Bà 2.15 trang 32 sbt đại số 10 nâng cao

\(\begin{array}{l} \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}k - 2 = \sqrt 2 \\k \ne 0\end{array} \right.\\ \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}k = 2 + \sqrt 2 \\k \ne 0\end{array} \right.\\ \Leftrightarrow k = 2 + \sqrt 2 \end{array}\)
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
  • LG a
  • LG b
  • LG c

Trong mỗi trường hợp sau, tìm các giá trị của k sao cho đồ thị của hàm số \(y = - 2x + k\left( {x + 1} \right)\)

LG a

Đi qua gốc tọa độ \(O\)

Lời giải chi tiết:

Đồ thị hàm số đi qua điểm \(O\left( {0;0} \right)\)

\(\begin{array}{l} \Leftrightarrow 0 = - 2.0 + k\left( {0 + 1} \right)\\ \Leftrightarrow k = 0\end{array}\)

LG b

Đi qua điểm \(M(-2 ; 3)\)

Lời giải chi tiết:

Đồ thị hàm số đi qua điểm \(M\left( { - 2;3} \right)\)

\(\begin{array}{l} \Leftrightarrow 3 = - 2.\left( { - 2} \right) + k\left( { - 2 + 1} \right)\\ \Leftrightarrow 3 = 4 - k\\ \Leftrightarrow k = 1\end{array}\)

LG c

Song song với đường thẳng \(y = \sqrt 2 x\)

Lời giải chi tiết:

Ta có:

\(\begin{array}{l}y = - 2x + k\left( {x + 1} \right)\\ \Leftrightarrow y = - 2x + kx + k\\ \Leftrightarrow y = \left( {k - 2} \right)x + k\end{array}\)

Đồ thị hàm số song song đường thẳng \(y = \sqrt 2 x\)

\(\begin{array}{l} \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}k - 2 = \sqrt 2 \\k \ne 0\end{array} \right.\\ \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}k = 2 + \sqrt 2 \\k \ne 0\end{array} \right.\\ \Leftrightarrow k = 2 + \sqrt 2 \end{array}\)