Bảng giá đất quận tân bình 2023
Bảng giá đất quận Tân Bình Thành phố Thành phố Hồ Chí Minh năm 2022 mới nhất được quy định như thế nào? Bảng giá đền bù đất đai quận Tân Bình. Bảng giá đất quận Tân Bình dùng để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn quận Tân Bình Thành phố Hồ Chí Minh. Chẳng hạn như giá đền bù đất nông nghiệp quận Tân Bình Thành phố Hồ Chí Minh hay là chi phí chuyển đổi mục đích sử dụng đất quận Tân Bình Thành phố Hồ Chí Minh. Show
Tân Bình là một quận của Thành phố Hồ Chí Minh, theo kết quả điều tra dân số năm 2019, quận Tân Bình có dân số khoảng 474.792 người (mật độ dân số khoảng 21.196 người/1km²). Diện tích của quận Tân Bình là 22,4 km².Quận Tân Bình được chia thành 15 phường: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15. bản đồ quận Tân Bình Ngoài ra, quý vị có thể tải file PDF các quyết định giá đất Thành phố Hồ Chí Minh trong đó có quy định chi tiết giá các loại đất của quận Tân Bình tại đường link dưới đây:
Bảng giá đất nông nghiệp quận Tân BìnhVì bảng giá đất nông nghiệp quận Tân Bình có nội dung khá dài nên chúng tôi đã chuyển riêng thành một bài viết khác. Quý vị có thể tham khảo bảng giá đất nông nghiệp quận Tân Bình tại đây. Bảng giá đất Thành phố Hồ Chí Minh Bảng giá đất nông nghiệp quận Tân Bình Bảng giá đất quận Tân BìnhChú ý: giá trong bảng giá đất dưới đây nếu nhỏ hơn 1000 tức là quý vị phải nhân với 1000. Ví dụ như trong bảng ghi là 5 thì có nghĩa là 5000 đồng, nếu ghi là 1250 thì có nghĩa là 1.250.000 đồng... Bảng giá đất quận Tân Bình(Kèm theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND về việc ban hành quy định về Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2020-2024)
Mục đích của việc ban hành Bảng giá đất Thành phố Hồ Chí Minh.Mỗi giai đoạn 5 năm 1 lần theo Luật Đất đai 2013, các Tỉnh/Thành phố lại ban hành bảng giá đất để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn Tỉnh/Thành phố đó, nhằm mục đích sau:
VT trong bảng giá đất đai nghĩa là gì? VT viết tắt của từ “Vị Trí”. Trong đó, VT1 (Vị Trí 1) là nhóm đất
có vị trí mặt tiền đường; VT2 là nhóm đất nằm trong hẻm có chiều rộng mặt hẻm từ 5m trở lên. Tương tự, VT3 nằm ở vị trí hẻm và có chiều rộng mặt hẻm từ 3-5m. Cuối cùng VT4 là nhóm đất nằm tại hẻm có chiều rộng mặt hẻm nhỏ hơn 3m. Thông thường giá đất có ký hiệu VT2 sẽ thấp hơn 30% so với đất có ký hiệu VT1; Đất có ký hiệu VT3 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT2 và đất có ký hiệu VT4 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT3. Bảng giá đất Thành phố Hồ Chí Minh Bảng giá đất các quận/huyện/thị xã của Thành phố Hồ Chí Minh
Kết luận về bảng giá đất Tân Bình Thành phố Hồ Chí MinhBảng giá đất của Thành phố Hồ Chí Minh được căn cứ theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND về việc ban hành quy định về Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2020-2024 và các văn bản liên quan. Các bạn có thể tải về văn bản quy định giá đất của Thành phố Hồ Chí Minh tại liên kết dưới đây:
Nội dung bảng giá đất quận Tân Bình trên đây cũng là nội dung về: bảng giá đất Phường 1, bảng giá đất Phường 2, bảng giá đất Phường 3, bảng giá đất Phường 4, bảng giá đất Phường 5, bảng giá đất Phường 6, bảng giá đất Phường 7, bảng giá đất Phường 8, bảng giá đất Phường 9, bảng giá đất Phường 10, bảng giá đất Phường 11, bảng giá đất Phường 12, bảng giá đất Phường 13, bảng giá đất Phường 14, bảng giá đất Phường 15. |