Bút tiếng Hàn là gì

Từ vựng tiếng Hàn về đồ dùng học tập. Sau đây tự học tiếng Hàn online sẽ giới thiệu tới cho các bạn một vài từ vựng tiếng Hàn về đồ dùng học tập cơ bản. Hy vọng nó sẽ giúp ích trong quá trình học tiếng Hàn của các bạn.

Từ vựng tiếng Hàn về đồ dùng học tập :

자 : thước.

책: sách.

사전: từ điển.

노트: vở.

종이: giấy.

인쇄 종이 : giấy để in.

백지: giấy trắng.

화판:  Giá vẽ

원부 절삭:  gọt bút chì

분도기, 각도기. thước đo độ

컴퍼스   : com pa

스테이플러 : bút, bút mực

지우개: tẩy

호치키스 바늘: ghim

색연필: Bút  chì màu

연필: Bút chì thường

교수 책상: bàn giáo viên

학생 책상: bàn học sinh

시계: đồng hồ

시계 바늘: Kim đồng hồ

숫자: con số

접착제: Keo dán, hồ dán

지구의, 지구본: Quả địa cầu

그림: tranh

유화구: Dụng cụ vẽ tranh

그림 붓, 화필: Bút lông

종이: giấy

크레용: Bút màu sáp

구멍뚫이 : Cái đột lỗ (tạo lỗ trên giấy để đóng lại thành quyển)

Trên đây là nội dung của bài viết : Từ vựng tiếng Nhật chủ đề dụng cụ học tập. Mời các bạn cùng học các từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề khác trong chuyên mục : Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề

Đồng hành cùng Tự học trên : facebook

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ bút trong tiếng Hàn. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ bút tiếng Hàn nghĩa là gì.

Bút tiếng Hàn là gì
Bấm nghe phát âm
(phát âm có thể chưa chuẩn)
bút

  • bút: 펜,

    Đây là cách dùng bút tiếng Hàn. Đây là một thuật ngữ Tiếng Hàn chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

    Tổng kết

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ bút trong tiếng Hàn là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Thuật ngữ liên quan tới bút

    • túi window tiếng Hàn là gì?
    • ... đóng tiếng Hàn là gì?
    • cái lạ lùng tiếng Hàn là gì?
    • chất pha tiếng Hàn là gì?
    • băng dính trong tiếng Hàn là gì?

    Tiếng Hàn Quốc, Tiếng Hàn hay Hàn ngữ (Hangul: 한국어; Hanja: 韓國語; Romaja: Hangugeo; Hán-Việt: Hàn Quốc ngữ - cách gọi của phía Hàn Quốc) hoặc Tiếng Triều Tiên hay Triều Tiên ngữ (Chosŏn'gŭl: 조선말; Hancha: 朝鮮말; McCune–Reischauer: Chosŏnmal; Hán-Việt: Triều Tiên mạt - cách gọi của phía Bắc Triều Tiên) là một loại ngôn ngữ Đông Á. Đây là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên.

    Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hàn miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com Tiếng Triều Tiên là một ngôn ngữ chắp dính. Dạng cơ bản của một câu trong tiếng Triều Tiên là "chủ ngữ - tân ngữ - động từ" (ngôn ngữ dạng chủ-tân-động) và từ bổ nghĩa đứng trước từ được bổ nghĩa. Chú ý là một câu có thể không tuân thủ trật tự "chủ-tân-động", tuy nhiên, nó phải kết thúc bằng động từ.
    Câu nói "Tôi đang đi đến cửa hàng để mua một chút thức ăn" trong tiếng Triều Tiên sẽ là "Tôi thức ăn mua để cửa hàng-đến đi-đang".

    Trong tiếng Triều Tiên, các từ "không cần thiết" có thể được lược bỏ khỏi câu khi mà ngữ nghĩa đã được xác định. Nếu dịch sát nghĩa từng từ một từ tiếng Triều Tiên sang tiếng Việt thì một cuộc đối thoại bằng có dạng như sau:

    • H: "가게에 가세요?" (gage-e gaseyo?)
    • G: "예." (ye.)
    • H: "cửa hàng-đến đi?"
    • G: "Ừ."
    • trong tiếng Việt sẽ là:
    • H: "Đang đi đến cửa hàng à?"
    • G: "Ừ."

    Nguyên âm tiếng Hàn

    Nguyên âm đơn /i/ , /e/ , /ɛ/ , /a/ , /o/ , /u/ , /ʌ/ , /ɯ/ , /ø/
    Nguyên âm đôi /je/ , /jɛ/ , /ja/ , /wi/ , /we/ , /wɛ/ , /wa/ , /ɰi/ , /jo/ , /ju/ , /jʌ/ , /wʌ/

    Dưới đây là tổng hợp những từ vựng tiếng Hàn về chủ đề văn phòng, những từ vựng tiếng Hàn thông dụng nhất về các vật dụng trong văn phòng dành cho những bạn nào đang đi du học Hàn Quốc, những nhân viên văn phòng chuyên về biên, phiên dịch tiếng Hàn Quốc.

    1. 가위: kéo
    2. 각도기: thước đo góc
    3. 게시판: bảng (thông báo)
    4. 다이어리: sổ nhật kí
    5. 달력: lịch
    6. 도장: con dấu
    7. 도화지: giấy vẽ
    8. 디스크: đĩa
    9. 딱풀: keo dán khô
    10. 마분지: giấy bìa
    11. 만년필: bút máy
    12. 메모지: giấy nhớ
    13. 백지: giấy trắng
    14. 보드마커: bút viết bảng
    15. 복사물 (복사 종이): giấy phô tô
    16. 불펜: bút bi
    17. 봉투: phong bì
    18. 분필: phấn
    19. 삼각자: ê ke
    20. 수정 테이프: băng xóa
    21. 스테이플러 (호치케스): dập ghim
    22. : ghim (của dập ghim)/ ngòi (bút chì kim)
    23. 압정: đinh ghim
    24. 연필: bút chì
    25. 유색종이: giấy màu
    26. 이면지: giấy đã sử dụng một mặt
    27. 이화지: giấy in
    28. 잉크 지우개: tẩy mực
    29. 줄자: thước dây
    30. 지시봉: gậy chỉ (khi thuyết trình…)
    31. 지우개: tẩy
    32. 집게: kẹp sắt
    33. 카본지: giấy than
    34. 클립: kẹp giấy
    35. 탁상용 달력: lịch để bàn
    36. 테이프: băng dính
    37. 파일 상자: hộp tài liệu
    38. 포스트잇: giấy nhớ
    39. 형광펜: bút nhớ
    40. 수정액: bút tẩy
    41. 화이트 보드: bảng trắng
    42. 샤프: bút chì kim
    43. 양면 테이프: băng dính 2 mặt
    44. 투명 테이프: băng dính trong
    45. 서류철: kẹp tài liệu
    46. 프로젝트: máy chiếu
    47. 프로젝트 스크린: màn chiếu
    48. 펀치: cái dập lỗ
    49. 컴퍼스: com pa
    50. 연필깍이: gọt bút chì
    51. 복사기: máy phô tô
    52. 프린터 잉크: mực máy in
    53. 프린터: máy in
    54. 팩스: máy fax
    55. 계산기: máy tính (cầm tay)
    56. 책갈피: bookmark
    57. 스캐너: máy scan
    58. 분쇠기: máy hủy tài liệu
    59. 소화기: bình cưú hỏa
    60. 정수기: cây nước
    Bút tiếng Hàn là gì
    Từ 만년필 trong tiếng Hàn có nghĩa là bút máy

    Bài học từ vựng tiếng Hàn về các vật dụng văn phòng hy vọng góp phần làm phong phú thêm vốn từ vựng tiếng Hàn của các bạn. Chúc các bạn thành công trên con đường học tiếng Hàn của mình.