Bài tập luyện ngữ pháp tiếng hàn sơ cấp 1

Tiếng Hàn tổng hợp dành cho người Việt Nam là bộ sách thích hợp cho những người mới bắt đầu học tiếng Hàn, đặc biệt là những người tự học tiếng Hàn tại nhà. Đây là bộ tài liệu tiếng Hàn được tin tưởng sử dụng trong các trường đại học và hầu hết các trung tâm trên toàn lãnh thổ Việt Nam.

Link mua sách tại đây

Bài tập luyện ngữ pháp tiếng hàn sơ cấp 1
Bài tập luyện ngữ pháp tiếng hàn sơ cấp 1

Hãy học ngay tiếng Hàn sơ cấp 1 bài 2 cùng với Kworld nào!

A.Ngữ pháp Tiếng Hàn sơ cấp 1 bài 2

Xem nhanh

  • A.Ngữ pháp Tiếng Hàn sơ cấp 1 bài 2
    • 1. Ngữ pháp 이/저/그  này, đó, kia
    • 2. Ngữ pháp 이것/저것/ 그것 Cái này, cái đó, cái kia
    • 3. Ngữ pháp 여기/저기/거기 ở đây, ở đó, ở kia
    • 4. Ngữ pháp 이/가
    • 5. Ngữ pháp 에 있습니다: Có ở…
    • 6. Ngữ pháp 이/가 아닙니다: Không phải (là)…
  • B. Từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 1 bài 2
    • Từ vựng nơi chốn của sách tiếng Hàn sơ cấp 1 bài 2
    • Từ vựng đồ dùng trong tiếng Hàn của sách tiếng Hàn sơ cấp 1 bài 2
  • C. Bài nghe tiếng Hàn sơ cấp 1 bài 2

1. Ngữ pháp 이/저/그  này, đó, kia

Ví dụ:

이 사람  Người này: chỉ người ở gần kế bên

이 사람은 선생님입니다: Người này là giáo viên

저 사람  Người kia: chỉ người đằng xa, có thể nhìn thấy

저 여자가 학생입니다: Người con gái kia là học sinh

그 사람 Người đó : Liên tưởng tới ai đó, nói về một ai đó không có mặt với người nói.

그 남자가 회사원입니다

Người đàn ông đó là nhân viên công ty.

2. Ngữ pháp 이것/저것/ 그것 Cái này, cái đó, cái kia

이것 Cái này, là đại từ chỉ đồ vật gần người nói

이것은 무엇입니까? Cái này là cái gì vậy?

저것 Cái đó, là đại từ chỉ đồ vật xa người nói và gần người nghe

저것은 책입니까? Cái đó là sách hả

그것 cái kia, là đại từ chỉ đồ vật xa người nói và cũng xa người nghe

그것은 무엇입니까? Cái kia là cái gì vậy?

3. Ngữ pháp 여기/저기/거기 ở đây, ở đó, ở kia

여기 Ở đây, là đại từ chỉ vị trí gần người nói

여기는 어딥니까? Ở đây là đâu vậy?

저기: Ở đó, là đại từ chỉ vị trí gần người nghe

저기는 학교입니까? Đó có phải là trường học không?

거기: Ở kia, là đại từ chỉ vị trí xa người nói lẫn người nghe

거기는 회사입니까? Kia có phải công ty không nhỉ

4. Ngữ pháp 이/가

Là tiểu từ đứng sau danh từ làm chủ ngữ, 이 đi theo sau danh từ kết thúc bằng phụ âm và가 đi theo sau danh từ kết thúc bằng nguyên âm

Đi sau các từ như : 많다(nhiều), 있다(có),없다 (không) luôn luôn sử dụng이/가

VD:

책이 있습니다 Có sách

시계가 있습니다 Có đồng hồ

5. Ngữ pháp 에 있습니다: Có ở…

에 là tiểu từ chỉ vị trí của người hoặc vật. 에 với nghĩa là “ở” được dùng với 있습니다 hoặc 없습니다

VD:

교실에 컴퓨터가 있습니다 Có máy tính ở trong phòng học

백화점에 휴게실이 없습니다 Trong bách hóa không có phòng chờ

6. Ngữ pháp 이/가 아닙니다: Không phải (là)…

아니다, có nghĩa tương đương trong tiếng Việt là “아니다”. Hình thức kính ngữ của “아니다” là “아닙니다” thường có danh từ +이/가

VD:

A: Cái này là quyển từ điển có phải không? 이것은 사전입니까?

B: Không, không phải từ điển . Là quyển sách 아니요, 사전이 아닙니다. 책입니다

B. Từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 1 bài 2

Từ vựng nơi chốn của sách tiếng Hàn sơ cấp 1 bài 2

Bài tập luyện ngữ pháp tiếng hàn sơ cấp 1
Bài tập luyện ngữ pháp tiếng hàn sơ cấp 1

tiếng Hàn sơ cấp 1 bài 2

 

STTTiếng HànTiếng Việt1은행ngân hàng2학교trường học3병원bệnh viện4도서관thư viện5극장nhà hát6영화관Rạp chiếu phim7회사công ty8공장công xưởng, nhà máy9헬스장nơi tập thể hình10운동장sân vận động11축구장sân đá bóng12농구장sân bóng rổ13탁구장nhà thi đấu bóng bàn14당구장nơi đánh bida15경기장sân thi đấu16식당quán ăn17공원công viên18아파트chung cư19빌라nhà villa20시장chợ21마트siêu thị22백화점tiệm bách hoá23문구점hiệu văn phòng phẩm24서점hiệu sách25편의점cửa hàng tạp hoá26찜질방phòng tắm hơi27pc방quán game28공항sân bay29경찰서sở cảnh sát30소방서sở cứu hoả31시청toà nhà thị chính32출입국관리사무소cục quản lý xuất nhập cảnh33노래방quán karaoke34나이트sàn nhảy35놀이터khu vui chơi36미용실tiệm cắt tóc, làm đầu37만화방tiệm cho thuê truyện tranh38세탁소tiệm giặt là39교회nhà thờ40가게cửa hàng41박물관bảo tàng42대사관đại sứ quán43목욕탕nơi tắm công cộng44호텔khách sạn45모텔nhà nghỉ (motel)46지하철역ga tàu điện47버스정류장bến xe bus48터미널bến xe liên tỉnh49커피숍quán cà phê50술집quán rượu51빵집tiệm bánh mỳ52부동산bất động sản53주유소trạm xăng dầu54약국hiệu thuốc55장례식장nơi tổ chức đám tang56잡화점tiệm tạp hoá57수영장bể bơi58항구hải cảng59독서방phòng đọc sách60경찰파출소đồn cảnh sát61우체국bưu điện62골프장sân gôn63법윈tòa án64야구장sân bóng chày65배드민턴장sân cầu lông66호프quán nhậu (hof)67보건소trung tâm y tế cộng đồng68동사무소ủy ban phường69복지관trung tâm phúc lợi xã hội70다문화 센터trung tâm đa văn hóa

Từ vựng đồ dùng trong tiếng Hàn của sách tiếng Hàn sơ cấp 1 bài 2

Bài tập luyện ngữ pháp tiếng hàn sơ cấp 1
Bài tập luyện ngữ pháp tiếng hàn sơ cấp 1

tiếng Hàn sơ cấp 1 bài 2

STT

Tiếng Hàn

Tiếng Việt

1

가위

Cái kéo

2

계산기

Máy tính bỏ túi

3

공책

Vở

4

교과서

Sách giáo khoa

5

교단

Bục giảng

6

교실

Phòng học

7

그림붓

Cọ vẽ

8

그림책

Sách tranh

9

마이크

Micro

10

메모지

Giấy nhớ, giấy note

11

볼펜

Bút bi

12

색연필

Bút màu

13

연필

Bút chì

14

Thước kẻ

15

지우개:

Cục tẩy

16

Sách

17

책가방

Cặp sách

18

책상 (Chek-sang)

Bàn học

19

초크

Phấn

20

칠판

Bảng đen

21

컴퓨터

Máy vi tính

22

투사기

Máy chiếu

23

팔레트

Bảng màu, tấm pha (pha trộn màu nước khi vẽ tranh)

24

Bút mực

25

Hồ, keo

26

필통

Hộp bút

27

확성기

Cái loa

C. Bài nghe tiếng Hàn sơ cấp 1 bài 2

 

Trên đây là Ngữ pháp, từ vựng và luyện nghe của sách tiếng Hàn sơ cấp 1 bài 2

Nếu có bất cứ thắc mắc nào, vui lòng comment dưới phần bình luận để được Kworld giúp bạn học tiếng Hàn sơ cấp 1 bài 2 tốt hơn nhé!