Bài tập đại số tuyến tính: Ánh xạ tuyến tínhDạng 1 Chứng minh một ánh xạ là ánh xạ tuyến tínhu, v V : f [u v] f [u] f [v]Phương pháp f : V V1 là ánh xạ tuyến tính k R,u V : f [ku] kf [u]Ví dụ 1 Cho f :32, f [x, y, z] [x y, z x] . Chứng minh f là ánh xạ tuyến tínhGiải Xét u [x, y,z], v [x1 , y1 ,z1 ] 3;k . Ta có u v [x x1 , y y1 ,z z1 ] f [u v] [x x1 ] [y y1 ],[z z1 ] [x x1 ] [x y] [x1 y1 ],[z x] [z1 x1 ] [x y,z x] [x1 y1 ,z1 x1 ] f [u] f [v] [1]ku [kx,ky,kz] f [ku] [kx ky,kz kx] k[x y,z x] kf [u] [2]Từ [1] và [2] suy ra f là ánh xạ tuyến tính.Ví dụ 2 Cho f : P2 2,f [ax 2 bx c] [a c,b] . Chứng minh f là ánh xạ tuyến tính.Giải Xét p ax 2 bx c,q a1x 2 b1x c1 P2 ,k . Ta có p q [a a1 ]x 2 [b b1 ]x [c c1 ] Suy raf [p q] f [[a a1 ]x 2 [b b1 ]x [c c1 ]] [[a a1 ] [c c1 ],b b1 ] [[a c] [a1 c1 ],b b1 ] [a c,b] [a1 c1 ,b1 ] f [p] f [q] [1]kp kax 2 kbx kc suy ra f [kp] f [kax 2 kbx kc] [ka kc,kb] k[a c,b] kf [p] [2]Từ [1] và [2] suy ra f là ánh xạ tuyến tính.Ví dụ 3 Cho f : M 2 3a b,f [a b c,d, 0] . Chứng minh f là ánh xạ tuyến tính. c d a1 b1 a bGiải Xét A M 2 ,k ;B c d c1 d1 a a1. Ta có A B c c1b b1 . Suy rad d1 a a1 b b1 f [A B] f [[a a1 ] [b b1 ] [c c1 ],[d d1 ], 0] [a b c,d, 0] [a 1 b1 c1 ,d1 , 0] c c1 d d1 f [A] f [B] [1]. ka kb ka kb kA f [kA] f [ka kb kc, kd, 0] k[a b c,d, 0] kf [A] [2] kc kd kc kd Từ [1] và [2] suy ra f là ánh xạ tuyến tính.Dạng 2 Tìm nhân và ảnh của ánh xạ tuyến tính f : V V1Phương pháp Tìm Kerf : Giả sử u Kerf f [u] . Từ đó dẫn đến mô tả cho KerfTìm Imf : Xét một cơ sở U u1 ,u 2 ,...,u n của không gian nguồn V. Khi đó Imf L f [u1 ],f [u 2 ],...,f [u n ] Ví dụ 1 Cho f :32,f [x, y,z] [x z, y z] . Tìm Imf và Kerf.x zGiải Tìm Kerf: Giả sử u [x, y, z] Kerf f [u] [x z, y z] [0, 0] u [z, z,z], z y zVậy Kerf u [z, z,z] | z Tìm Imf: Xét cơ sở u1 [1, 0, 0];u 2 [0,1, 0];u 3 [0, 0,1] của3. Ta có f [u1 ] f [1, 0, 0] [1, 0] v1;f [u 2 ] f [0,1, 0] [0,1] v2 ;f [u 3 ] f [0, 0,1] [ 1,1] v3 . Vậy Imf L v 1,v 2,v 3 Nhận xét: Do Imf là không gian con củaVí dụ 2 Cho f :232và dễ thấy dimImf 2 nên Imf 2, f [x, y] [x y, y, x] . Tìm Kerf và Imf.Giải Tìm Kerf: Giả sử u [x, y] Kerf f [u] [x y, y, x] [0, 0, 0] x y 0 u [0, 0]Vậy Kerf u [ 0, 0] Tìm Imf: Xét cơ sở u1 [1, 0],u 2 [0,1] của2. Ta có f [u1 ] f [1, 0] [1, 0,1] v1;f [u 2 ] f [0,1] [1,1, 0] v 2Vậy Imf L[v 1,v 2]Ví dụ 3 Cho f : P2 3, f [ax 2 bx c] [a b,b c,c a] . Tìm Kerf và Imf.a b 0 a cGiải Tìm Kerf: Giả sử p ax bx c Kerf [a b, b c,c a] [0, 0, 0] b c 0 b cc a 02 p cx 2 cx c . Vậy Kerf p cx 2 cx c | c Tìm Imf: Xét cơ sở p1 1;p2 x;p3 x 2 của P2 . Ta có f [p1 ] f [1] [0, 1,1] v1;f [p2 ] f [x] [1,1, 0] v 2 ;f [p3 ] f [x 2 ] [1, 0,1] v3 . Vậy Imf L[v 1,v 2,v 3]Ví dụ 4 Cho f : P2 2, f [ax 2 bx c] [a b c,c] . Tìm Kerf và Imfa ba b c 0 b Giải Tìm Kerf: Giả sử p ax bx c Kerf [a b c,c] [0, 0] c 0c 02 p bx 2 bx . Vậy Kerf p bx 2 bx | b Tìm Imf: Xét cơ sở p1 1,p2 x,p3 x 2 của P2 . Ta có f [p1 ] f [1] [1,1] v1 ,f [p2 ] f [x] [1, 0] v2 ,f [p3 ] f [x 2 ] [1, 0] v3 . Vậy Imf L[v 1,v 2]Ví dụ 5 Cho f : M 2 3a b,f [a b, b c,c d] . Tìm Kerf , Imf c da da b 0 a b d d b dGiải Tìm Kerf: Xét A A Kerf [a b, b c,c d] [0, 0, 0] b c 0 c d d d c d 0c dd d d Vậy Kerf A | d d d 1 00 10 0 0 0 Tìm Imf: Xét cơ sở A1 , A2 , A3 , A4 của M 2 . Ta có0 00 01 0 0 1 f [A1 ] [1, 0, 0] v1 ,f [A2 ] [1,1, 0] v2 ,f [A3 ] [0, 1,1] v3 ,f [A 4 ] [0, 0,1] v 4 . Vậy Imf L[v 1,v 2,v 3,v 4]Dạng 3 Xác định ma trận của ánh xạ tuyến tính f : V V1 trong cơ sở U u1 ,u 2 ,...,u n của V và U1 s1 ,s2 ,...,s m của V1Phương pháp Tìm ảnh của các véc tơ trong cơ sở U: f [u1 ] v1 ,f [u 2 ] v2 ,...,f [u n ] vnKhi đó ma trận A có cột thứ i là viU 1Ví dụ 1 Cho f :32,f [x, y,z] [x z, x y] . Tìm ma trận của f trong cơ sởU u1 [1, 2,1],u 2 [0,1, 1],u 3 [0,1, 0] của3và U1 s1 [1, 2];s2 [1, 3] của2Giải Ta có f [u1 ] f [1, 2,1] [2, 1] v1 ,f [u 2 ] f [0,1, 1] [1, 1] v 2 ,f [u 2 ] f [0, 1, 0] [0, 1] v3 . Xétk k 2 2k 5v1 k1s1 k 2s2 [2, 1] k1 [1, 2] k 2 [1, 3] [2, 1] [k1 k 2 , 2k1 3k 2 ] 1 12k1 3k 2 1 k 2 3 5 3 1 5 3 1Vậy v1U . Tương tự v1U , v1U .Ma trận cần tìm là A 111 3 4 1 3 4 1Ví dụ 2 Cho f : P2 3,f [ax 2 bx c] [a b c,a b,c] . Tìm ma trận của f trong cơ sởU p1 x 2 x 1,p2 x 2 2x,p3 2x 1 của P2 và U1 s1 [2,1, 0],s2 [1,1,1],s3 [1, 0, 0] củaGiải Ta có f [p1 ] f [x 2 x 1] [1, 2, 1] v1 ,f [p2 ] f [x 2 2x] [3, 3, 0] v 2 ;f [p3 ] f [2x 1] [3, 2,1] v3Xét v1 k1s1 k 2s2 k 3s3 [1, 2, 1] k1 [2,1, 0] k 2 [1,1,1] k 3 [1, 0, 0] [1, 2, 1] [2k1 k 2 k 3 ,k1 k 2 ,k 2 ]2 k 1 k 2 k 3 1 k 1 3 331 k1 k 2 2 k 2 1 . Vậy v1 U1 1 . Tương tự v2 U1 0 ; v3 U1 1 k 1k 4 4 3 0 2 33 3 3 1Ma trận của ánh xạ f trong cặp cơ sở đã cho là A 1 0 1 4 3 0 Ví dụ 3 Cho f : M 2 3a b,f [a c, b d,d] Tìm ma trận của f trong cơ sở c d 1 1 0 10 0 0 0 U A1 , A2 , A3 , A4 của M 2 và0 0 1 0 1 1 0 1 U1 s1 [1, 2, 3],s2 [0,1, 2],s3 [1,1, 6] của3Giải Ta có f [A1 ] [1, 1, 0] v1 ,f [A2 ] [1,1, 0] v2 ,f [A3 ] [1, 1, 1] v 3 ,f [A 4 ] [0, 1, 1] v 4Xét v1 k1s1 k 2s2 k3s3 [1, 1, 0] [k1 k 3 , 2k1 k 2 k 3 , 3k1 2k 2 6k 3 ] k1 k 3 1k1 10 10 10 11 3 2k1 k 2 k 3 1 k 2 12 v1 U1 12 Tương tự v2 U1 12 , v3 U1 3 , v 4 U1 4 3k 2k 6k 0k 9 9 9 10 3 23 1 3 10 10 11 3 Vậy ma trận của ánh xạ f trong cặp cơ sở trên là A 12 123 4 99 10 3 Dạng 4 Tìm giá trị riêng của ma trậnCác giá trị riêng của ma trận A là nghiệm của phương trình | A I | 0 2 2 10 Ví dụ 1 Tìm các giá trị riêng của ma trận A 8 2 20 1 2 9 Giải Xét phương trình2 2102 202 10210| A I | 0 82 20 0 [2 ] 8. 1.0292 9 2 20129 [2 ][2 7 22] 8[2 2] [20 10] 0 3 5 2 2 8 0 [ 2][ 2 3 4] 0 [ 2][ 1][ 4] 0 1 2, 2 1, 3 4 . Vậy A có 3 giá trị riêng là 2, 1, 4Ví dụ 2 Tìm các giá trị riêng của các ma trận sau 1 2 6 A 2 1 4 2 1 6 10 8 2 B 11 9 2 3 4 5 Đáp số: A: 1, 2, 3;B: 3, 1, 4;C: 1, 1, 2;D: 2, 2, 1 1 2 2 C 4 5 4 1 1 0 2 0 0D 1 3 4 4 1 2
You're Reading a Free Preview
Page 2 is not shown in this preview.