Tiếng Hà LanSửa đổi
Cách biến | |
Dạng bình thường | |
số ít | kind |
số nhiều | kinderen |
Dạng giảm nhẹ | |
số ít | kindje |
số nhiều | kindjes |
Danh từSửa đổi
kind gt [mạo từ het, số nhiều kinderen, giảm nhẹ kindje]
- trẻ em: con người trẻ
- con: người sinh ra từ cha mẹ
Từ dẫn xuấtSửa đổi
kinds, kinderachtig
Tiếng AnhSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
- IPA: /ˈkɑɪnd/
Hoa Kỳ[ˈkɑɪnd]
Danh từSửa đổi
kind /ˈkɑɪnd/
- Loài giống. the rabbit kind giống thỏ
- Loại, hạng, thứ. people of all kinds người đủ mọi hạng something of the kind không phải cái loại như vậy, không có cái gì như vậy, không phải như vậy
- Cái cùng loại, cái đúng như vậy. to repay in kind trả lại cái đúng như vậy to relay someone's insolence in kind lấy thái độ láo xược mà đáp lại thái độ láo xược của ai
- Cái đại khái giống như, cái gần giống; cái tàm tạm gọi là. to feel a kind of remorse cảm thấy một cái gì như là hối hận coffee of a kind cái tàm tạm gọi là cà phê
- Bản tính. top act after one's kind hành động theo bản tính
- Tính chất. to differ in degree but not in kind khác nhau về mức độ chứ không phải về tính chất
- Hiện vật. to pay in kind trả bằng hiện vật
Thành ngữSửa đổi
- kind of:
- [Thông tục] Phần nào, chừng mực nào. I kind of expected it tôi cũng mong chờ cái đó phần nào
Tính từSửa đổi
kind /ˈkɑɪnd/
- Tử tế, ân cần, có lòng tốt xử lý, để gia công; mềm [quặng].
Thành ngữSửa đổi
- to be so kind as to...: Xin hãy làm ơn...
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]