Apt là viết tắt của từ tiếng anh gì năm 2024

tính từ

có khuynh hướng hay, dễ

apt to take fire

dễ bắt lửa

apt to promise apt to forget

dễ hứa thì lại hay quên

có khả năng, có thể

such a remark is apt to be misunderstood

một lời nhận xét như thế rất có thể bị hiểu lầm

có năng khiếu; có năng lực, tài, giỏi; nhanh trí, thông minh

an apt child

một đứa bé có năng khiếu

to be apt at mathematics

có năng khiếu về toán, giỏi toán

thích hợp, đúng

an apt quotation

một câu trích dẫn thích hợp

there is no apter word

không có từ nào đúng hơn

Sự khác biệt giữa apt và apt-get không chỉ ở việc apt là một phiên bản mới hơn của apt-get. Lệnh apt được thiết kế để trở thành lệnh thay thế thân thiện với người dùng hơn thay cho apt-get, kết hợp chức năng của nhiều công cụ quản lý gói để thuận tiện cho người dùng.

Tiếp theo, chúng ta sẽ thảo luận về những điểm khác biệt khác giữa apt và apt-get.

Thời điểm phát hành

Năm 1998, apt-get được phát hành với bản phân phối Debian 2.0 (Hamm), trong khi apt được phát hành vào năm 2014 với bản phân phối Debian 8 (Jessie). Sau năm 2014, apt đã thay thế apt-get để trở thành công cụ trình quản lý gói mặc định cho tất cả các bản phân phối Linux dựa trên Debian.

Khả năng tìm kiếm

Tìm kiếm một gói theo tên bằng cách sử dụng lệnh apt search . Lệnh này cung cấp mô tả chi tiết của tất cả các gói chứa package_name đã tìm kiếm. Thao tác này không thể thực hiện được bằng apt-get. Thay vào đó bạn phải sử dụng lệnh apt-cache.

Khả năng giải quyết thành phần phụ thuộc

Bất kỳ gói phần mềm nào cũng thường đi kèm với một danh sách các thành phần phụ thuộc của phần mềm, chẳng hạn như thư viện hoặc công cụ mà gói đó cần để có thể vận hành chính xác. Bạn phải cài đặt tất cả các thành phần phụ thuộc trước khi có thể cài đặt gói đó.

Cả apt và apt-get đều có thể xử lý việc giải quyết thành phần phụ thuộc, tuy nhiên apt vượt trội hơn rất nhiều. Nó xác định các chuỗi thành phần phụ thuộc phức tạp để cài đặt các gói theo thứ tự chính xác và đề xuất các gói nên cài đặt.

Các phiên bản gói trên hệ thống tệp

Theo mặc định, lệnh apt upgrade loại bỏ những phiên bản cũ không còn cần thiết khi nâng cấp của các gói đã được cài đặt hoặc có thể nâng cấp trên hệ thống.

Ngược lại, lệnh apt-get upgrade thì không làm vậy. Điều này khiến lệnh apt upgrade hiệu quả hơn trong việc giải phóng bộ nhớ hệ thống.

Bản in đầu ra cho giao diện đầu cuối

Cả apt-get và apt đều in thông tin trạng thái cho giao diện đầu cuối, đưa ra thông tin chuyên sâu về những gì hệ thống đang làm sau khi lệnh được nhập. Lệnh apt cung cấp thông tin chi tiết hơn một chút cho người dùng, bao gồm một thanh tiến trình trên mỗi tác vụ.

APT có nghĩa là gì? Trên đây là một trong những ý nghĩa của APT. Bạn có thể tải xuống hình ảnh dưới đây để in hoặc chia sẻ nó với bạn bè của bạn thông qua Twitter, Facebook, Google hoặc Pinterest. Nếu bạn là một quản trị viên web hoặc blogger, vui lòng đăng hình ảnh trên trang web của bạn. APT có thể có các định nghĩa khác. Vui lòng cuộn xuống để xem định nghĩa của nó bằng tiếng Anh và năm nghĩa khác trong ngôn ngữ của bạn.

Ý nghĩa của APT

Hình ảnh sau đây trình bày một trong những định nghĩa về APT trong ngôn ngữ tiếng Anh.Bạn có thể tải xuống tệp hình ảnh ở định dạng PNG để sử dụng ngoại tuyến hoặc gửi hình ảnh định nghĩa APT cho bạn bè của bạn qua email.

Apt là viết tắt của từ tiếng anh gì năm 2024

Ý nghĩa khác của APT

Như đã đề cập ở trên, APT có ý nghĩa khác. Xin biết rằng năm ý nghĩa khác được liệt kê dưới đây.Bạn có thể nhấp vào liên kết ở bên trái để xem thông tin chi tiết của từng định nghĩa, bao gồm các định nghĩa bằng tiếng Anh và ngôn ngữ địa phương của bạn.

American Public Transit Association American Physical Therapy Association AMERCIAN PUBLIC TRANSPORT ASSOCIATION American Public Transit Asscociation American...

  • APTAAM

    Advanced Processor Technology for Air-to Air-Missiles
  • APTB

    Active pulmonary tuberculosis
  • APTBF

    AUSTRALIAN PLANTATION TIMBER
  • APTC

    Advanced Processor Temperature Control Authorized Prometric Testing Centre
  • APTD

    Acute phenylalanine/tyrosine depletion Aid to the Permanently and Totally Disabled ALPHATRADE.COM
  • APTE

    Acute pulmonary thromboembolism - also APT Automatic Programmed Test Equipment
  • APTES

    Aminopropyltriethoxysilane
  • APTH

    AMERICAN POWER TECH, INC.
  • APTI

    Air Pollution Training Institute Advanced Power Technology, Inc. Association of Principals in Technical Institutions Automatic Programmed Test Input Auxiliary...
  • APTIC

    Air Pollution Technical Information Center
  • APTISI

    Asosiasi Perguruan Tinggi Swasta Indonesia
  • APTL

    ALASKA POWER and TELEPHONE CO.
  • APTM

    Application Program to Transaction Manager APTIMUS, INC. APTIMUS INC
  • APTMD

    Air, Pesticides and Toxics Management Division
  • APTR

    Advanced pressure tube reactor APPLETREE ART PUBLISHERS, INC.
  • APTRA

    Administrative Procedures and Texas Register Act
  • APTS

    AUTOMATIC PICTURE TRANSMISSION SYSTEM Advanced Public Transportation Systems Afloat personal Telecommunications Service Austin Presbyterian Theological...

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)

Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.

Apt là viết tắt của từ tiếng anh gì năm 2024

Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn Lạ nhỉ

APT là viết tắt của từ gì?

APT là từ viết tắt của Advanced Persistent Threat – một thuật ngữ dùng để mô tả một cuộc tấn công có chủ đích. Trong đó, hacker hoặc nhóm hacker sẽ thiết lập một sự hiện diện bất hợp pháp và lâu dài trên mạng để nhằm mục đích khai thác những dữ liệu rất nhạy cảm.

Building viết tắt là gì?

Cách viết tắt địa chỉ trong tiếng Anh Cụ thể như: Alley: Aly. Apartment: Apt. Building: Bldg.