất hiện sau tháng và ngày, bất kể thứ tự chúng xuất hiện như thế nào đi nữa. Hãy cùng xem cách viết ngày theo từng ngôn ngữ sau đây bạn nhé:

100 từ được sử dụng nhiều nhất bằng tiếng Tây Ban Nha năm 2022

Dưới đây là một vài điều quan trọng cần lưu ý về những ngày trong bảng ở trên:

1. De vs Del

Trong tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể viết ngày sử dụng de hoặc del trước năm. Sử dụng del thường được coi là chính thức và chính xác hơn: 2 de Marzo de 2017 hoặc 2 de marzo del 2017

2. Cách viết ngày

Khi viết ngày sử dụng ngày đến đầu tiên bằng tiếng Tây Ban Nha, trong khi tháng thường là tiếng Anh đầu tiên. Điều này thực sự quan trọng và bạn cần lưu ý để tráng nhầm lẫn khi điền vào các mẫu khai thuế hoặc thuế bằng tiếng Tây Ban Nha hoặc tiếng Anh!

Tiếng Tây Ban Nha: 28/03/2017 = DD / MM / YYYY

Tiếng Anh: 03/28/2017 = MM / DD / YYYY

>> Xem thêm: Ứng dụng học tiếng Tây Ban Nha miễn phí Kindle

3. Hồng Y và các Pháp lệnh

Trong số các con số tiếng Tây Ban Nha thường được sử dụng để nói về ngày tháng, trong khi sử dụng số thứ tự tiếng Anh . Các số hồng y là số đếm số như 
uno, dos, tres( một, hai, ba) trong khi các số thứ tự là những con số đặt thứ tự như primero, segundo, tercero(thứ nhất, thứ hai, thứ ba). Kiểm tra các ví dụ sau:

100 từ được sử dụng nhiều nhất bằng tiếng Tây Ban Nha năm 2022

Trên là những từ vựng tiếng Tây Ban Nha cơ bản giúp bạn tiếp cận hơn với từ vựng về các ngày trong tuần, cũng như bổ sung thêm từ vựng nói về các tháng trong năm và những chú ý bạn cần ghi nhớ để khi gặp những tình huống trên bạn có thể áp dụng chúng một cách chuẩn nhất. Mong là bài viết này sẽ giúp ích các bạn phần nào trong quá trình mới bắt đầu, bỡ ngỡ khi học tiếng Tây Ban Nha. Những bài viết sau mình sẽ viết về các loại bài học như giới từ, động từ, các từ vựng dành cho các chủ đề khác. Nếu bạn thấy hay hãy thường xuyên ghé website để được cập nhật những bài viết mới nhé.

TIN LIÊN QUAN

Rõ ràng, bạn sẽ không thể nói mọi thứ bạn muốn nói chỉ với 100 từ tiếng Tây Ban Nha - mặc dù bạn có thể làm tốt một cách đáng ngạc nhiên với ít hơn 1.000. Nhưng nếu bạn có thể học 100 từ này và hiểu cách chúng được sử dụng, bạn sẽ có một chặng đường dài để có thể giao tiếp tự do bằng tiếng Tây Ban Nha.

Định nghĩa dưới đây là để tham khảo nhanh; Tất cả các từ có thể được dịch theo những cách bổ sung.

Top 100 từ tiếng Tây Ban Nha

1. Gracias (cảm ơn) 2. ser (be) 3. a (đến) 4. ir (để đi) 5. ESTAR (sẽ) 6. Bueno (tốt) 7. de (của, từ) 8. Su (của bạn, cô ấy, của anh ấy, của họ) 9. hacer (để làm, để làm) 10. Amigo (bạn) 11. Por Favour (xin vui lòng) 12. Không (không) 13. en (trên, trong) 14. Haber ("có" như một động từ phụ trợ) 15. Người thuê (để có, sở hữu) 16. un, uno, una (a, một) 17. Ahora (bây giờ) 18. y (và) 19. Que, Qué (That, What) 20. por (cho, bởi) 21. Amar (để yêu) 22. Quién (người) 23. para (cho, đến) 24. Venir (đến) 25. Porque (bởi vì) 26. El, LA, LOS, LAS (The) 27. Antes (trước) 28. Más (Thêm) 29. Bien ("tốt" như một trạng từ) 30. Aqui, Allí (ở đây, ở đó) 31. Querer (muốn, yêu) 32. Hola (xin chào) 33. Tú (bạn) 34. Poder (để có thể) 35. Gustar (để được làm hài lòng) 36. poner (để đặt) 37. Casi (gần) 38. Saber (để biết) 39. como (như, như) 40. Donde (nơi) 41. dar (để cho) 42. pero (nhưng) 43. se (chính mình, bản thân, chính mình, chính mình) 44. Manyo (nhiều) 45. Nuevo (mới) 46. Cuando (khi) 47. Chico, Chica (cậu bé, cô gái) 48. người tham gia (để hiểu) 49. si (if) 50. & nbsp; o (hoặc) 51. Feliz (hạnh phúc) 52. TODO (tất cả, mỗi) 53. Mismo (giống nhau) 54. Muy (rất) 55. Nunca (không bao giờ) 56. yo, tôi (tôi, tôi) 57. Sí (có) 58. Grande, Gran & nbsp; (Lớn, vĩ đại) 59. Deber (để nợ, nên) 60. Usted (bạn) 61. Bajo (thấp, dưới) 62. Otro (Khác) 63. Salir (rời đi) 64. Hora (giờ; xem thêm bài học về thời gian nói) 65. Desde (từ) 66. ver (để xem) 67. Malo, Mal (xấu) 68. Pensar (để suy nghĩ) 69. Hasta (cho đến) 70. Tanto, tan (được sử dụng để so sánh) 71. entre (giữa, giữa) 72. Durante (trong) 73. llevar (để mặc, để mang theo) 74. Siempre (luôn luôn) 75. empezar (để bắt đầu) 76. Él, Ella, Ellos, Ellas (anh, cô, họ) 77. Leer (để đọc) 78. Cosa (điều) 79. Sacar (để lấy ra, để loại bỏ) 80. Conocer (để biết) 81. Primero (đầu tiên) 82. Andar (để đi bộ) 83. Sebre (hơn, khoảng) 84. Echar (để ném) 85. tội lỗi (không có) 86. Decir (để nói) 87. Trabajar (để làm việc) 88. Nosotros (chúng tôi, chúng tôi) 89. También (cũng) 90. Adiós (Tạm biệt) 91. comer (ăn) 92. Triste (buồn) 93. País (quốc gia) 94. Escuchar (để lắng nghe, lắng nghe) 95. Hombre (người đàn ông) 96. Mujer (phụ nữ) 97. LE (đại từ gián tiếp-đối tượng) 98. Creer (để tin, để suy nghĩ) 99. Encontrar (để tìm) 100. beber (để uống)
2. ser (be)
3. a (to)
4. ir (to go)
5. estar (to be)
6. bueno (good)
7. de (of, from)
8. su (your, her, his, their)
9. hacer (to do, to make)
10. amigo (friend)
11. por favor (please)
12. no (no)
13. en (on, in)
14. haber ("to have" as an auxiliary verb)
15. tener (to have, to possess)
16. un, uno, una (a, one)
17. ahora (now)
18. y (and)
19. que, qué (that, what)
20. por (for, by)
21. amar (to love)
22. quién (who)
23. para (for, to)
24. venir (to come)
25. porque (because)
26. el, la, los, las (the)
27. antes (before)
28. más (more)
29. bien ("well" as an adverb)
30. aquí, allí (here, there)
31. querer (to want, to love)
32. hola (hello)
33. tú (you)
34. poder (to be able)
35. gustar (to be pleasing)
36. poner (to put)
37. casi (almost)
38. saber (to know)
39. como (like, as)
40. donde (where)
41. dar (to give)
42. pero (but)
43. se (itself, herself, himself, themselves)
44. mucho (much)
45. nuevo (new)
46. cuando (when)
47. chico, chica (boy, girl)
48. entender (to understand)
49. si (if)
50. o (or)
51. feliz (happy)
52. todo (all, every)
53. mismo (same)
54. muy (very)
55. nunca (never)
56. yo, me (I, me)
57. sí (yes)
58. grande, gran (big, great)
59. deber (to owe, should)
60. usted (you)
61. bajo (low, under)
62. otro (other)
63. salir (to leave)
64. hora (hour; see also lesson on telling time)
65. desde (from)
66. ver (to see)
67. malo, mal (bad)
68. pensar (to think)
69. hasta (until)
70. tanto, tan (used in making comparisons)
71. entre (between, among)
72. durante (during)
73. llevar (to wear, to carry)
74. siempre (always)
75. empezar (to begin)
76. él, ella, ellos, ellas (he, she, they)
77. leer (to read)
78. cosa (thing)
79. sacar (to take out, to remove)
80. conocer (to know)
81. primero (first)
82. andar (to walk)
83. sobre (over, about)
84. echar (to throw)
85. sin (without)
86. decir (to say)
87. trabajar (to work)
88. nosotros (we, us)
89. también (also)
90. adiós (goodbye)
91. comer (to eat)
92. triste (sad)
93. país (country)
94. escuchar (to listen, to listen to)
95. hombre (man)
96. mujer (woman)
97. le (indirect-object pronoun)
98. creer (to believe, to think)
99. encontrar (to find)
100. beber (to drink)

Và một vài

Dưới đây là một số từ khác rất có thể đã đưa ra danh sách:

101. Hablar (để nói) 102. ESE, ESA (chứng minh "That"; cũng thấy các đại từ biểu tình) 103. Baño (Phòng tắm) 104. Después (sau đó, sau này) 105. Gentte (người) 106. Ciudad (Thành phố) 106. Sentir (để cảm nhận) 107. Llegar (đến) 108. Pequeño (nhỏ) 109. Escripir (để viết) 110. Año (năm) 111. Menos (trừ, ngoại trừ) 112. LO (sử dụng khác nhau) 113. Cual (mà, mà) 114. Este, Esta (this) 115. Dejar (rời đi) 116. parte (một phần) 117. nada (không có gì) 118. & nbsp; cada (mỗi) 119. Seguir (để tiếp tục, để theo dõi) 120. partir (để chia) 121. ya (vẫn, đã) 122. Parecer (có vẻ như)
102. ese, esa (demonstrative "that"; also see the demonstrative pronouns)
103. baño (bathroom)
104. después (afterwards, later)
105. gente (people)
106. ciudad (city)
106. sentir (to feel)
107. llegar (to arrive)
108. pequeño (small)
109. escribir (to write)
110. año (year)
111. menos (minus, except)
112. lo (various uses)
113. cual (that, which)
114. este, esta (this)
115. dejar (to leave)
116. parte (part)
117. nada (nothing)
118. cada (each)
119. seguir (to continue, to follow)
120. partir (to divide)
121. ya (still, already)
122. parecer (to seem)

Không = Không ..

Không = Không ...
10 từ tiếng Tây Ban Nha hàng đầu là gì?
Top 10 từ tiếng Tây Ban Nha phổ biến nhất được phát âm bởi những người nói tiếng Tây Ban Nha bản địa.
Hola = Xin chào.Hãy tự nhiên bắt đầu với "Hola, ... ...
Amor = tình yêu.Tình yêu là một cảm giác phổ quát và chúng tôi chắc chắn phải nói về nó ở đây.....
Felicidad = hạnh phúc.....
La Mesa (Bảng) ....
La Ventana (cửa sổ) ....
La Silla (ghế).

100 từ được sử dụng nhiều nhất là gì?

100 từ phổ biến nhất trong tiếng Anh.

Những từ tiếng Tây Ban Nha nào được sử dụng nhiều nhất?

Từ ngữ cơ bản tiếng Tây Ban Nha..
Hola = Xin chào ..
Adiós = Tạm biệt ..
Por favour = làm ơn ..
Gracias = cảm ơn bạn ..
Lo siento = xin lỗi ..
Salud = ban phước cho bạn (sau khi ai đó hắt hơi).
Sí = vâng ..
Những từ tiếng Tây Ban Nha nào được sử dụng nhiều nhất?

Từ ngữ cơ bản tiếng Tây Ban Nha.

Hola = Xin chào ...
Adiós = Tạm biệt ..
Amor = tình yêu.Tình yêu là một cảm giác phổ quát và chúng tôi chắc chắn phải nói về nó ở đây.....
Felicidad = hạnh phúc.....
Gato = Cat.....
Perro = Dog.....
Sonreír = nụ cười.....
Español = Tây Ban Nha.....
Sí = vâng ..