Các dạng bài tập về sự điện li hóa 11 năm 2024
Bài tập điện li lớp 11 là tài liệu học tập môn Hóa học hay dành cho thầy cô và các bạn tham khảo. Nội dung tài liệu này bao gồm một số bài tập cơ bản và nâng cao Hóa 11 Chương 1: Sự điện li. Đây cũng là môt dạng câu hỏi sẽ xuất hiện trong bài thi Trung học phổ thông quốc gia. Mời các bạn cùng tham khảo. Bài tập trắc nghiệm Hóa học lớp 11 chương 1: Sự điện li 103 câu trắc nghiệm phản ứng oxi hoá khử, sự điện li, cân bằng hoá học A. Bài tập Hóa 11 chương 1 điện liBài 1: Trộn 100 ml dung dịch HNO3 0.1M với 100 ml dung dịch H2SO4 0.05M thu được dung dịch A.
Bài 2: Dung dịch X chứa NaOH 0.1M, KOH 0.1M và Ba(OH)2 0.1M. Tính thể tích dung dịch HNO3 0.2M để trung hòa 100 ml dung dịch X. Bài 3: Cho dung dịch X chứa a mol Ba2+; b mol H+; c mol NO3- và d mol Cl-. Tìm mối liên hệ giữa a, b, c và d. Bài 4: (CĐA-07): Một dung dịch chứa 0,02 mol Cu2+, 0,03 mol K+, x mol Cl- và y mol SO42-. Tổng khối lượng muối tan có trong dung dịch là 5,435 gam. Xác định giá trị của x và y. Bài 5: Viết PT điện li của các chất sau:
Bài 6: Viết PT phân tử và ion rút gọn của các phản ứng (nếu có) khi trộn lẫn các chất sau:
Bài 7: Nhận biết dung dịch các chất sau bằng phương pháp hóa học.
Bài 8: Viết phương trình phân tử ứng với phương trình ion thu gọn của các phản ứng sau
Bài 9: Viết PT dạng phân tử và ion rút gọn của các phản ứng trong dd theo sơ đồ sau:
Bài 10: Tính nồng độ các ion trong các dung dịch sau
Bài 11. Tính độ điện li của axit HCOOH 0,007M trong dung dịch có [H+] = 0,001M Bài 12. Trộn 100 ml dung dịch NaCl 0,10M với 100ml dung dịch Na2SO4 0,10M. Xác định nồng độ các ion có mặt trong dung dịch. Bài 13. Tính nồng độ mol của các ion CH3COOH, CH3COO-, H+ tại cân bằng trong dung dịch CH3COOH 0,1M có α = 1,32%. Bài 14.
Pha loãng dung dịch ra 50 lần. Khi có mặt NaOH 0,0010M. B. Đáp án hướng dẫn giải chi tiết bài tập điện liBài 1. nHNO3 = 0,1×0,1 = 0,01 mol nH2SO4 = 0,1×0,05 = 0,005 mol Vdd = 0,1 + 0,1 = 0,2 lít CMNO3− = 0,010,2 = 0,05 M CMSO42−= 0,005/0,2 = 0,025 M nH+ =0,01 + 0,005×2 = 0,02 mol CMH+ = 0,02/0,2 = 0,1M pH = −log([H+]) = −log(0,1) = 1 Bài 2. nNaOH = 0,1.0,1 = 0,01 mol nKOH = 0,1.0,1 = 0,01 mol nBa(OH)2 = 0,1.0,1 = 0,01 mol nOH- = nNaOH + nKOH + 2nBa(OH)2 = 0,04 mol Bản chất của các phản ứng này là H+ + OH- → H2O 0,04 0,04 VHNO3 = nHNO3/CM = 0,04/0,2 = 0,2 lít Bài 3. Bảo toàn điện tích: n(+) = n(-) => 2nBa2+ + 2nMg2+ = nNO3- + nCl- \=> 2a + 2b = c + d Bài 4. Bảo toàn điện tích : 2nCu2+ + nK+ = nCl- + nSO42- => 0,02.2 + 0,03 = x + 2y Có mmuối = mion = 0,02.64 + 0,03.39 + 35,5x + 96y = 5,435 \=> x = 0,03 ; y = 0,02 mol Bài 5. Học sinh tự làm Bài 6.
2H+ + CaCO3 → Ca2+ + H2O + CO2 ↑
H+ + OH - → H2O
Fe3+ + 3OH- → Fe(OH)3↓
Ca2+ + CO32- → CaCO3 ↓
OH- + Al(OH)3 → [Al(OH)4]-
2OH- + Zn(OH)2 →[Zn(OH)4]2-
FeS + H+ → Fe2+ + H2S ↑
Cu2+ + S2- → CuS ↓
HCO3- + H+ → H2O + CO2 ↑
HCO3- + H+ → H2O + CO2 ↑ Bài 7. a) Cho các dung dịch tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 Có khí có mùi khai thoát ra là NH4NO3 Có khí có mùi khai thoát ra và có kết tủa trắng là (NH4)2CO3 Có kết tủa trắng là Na2SO4 Còn lại là NaCl 2NH4NO3 + Ba(OH)2 → Ba(NO3)2 + 2NH3 + 2H2O (NH4)2CO3 + Ba(OH)2 → BaCO3 + 2NH3 + 2H2O Na2SO4 + Ba(OH)2 → 2NaOH + BaSO4 b) Cho quỳ tím vào các dung dịch trên Quỳ tím hóa xanh là NaOH Quỳ tím không đổi là NaCl, Na2SO4, NaNO3 Cho dung dịch BaCl2 vào 3 dung dịch trên Có kết tủa là Na2SO4 Còn lại là NaCl và NaNO3 Cho 2 chất còn lại tác dụng với AgNO3 Có kết tủa là NaCl Còn lại là NaNO3 Na2SO4 + BaCl2 → 2NaCl + BaSO4 AgNO3 + NaCl → AgCl + NaNO3 c) Cho quỳ tím vào các dung dịch trên Quỳ tím hóa xanh là NaOH Quỳ tím hóa đỏ là H2SO4 Quỳ tím không đổi là BaCl2, Na2SO4 Cho dung dịch BaCl2 vào 3 dung dịch trên Có kết tủa là Na2SO4 Còn lại là BaCl2 Na2SO4 + BaCl2 → 2NaCl + BaSO4 ................................... Trên đây Vndoc gửi tới bạn đọc Bài tập điện li lớp 11 được VnDoc sưu tầm, tổng hợp lại các câu hỏi trắc nghiệm bài sự điện li. Các câu hỏi được chắt lọc, bám sát nội dung chương trình học. Giúp củng cố nâng cao cũng như giúp các em ôn tập. Học tốt môn Hóa học 11. Các bạn có thể các em cùng tham khảo thêm một số tài liệu các môn tại: Toán học 11, Chuyên đề Hóa học 11, Chuyên đề Sinh học 11, Chuyên đề Tiếng Anh 11.... |