7 9 2023 là ngày bao nhiêu âm năm 2024

Ngày 07/9/2023 là ngày Nguyệt kỵ, dân gian thường gọi là ngày nửa đời, nửa đoạn, làm gì cũng chỉ lưng chừng, khó đạt được mục tiêu.

Tổng quan việc nên làm và nên tránh làm trong ngày

- Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng.

- Không nên: Xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chữa bệnh, thẩm mỹ.

Hướng dẫn xem ngày lành tháng tốt

Làm sao để có thể xác định ngày đẹp hay ngày xấu? Đây là một vài điều nên lưu tâm khi chọn ngày lành tháng tốt.

- Tránh các ngày xấu, ngày hắc đạo. Chọn ngày tốt, ngày hoàng đạo.

- Chọn ngày không xung khắc với tuổi.

- Cân nhắc chọn ngày sao tốt, tránh ngày sao xấu. Nên chọn ngày có nhiều sao Đại Cát và cố gắng tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.

- Cân đối thêm Trực và Nhị thập bát tú tốt.

Các giờ đẹp trong ngày

- Giáp Dần (3h-5h)

- Bính Thìn (7h-9h)

- Đinh Tỵ (9h-11h)

- Canh Thân (15h-17h)

- Tân Dậu (17h-19h)

- Quý Hợi (21h-23h)

Xung khắc

Xung ngày: Canh Tuất, Bính Tuất

Xung tháng: Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ

7 9 2023 là ngày bao nhiêu âm năm 2024

Sao xấu - sao tốt

1. Sao tốt:

- Thiên đức hợp: Tốt mọi việc

- Thiên hỷ: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi

- Thiên tài: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương

- Tục Thế: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi

- Tam Hợp: Tốt mọi việc

- Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc; khai trương, mở kho

- Thiên Ân: Tốt mọi việc

- Trực Tinh: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát)

2. Sao xấu:

- Hỏa tai: Nên tránh xây dựng nhà cửa; đổ mái; sửa sang nhà cửa

- Nguyệt Yếm đại họa: Hạn chế xuất hành, giá thú

- Cô thần: Không tốt cho việc cưới hỏi

Trực

Trực Thành: Tốt cho việc nhập học, không nên tiến hành tố tụng và kiện cáo.

Nhị thập bát tú

- Sao: Khuê.

- Ngũ Hành: Mộc.

- Động vật: Lang (Sói). Khuê mộc Lang - Mã Vũ: Không tốt.

- Nên làm: Tạo dựng nhà phòng, nhập học, ra đi cầu công danh, cắt áo.

- Kiêng cữ: Chôn cất, khai trương, trổ cửa dựng cửa, khai thông đường nước, đào ao móc giếng, thưa kiện, đóng giường lót giường.

- Ngoại lệ: Sao Khuê là một trong Thất Sát Tinh, nếu đẻ con ngày này thì nên lấy tên Sao Khuê hay lấy tên Sao của năm tháng mà đặt cho trẻ dễ nuôi (có thể đặt làm biệt danh, tên gọi ở nhà).

Hôm nay ngày gì? ngày hôm nay có tốt không? giờ hoàng đạo hôm nay, giờ đẹp hôm nay, giờ tốt hôm nay, coi ngày tốt xấu hôm nay, ngày hôm nay tốt hay xấu, hôm nay là ngày gì ?... là những câu hỏi mà Lịch âm thường xuyên nhận được. Hi vọng, với những thông tin cung cấp dưới sẽ đã phần nào giúp bạn đọc tìm được câu trả lời cho riêng mình. Chúc các bạn một ngày Vạn sự An lành!

7 9 2023 là ngày bao nhiêu âm năm 2024
Hôm nay ngày 9/7/2023, tức là ngày 22/5 (âm lịch).

Thông tin chung về lịch âm hôm nay ngày 9/7/2023

Dương lịch: Ngày 09 tháng 07 năm 2023 (Chủ Nhật)

Âm lịch: 22/5/2023

Ngày: Mậu Thìn

Tiết khí: Tiểu Thử

Vậy hôm nay ngày 9 tháng 7 năm 2023 là ngày tốt hay xấu?

Ngày Ngũ Ly Nhật (Tiểu Hung) - Ngày Mậu Thìn - Đồng hành Dương Thổ: Là ngày có Thiên Can và Địa Chi đồng hành, đồng cực, dẫn đến bất hòa, đẩy nhau , không có lợi cho việc lớn.

Việc nên và không nên làm hôm nay ngày 9/7/2023

Việc nên làm: Sao Hư có nghĩa là hư hoại, không có việc gì hợp với ngày này.

Việc không nên làm: Xây dựng, động thổ, đổ trần, lợp mái nhà, sửa chữa nhà, chuyển về nhà mới , cưới hỏi.

Giờ tốt, giờ xấu theo lịch âm hôm nay ngày 9/7/2023

Giờ Hoàng đạo (Giờ tốt)

Giờ Dần (03h-05h): Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.

- Giờ Thìn (07h-09h): Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.

- Giờ Tỵ (09h-11h): Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.

- Giờ Thân (15h- 17h): Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.

- Giờ Dậu (17h-19h): Kim Đường. Hanh thông mọi việc.

- Giờ Hợi (21h-23h): Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.

Giờ Hắc đạo (Giờ xấu)

- Giờ Tý (23h-01h): Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).

- Giờ Sửu (01h-03h): Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.

- Giờ Mão (05h-07h): Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.

- Giờ Ngọ (11h-13h): Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.

- Giờ Mùi (13h-15h): Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện tụng.

- Giờ Tuất (19h-21h): Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.

Sao tốt, sao xấu hôm nay ngày 9/7/2023

Sao tốt:

Sinh khí (trực khai): Tốt cho mọi việc, nhất là việc làm nhà, sửa nhà, động thổ và gieo trồng cây.

Yếu yên (thiên quý): Tốt cho mọi việc, nhất là việc hôn nhân giá thú.

Đại Hồng Sa: Tốt cho mọi việc.

Sao Nguyệt Ân: tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch.

Sao xấu:

Thiên Lao Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc.

Hoang vu: Xấu cho mọi việc.

Tứ thời cô quả: Kỵ việc giá thú (cưới xin).

Tuổi hợp và tuổi xung khắc với ngày hôm nay 9/7/2023

Tuổi hợp với ngày: Tam hợp: Thân, Tý; Lục hợp: Dậu

Tuổi xung ngày: Canh Tuất, Bính Tuất

Tuổi xung tháng: Bính Tý, Giáp Tý.

Xuất hành hôm nay ngày 9/7/2023

Ngày xuất hành: Thiên Tặc - Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu

Hướng xuất hành: Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành hướng Chính Nam gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành:

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

Lịch âm (hay lịch ta/ nông lịch trong tiếng Việt) là cách tính lịch dựa và sự chu kỳ chuyển động của Mặt Trăng xung quanh Trái Đất. Mặt Trăng chuyển động một vòng quanh Trái Đất được tính là một tháng. Người ta ấn định mỗi tháng sẽ có 29 hoặc 30 ngày, mỗi năm gồm có 12 tháng tương ứng với 12 tháng mặt trăng. Nếu là năm nhuận thì sẽ có 13 tháng, một tháng âm lịch thường có tổng cộng 29 hoặc 30 ngày.

Đây là cách tính lịch của phương Đông từ xa xưa, gắn liền với nông nghiệp, mùa vụ. Câu đồng dao: "mười rằm trăng náu mười sáu trăng treo" thể hiện cách tính lịch của người xưa bằng cách quan sát theo quy luật của trăng, trăng ngày mùng 10 thường bị mây che, không sáng còn trăng ngày 16 âm lịch hàng tháng tròn và sáng treo trên trời.

Cách tính lịch âm khác với Dương lịch (hay còn gọi là Công lịch do xuất phát từ Công giáo phương Tây, lấy năm đầu tiên của Công nguyên tương truyền là năm chúa Giê-su ra đời). Đây là cách tính lịch dựa vào sự chuyển động của Trái Đất quay quanh Mặt Trời (Trái Đất chuyển động một vòng quanh Mặt Trời được tính là một năm). Mỗi năm âm lịch thường ngắn hơn năm dương lịch khoảng 11 đến 12 ngày và sau khoảng 33 đến 34 năm thì 2 lịch này lại khớp với nhau. Từ đó phân ra ngày âm lịch và ngày dương lịch hay còn gọi là lịch âm và lịch dương. Ngày nay để thuận tiện cho việc giao lưu, trao đổi, các quốc gia đều sử dụng Công lịch.