Bài tập Tiếng Anh lớp 2 trang 52
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Bài 3 3. Listen anh tick. (Nghe và đánh dấu chọn.) Phương pháp giải: Bài nghe: 1. Mai: What's your phone number, Tom? Tom: It's oh nine nine nine, two nine one, two nine six. Mai: Can you say it again? Tom: Oh nine nine nine, two nine one, two nine six. Mai: Thank you. 2. Nam: What's your phone number, Mai? Mai: Oh nine nine eight, oh nine three, five nine six. Nam: Oh nine nine eight, oh nine three, er...? Mai: Five nine six. Nam: Thanks, Mai. 3. Mary: Do you have Mr Loc's phone number, Quan? Quan: Just a minute... It's oh nine nine oh, two eight three, eight five five. Mary: Oh nine nine oh, two eight three, eight five five, right? Quan: That's right. Mary: Thank you very much. Lời giải chi tiết: 1. b 2. c 3. a
Bài 4 4. Look and write. (Nhìn và viết.) Lời giải chi tiết: 2. What's Ann's phone number? - It's oh nine eight five, oh nine seven, oh double nine. (Số điện thoại của Ann là số mấy? - Nó là 0985 097 099.) 3. What's Ben's phone number? - It's oh nine one two, two eight three, eight oh four. (Số điện thoại của Ben là số mấy? - Nó là 0912 283 804.)
Bài 5 5. Let's sing. (Chúng ta cùng hát.) What’s your phone number? (Số điện thoại của bạn là số mấy?) What's your phone number? What's your phone number? (Số điện thoại của bạn là số mấy? Số điện thoại của bạn là số mấy?) It's oh nine nine two, three four five, eight nine six. (Nó là 0992 345 896.) What's your phone number? What's your phone number? (Số điện thoại của bạn là số mấy? Số điện thoại của bạn là số mấy?) It's oh nine nine two, three four five, eight nine six. (Nó là 0992 345 890.) Hey ho, hey ho, it's my phone number. (Ồ hô, ô hô, nó là số điện thoại của mình.)
What day is it today? (Hôm nay là thứ mấy?) It's Monday. It's Monday. (Hôm nay là thứ Hai. Hôm nay là thứ Hai.) What subjects do you have? (Bạn có môn học gì?) I have Maths and Art and English. (Tôi có môn Toán, Mĩ thuật và Tiếng Anh.) But we're late, we're late! (Nhưng chúng ta trễ, chúng ta trễ!) We're late for school. Let's run! (Chúng ta trễ học. Nào cùng chạy thôi!) We're late. We're late. (Chúng ta trễ. Chúng ta trễ!) We're late for school. Let's run! (Chúng ta trễ học. Nào cùng chạy thôi!) Loigiaihay.com Tiếng Anh lớp 2 Unit Starter có đáp ánTài liệu Phiếu bài tập cuối tuần Tiếng Anh lớp 2 sách Chân trời sáng tạo - Tuần 1 nằm trong bộ tài liệu Tiếng Anh lớp 2 sách Chân trời sáng tạo do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. VnDoc.com hy vọng rằng đây sẽ là tài liệu ôn tập tiếng Anh 2 sách Tiếng Anh lớp 2 hiệu quả. Lưu ý : Bạn đọc kéo xuống cuối trang nhấp chọn Tải về để download tài liệu. Xem thêm: Bài tập Tiếng Anh lớp 2 Unit Starter: Hello! (số 1)MỚI Unit Starter lớp 2 Hello
Phiếu bài tập cuối tuần Tiếng Anh lớp 2 sách Chân trời sáng tạo - Tuần 1 Bản quyền thuộc về VnDoc nghiêm cấm mọi hành vi sao chép vì mục đích thương mại I/ Match
II/ Look and write
III/ Answer these questions 1. How old are you? _______________________________ 2. What color do you like? _______________________________ 3. What’s your name? _______________________________ -The end- Đáp án phiếu bài tập cuối tuần Tiếng Anh lớp 2 - Tuần 1I/ Match
II/ Look and write 1. I like blue 2. I like purple 3. I like green III/ Answer these questions Gợi ý trả lời 1. I’m eight (years old). 2. I like red/ black/ blue/ …. 3. My name is Jenny Xem thêm: Phiếu bài tập cuối tuần Tiếng Anh lớp 2 sách Chân trời sáng tạo - Tuần 2 MỚI Trên đây VnDoc.com đã giới thiệu Phiếu bài tập cuối tuần Tiếng Anh lớp 2 sách Chân trời sáng tạo - Tuần 1. Mời các bạn tham khảo tham khảo thêm các tài liệu học tập lớp 2 hay như Giải Tiếng Anh lớp 2 Unit Starter: Hello! - Lesson 3 SBT, Bài tập Tiếng Anh lớp 2 Unit Starter: Hello! (số 1).... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com. Bên cạnh Tiếng Anh lớp 2, các bạn có thể tham khảo tài liệu môn Toán 2 và môn Tiếng Việt 2. VnDoc mời các thầy cô giáo, các bậc phụ huynh và các bạn học sinh truy cập nhóm riêng dành cho lớp 2 sau: Nhóm Tài liệu học tập lớp 2. Nhóm tài liệu học tập lớp 2 để trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm về giảng dạy và học tập toàn bộ các môn học lớp 2. |