Bài giảng ON tập Chương 1 hình học 7 tiết 2
Bài 60: Hãy phát biểu các định lí được diễn tả bằng các hình vẽ sau, rồi viết giả thiết, kết luận của từng định lí Bài 59: Cho biết d//d’//d’’ và hai góc 600, 1100 . Tính các góc E1 , góc G2 , góc G3, góc D4 , góc A5, góc B6 Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hình học khối 7 - Ôn tập chương 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên ÔN TẬP CHƯƠNG 1 (tiết 2) HÌNH HỌC 7GV: TẠ THỊ THU HUYỀNNĂM HỌC :2015 - 2016TRƯỜNG THCS BẮC HÀLỚP: 7DBài 60: Hãy phát biểu các định lí được diễn tả bằng các hình vẽ sau, rồi viết giả thiết, kết luận của từng định lí Bài 57: Cho hình 39: Biết a//b hãy tính số đo x của góc OBài 59: Cho biết d//d’//d’’ và hai góc 600, 1100 . Tính các góc E1 , góc G2 , góc G3, góc D4 , góc A5, góc B6 Tài liệu đính kèm:
bài 2: vẽ hình theo trình tự sau: - vẽ góc nhọn xoy - vẽ góc x’o’y’ sao cho o’x' // ox và o’y’// oy. so sánh góc xoy và góc x’o’y’ trong mỗi trường hợp trên ? Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Hình học lớp 7 - Tiết 14: Ôn tập chương 1 (Tiết 2), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên BÀI TẬP Bài 1 : . Các kết luận sau đây đúng hay sai ? Hai góc bằng nhau thì đối đỉnhHai đường thẳng cắt nhau thì vuông gócĐường trung trực của đoạn thẳng là đường thẳngvuông góc đoạn thẳng ấyHai đường vuông góc thì cắt nhauSaiSaiSaiĐúng () // / TIẾT14 ¤n tËp ch¬ng 1So sánh góc xOy và góc x’O’y’ trong mỗi trường hợp trên ?xOyx’O’y’MxOyO’y’x’M1)2)12Bài 2: Vẽ hình theo trình tự sau: - Vẽ góc nhọn xOy - Vẽ góc x’O’y’ sao cho O’x' // Ox và O’y’// Oy. Cho đoạn thẳng AB dài 28 mm. Hãy vẽ đường trung trực của đoạn thẳng đĩ và nĩi cách vẽ Cách vẽ :-Vẽ đoạn thẳng AB = 28mmAB-Trên đoạn AB xác định điểm M sao cho AM=14mmM- Vẽ đường thẳng d AB tại MBài 3: BÀI TẬP 56 /TRANG104 SGK028d-Vậy d là đường trung trực của đoạn thẳng ABBÀI TẬP 57_TRANG 104 SGK(vì tia Om nằm giữa 2 tia OA và OB)Vẽ tia Om // a Vì a//b nên Om//bm12121x?38132ObaAB (hai góc so le trong của a // Om)( hai góc trong cùng phía của Om // b )Mà (GT) Bài tập 55 trang 106 SGK Bài tập 46, 47 trang 82 SBT Tiết 2 ta sẽ ôn tập qua các bài tập tính số đo các góc, chứng minh và luyện tập hai đường thẳng song song, vuông góc .ÔN TẬP CHƯƠNG 1HƯỚNG DẪN VỀ NHÀTIÕT 14: ¤n tËp ch¬ng 1 File đính kèm:
Tóm tắt nội dung tài liệu
Page 2
YOMEDIA
Bài giảng môn Hình học lớp 7: Ôn tập chương 1 (Tiết 2) được biên soạn với mục tiêu nhằm giúp học sinh nhận biết và chỉ ra các cặp góc bằng nhau, các cặp góc bù nhau; ôn tập về tính chất về hai đường thẳng song song; thực hành luyện tập các dạng toán liên quan;... Mời quý thầy cô và các bạn học sinh cùng tham khảo chi tiết nội dung bài giảng!
Giấy phép Mạng Xã Hội số: 670/GP-BTTTT cấp ngày 30/11/2015 Copyright © 2009-2019 TaiLieu.VN. All rights reserved.
nhiệt liệt chào mừng Các quí thầy, cô về d THAO giảng Phòng GD-đt DIấN KHNHKHNH HO Trường thcs TR NH PHONG-Gv: Tr n Minh i- 01689434316 ôn tập chương IHình học 71.Hai góc đối đỉnh: -Định nghĩa. -Tính chất.2. Hai đường thẳng vuông góc: -Định nghĩa. -Đường trung trực của đoạn thẳng.3. Hai đường thẳng song song: -Dấu hiệu nhận biết. -Tiên đề ơ-clít. -Tính chất hai đường thẳng song song.4.Quan hệ giữa tính vuông góc với tính song song.5. Ba đường thẳng song song.6. Định lí.((3124OabKiến thức trọng tâm(Tiết 1)abO// //ABxy((ab(AB311ba.Maba//babca//cb//c ôn tập chương IHình học 7Tiết 15:(Tiết 2)Kiến thức trọng tâm1.Hai góc đối đỉnh: -Định nghĩa. -Tính chất.2. Hai đường thẳng vuông góc: -Định nghĩa. -Đường trung trực của đoạn thẳng.3. Hai đường thẳng song song: -Dấu hiệu nhận biết. -Tiên đề ơ-clít. -Tính chất hai đường thẳng song song.4.Quan hệ giữa tính vuông góc với tính song song.5. Ba đường thẳng song song.6. Định lí.Bi 1 Cho hình vẽ: Biết a//b//Om. Tìm các cặp góc bằng nhau trên hìnhabmOAB11222 1A1 = O1B1 = O2380480 ôn tập chương IHình học 7Tiết 15:(Tiết 2)Kiến thức trọng tâm1.Hai góc đối đỉnh: -Định nghĩa. -Tính chất.2. Hai đường thẳng vuông góc: -Định nghĩa. -Đường trung trực của đoạn thẳng.3. Hai đường thẳng song song: -Dấu hiệu nhận biết. -Tiên đề ơ-clít. -Tính chất hai đường thẳng song song.4.Quan hệ giữa tính vuông góc với tính song song.5. Ba đường thẳng song song.6. Định lí.Bài 1:Bài 2: Cho hình vẽ (a//b), bit gúc a. Ch ng minh:b. Tớnh s o gúc KLGTD = 550a//ba.D = 550bcbcdDca bCBA1C11(Tiết 2)CBa. Tớnh s o gúc C1 ôn tập chương IHình học 7Tiết 15:(Tiết 2)Kiến thức trọng tâm1.Hai góc đối đỉnh: -Định nghĩa. -Tính chất.2. Hai đường thẳng vuông góc: -Định nghĩa. -Đường trung trực của đoạn thẳng.3. Hai đường thẳng song song: -Dấu hiệu nhận biết. -Tiên đề ơ-clít. -Tính chất hai đường thẳng song song.4.Quan hệ giữa tính vuông góc với tính song song.5. Ba đường thẳng song song.6. Định lí.Bài 1:12xA7001500BCy1400mKLGTAx//Cy A = 1400 ABC = 700 C = 1500Hướng dẫn:CM: Ax//Cy(Có Bm//Ax)Bm//CyC + B2 = 1800 B2 = ? B1 = ?Vẽ tia Bm nằm trong ABC sao cho Bm//Ax(Có B1 + B2 = ABC = 700)(Có C và B2 là 2 góc trong cùng phía của Bm và Cy)(Có C = 1500)Có Bm//Ax, B1 và A là 2 góc trong cùng phía, A = 1400Bài 2:(Bài 3:(Cho hình vẽ, biết A = 1400 B = 700 , C = 1500 Chứng minh rằng: Ax//Cy21700 |