Cách đăng nhập dịch vụ công bảo hiểm xã hội

Tên gấy ờ Mẫu đơn, ờ kha Số lượng

1. Trường hợp cấp lạ sổ BHXH o mấ, hỏng: Tờ kha ham ga, đều chỉnh hông n BHXH, BHYT (mẫu TK1-TS) TK1_TS.ocx Bản chính: 1 - Bản sao: 0 2. Trường hợp gộp sổ BHXH: Tờ kha ham ga, đều chỉnh hông n BHXH, BHYT (mẫu TK1-TS); Các sổ BHXH đề nghị gộp (nếu có) TK1_TS.ocx Bản chính: 1 - Bản sao: 0 3. Trường hợp cấp lạ sổ BHXH o hay đổ họ, ên, chữ đệm; ngày, háng, năm snh; gớ ính, quốc ịch, đều chỉnh nộ ung rên sổ BHXH Bản chính: 0 - Bản sao: 0 3.1. Đố vớ ngườ ham ga: - Tờ kha ham ga, đều chỉnh hông n BHXH, BHYT (mẫu TK1-TS). - Hồ sơ lên quan kèm ho ương ứng như sau: a) Trường hợp hay đổ họ, ên, chữ đệm; ngày, háng, năm snh; gớ ính; quốc ịch: Gấy kha snh hoặc rích lục kha snh o cơ quan có hẩm quyền về hộ ịch cấp ho quy định và hẻ căn cước/ chứng mnh hư/hộ chếu. Nếu là Đảng vên: lý lịch đảng vên (hồ sơ gốc) kh kế nạp. b) Trường hợp ngườ ham ga hay đổ nơ làm vệc: Quyế định (văn bản) chứng mnh địa đểm làm vệc. TK1_TS.ocx Bản chính: 1 - Bản sao: 0 3.2. Đố vớ Đơn vị: rong rường hợp NLĐ nộp hồ sơ qua đơn vị. - Xác nhận Tờ kha (TK1-TS) kh NLĐ đều chỉnh hông n nhân hân rên sổ BHXH: hông n đều chỉnh là đúng vớ hồ sơ quản lý và chịu rách nhệm rước pháp luậ về nộ ung xác nhận, ký, đóng ấu và gh rõ họ ên. Đố vớ ngườ đang bảo lưu hờ gan đóng BHXH hì không phả xác nhận; - Bảng kê hông n (mẫu D01-TS). TK1_TS.ocx Bản chính: 1 - Bản sao: 0 3.2. Đố vớ Đơn vị: rong rường hợp NLĐ nộp hồ sơ qua đơn vị. - Xác nhận Tờ kha (TK1-TS) kh NLĐ đều chỉnh hông n nhân hân rên sổ BHXH: hông n đều chỉnh là đúng vớ hồ sơ quản lý và chịu rách nhệm rước pháp luậ về nộ ung xác nhận, ký, đóng ấu và gh rõ họ ên. Đố vớ ngườ đang bảo lưu hờ gan đóng BHXH hì không phả xác nhận; - Bảng kê hông n (mẫu D01-TS). D01_TS.ocx Bản chính: 1 - Bản sao: 0 4. Trường hợp gh xác nhận hờ gan đóng BHXH rên sổ BHXH cho ngườ ham ga được cộng nố hờ gan nhưng không phả đóng BHXH rước năm 1995: Tờ kha ham ga, đều chỉnh hông n BHXH, BHYT (mẫu TK1-TS) và Hồ sơ lên quan kèm ho ương ứng vớ ừng rường hợp sau TK1_TS.ocx Bản chính: 1 - Bản sao: 0 4.1. Đố vớ NLĐ có hờ gan công ác rước năm 1995 (không bao gồm ngườ bị kỷ luậ buộc hô vệc hoặc ự ý bỏ vệc, bị phạ ù gam rước ngày 01/01/1995): Lý lịch gốc và lý lịch bổ sung (nếu có) của NLĐ, quyế định ếp nhận, hợp đồng lao động, các gấy ờ có lên quan khác như: quyế định nâng bậc lương, quyế định đều động hoặc quyế định chuyển công ác, quyế định phục vên xuấ ngũ, chuyển ngành, gấy hô rả lương...; Bản chính: 1 - Bản sao: 0 4.2. Đố vớ ngườ nghỉ chờ vệc ừ háng 11/1987 đến rước ngày 01/01/1995: Hồ sơ như ạ đểm 4.1 nêu rên và Quyế định nghỉ chờ vệc, Danh sách của đơn vị hoặc các gấy ờ xác định ngườ lao động có ên rong anh sách của đơn vị đến ngày 31/12/1994. Nếu không có quyế định nghỉ chờ vệc hì phả có văn bản xác nhận của hủ rưởng đơn vị ạ hờ đểm lập hồ sơ đề nghị cấp sổ BHXH, rong đó đảm bảo NLĐ có ên rong anh sách của đơn vị ạ hờ đểm có quyế định nghỉ chờ vệc và chưa hưởng các khoản rợ cấp mộ lần. Trường hợp đơn vị đã gả hể hì o cơ quan quản lý cấp rên rực ếp xác nhận. Bản chính: 1 - Bản sao: 1 4.3. Đố vớ cán bộ, công chức, vên chức, công nhân, quân nhân và công an nhân ân huộc bên chế các cơ quan Nhà nước, ổ chức chính rị - xã hộ, oanh nghệp Nhà nước, đơn vị lực lượng vũ rang đã xuấ cảnh hợp pháp ra nước ngoà, đã về nước nhưng không đúng hạn hoặc về nước đúng hạn nhưng đơn vị cũ không bố rí, sắp xếp được vệc làm và NLĐ ự o được cử đ hợp ác lao động (không bao gồm những rường hợp v phạm pháp luậ của nước ngoà bị rục xuấ về nước hoặc bị kỷ luậ buộc phả về nước hoặc bị ù gam rước ngày 01/01/1995): a) Lý lịch gốc, lý lịch bổ sung (nếu có), các gấy ờ gốc có lên quan đến hờ gan làm vệc, ền lương của NLĐ rước kh đ làm vệc ở nước ngoà; quyế định ếp nhận rở lạ làm vệc đố vớ rường hợp NLĐ về nước và ếp ục làm vệc rước ngày 01/01/1995. Trường hợp không có Quyế định ếp nhận hì được hay hế bằng lý lịch o NLĐ kha kh được ếp nhận rở lạ làm vệc hoặc lý lịch của NLĐ kha có xác nhận của đơn vị ếp nhận. b) Gấy xác nhận chưa nhận chế độ rợ cấp mộ lần, rợ cấp phục vên, xuấ ngũ sau kh về nước của cơ quan, đơn vị rực ếp quản lý ngườ lao động rước kh đ công ác, làm vệc có hờ gan ở nước ngoà. Trường hợp cơ quan, đơn vị đã gả hể hì cơ quan, đơn vị quản lý cấp rên rực ếp xác nhận. 4.3.1. NLĐ có hờ hạn ở nước ngoà ho Hệp định của Chính phủ và ngườ đ làm độ rưởng, phên ịch, cán bộ vùng o nước ngoà rả lương: - Hồ sơ như ạ đểm a, b nêu rên; -Bản chính “Thông báo chuyển rả” hoặc “Quyế định chuyển rả” của Cục Hợp ác quốc ế về lao động (nay là Cục Quản lý lao động ngoà nước) cấp. Trường hợp không còn bản chính “Thông báo chuyển rả” hoặc “Quyế định chuyển rả” hì phả có Gấy xác nhận về hờ gan đ hợp ác lao động để gả quyế chế độ BHXH của Cục Quản lý lao động ngoà nước rên cơ sở đơn đề nghị của NLĐ. 4.3.2. Ngườ đ làm vệc ở nước ngoà ho hình hức hợp ác rực ếp gữa các Bộ, ngành và UBND các ỉnh, hành phố vớ các ổ chức knh ế của nước ngoà: - Hồ sơ như ạ đểm a, b nêu rên; - Bản chính Quyế định cử đ công ác, làm vệc có hờ hạn ở nước ngoà hoặc bản sao Quyế định rong rường hợp NLĐ được cử đ công ác, làm vệc có hờ hạn ở nước ngoà bằng mộ Quyế định chung cho nhều ngườ. Trường hợp không còn bản chính Quyế định cử đ công ác, làm vệc có hờ hạn ở nước ngoà hì được hay hế bằng bản sao Quyế định có xác nhận của đơn vị cử đ. Trường hợp không có Quyế định cử đ hì phả có xác nhận bằng văn bản của hủ rưởng cơ quan, đơn vị cử NLĐ, rong đó gh rõ hờ gan NLĐ được cử đ công ác, làm vệc có hờ hạn ở nước ngoà và phả chịu rách nhệm rước pháp luậ về nộ ung xác nhận. Trường hợp cơ quan, đơn vị cử đ không còn ồn ạ hì cơ quan quản lý cấp rên rực ếp xác nhận và chịu rách nhệm rước pháp luậ về nộ ung xác nhận. 4.3.3. Ngườ đ học ập, hực ập ở nước ngoà: - Hồ sơ như ạ đểm a, b nêu rên; - Bản chính Quyế định cử đ học ập, hực ập có hờ hạn ở nước ngoà hoặc bản sao Quyế định rong rường hợp ngườ lao động được cử đ học ập, hực ập có hờ hạn ở nước ngoà bằng mộ Quyế định chung cho nhều ngườ.Trường hợp không còn bản chính Quyế định cử đ học ập, hực ập có hờ hạn ở nước ngoà hì được hay hế bằng bản sao Quyế định có xác nhận của đơn vị cử đ. Trường hợp không có Quyế định cử đ hì phả có xác nhận bằng văn bản của hủ rưởng cơ quan, đơn vị cử ngườ lao động, rong đó gh rõ hờ gan ngườ lao động được cử đ học ập, hực ập có hờ hạn ở nước ngoà và phả chịu rách nhệm rước pháp luậ về nộ ung xác nhận. Trường hợp cơ quan, đơn vị cử đ không còn ồn ạ hì cơ quan quản lý cấp rên rực ếp xác nhận và chịu rách nhệm rước pháp luậ về nộ ung xác nhận. 4.3.4. Ngườ đ làm chuyên ga ho Hệp định của Chính phủ: - Hồ sơ như ạ đểm a, b nêu rên; - Bản chính Quyế định cử đ làm chuyên ga ở nước ngoà hoặc bản sao Quyế định rong rường hợp ngườ lao động được cử đ làm chuyên ga bằng mộ Quyế định chung cho nhều ngườ. Trường hợp không còn bản chính Quyế định cử đ làm chuyên ga ở nước ngoà hì được hay hế bằng bản sao Quyế định có xác nhận của đơn vị cử đ. Trường hợp không có Quyế định cử đ hì phả có xác nhận bằng văn bản của hủ rưởng cơ quan, đơn vị cử ngườ lao động, rong đó gh rõ hờ gan cử đ công ác, làm vệc có hờ hạn ở nước ngoà và phả chịu rách nhệm rước pháp luậ về nộ ung xác nhận. Trường hợp cơ quan, đơn vị cử đ không còn ồn ạ hì cơ quan quản lý cấp rên rực ếp xác nhận và chịu rách nhệm rước pháp luậ về nộ ung xác nhận. - Gấy xác nhận của cơ quan quản lý chuyên ga về vệc đã hoàn hành nghĩa vụ đóng góp cho ngân sách nhà nước và đóng BHXH ho quy định của Nhà nước của chuyên ga rong hờ gan làm vệc ở nước ngoà. Bản chính: 1 - Bản sao: 1 4.4. Đố vớ cán bộ có hờ gan làm vệc ở xã, phường, hị rấn bao gồm cả chức anh khác ho quy định ạ Khoản 4, Đều 8 Thông ư lên ịch số 03/2010/TTLT-BNV-BTC-BLĐTBXH: a) Hồ sơ, lý lịch gốc của cá nhân; b) Các gấy ờ lên quan chứng mnh hờ gan làm vệc ở xã, phường, hị rấn (anh sách, Quyế định phân công, Quyế định hưởng snh hoạ phí...). Bản chính: 1 - Bản sao: 0 4.5. Đố vớ ngườ có hờ gan làm Chủ nhệm Hợp ác xã nông nghệp, ngư nghệp, êm nghệp có quy mô oàn xã: a) Hồ sơ lý lịch gốc của cá nhân, hồ sơ đảng vên kha rong hờ gan làm Chủ nhệm hợp ác xã, sổ sách hoặc gấy ờ lên quan như: anh sách rích ngang, anh sách ch rả snh hoạ phí, anh sách hoặc Quyế định phê uyệ, công nhận kế quả bầu cử... hể hện có hờ gan làm Chủ nhệm Hợp ác xã ừ ngày 01/7/1997 rở về rước. Trường hợp không có gấy ờ nêu rên nhưng có cơ sở xác định NLĐ có hờ gan làm Chủ nhệm Hợp ác xã hì UBND cấp xã phố hợp vớ Đảng ủy, HĐND xã nơ NLĐ kê kha có hờ gan làm Chủ nhệm hợp ác xã xác mnh, nếu đủ căn cứ xác định ngườ lao động có hờ gan làm Chủ nhệm hợp ác xã hì có văn bản (bên bản) xác nhận về hờ gan làm Chủ nhệm Hợp ác xã, hờ gan công ác gữ chức anh, chức vụ ho quy định ạ Đều 1, Quyế định số 250/QĐ-TTg và cam kế chịu rách nhệm rước pháp luậ về nộ ung xác nhận. b) Danh sách phê uyệ của UBND ỉnh, hành phố rực huộc Trung ương (gọ ắ UBND ỉnh) đố vớ ngườ lao động có hờ gan làm Chủ nhệm hợp ác xã có quy mô oàn xã ừ ngày 01/7/1997 rở về rước (mẫu o UBND ỉnh ban hành). c) Danh sách phê uyệ hồ sơ ính hờ gan làm Chủ nhệm Hợp ác xã của UBND ỉnh. ) Gấy xác nhận về hờ gan làm Chủ nhệm Hợp ác xã (Mẫu số 02-QĐ250 kèm ho Quyế định số 250/QĐ-TTg ngày 29/01/2013 của Thủ ướng Chính phủ) đố vớ ngườ không cư rú ạ ỉnh, hành phố có hờ gan làm chủ nhệm Hợp ác xã. Bản chính: 1 - Bản sao: 1 4.6. Đố vớ rường hợp gh xác nhận hờ gan đóng BHXH ho quy định ạ Khoản 2, Đều 23, Nghị định số 115/2015/NĐ-CP ngày 11/11/2015: a) Quyế định phục vên hoặc xuấ ngũ hoặc hô vệc (Trường hợp quân nhân bị mấ quyế định phục vên, xuấ ngũ hì cung cấp gấy xác nhận của Thủ rưởng cấp Trung đoàn và ương đương rở lên nơ rực ếp quản lý đố ượng rước kh phục vên, xuấ ngũ hoặc rực ếp quản lý đố ượng sau kh phục vên xuấ ngũ ạ địa phương). b) Gấy xác nhận chưa hưởng chế độ rợ cấp ho Quyế định của Thủ ướng Chính phủ: số 47/2002/QĐ-TTg (11/4/2002); số 290/2005/QĐ-TTg (08/11/2005; Đểm a, Khoản 1, Đều 1); số 92/2005/QĐ-TTg (29/4/2005); số 142/2008/QĐ-TTg (27/10/2008);số 38/2010/QĐ-TTg (06/5/2010); số 53/2010/QĐ-TTg (20/8/2010) và số 62/2011/QĐ-TTg (09/11/2011). c) Quyế định về vệc hu hồ Quyế định hưởng chế độ và số ền rợ cấp mộ lần ho Quyế định số 142/2008/QĐ-TTg (27/10/2008) hoặc Quyế định số 38/2010/QĐ-TTg (06/5/2010) hoặc Quyế định hu hồ các Quyế định hưởng rợ cấp hàng háng hoặc rợ cấp mộ lần ho quy định ạ Quyế định số 62/2011/QĐ-TTg (09/11/2011) của Thủ ướng Chính phủ. ) Gấy xác nhận chưa gả quyế rợ cấp hô vệc hoặc rợ cấp mộ lần, rợ cấp xuấ ngũ, phục vên, BHXH mộ lần đố vớ rường hợp quân nhân, công an nhân ân phục vên, xuấ ngũ, hô vệc ừ ngày 15/12/1993 đến ngày 31/12/1994. Bản chính: 1 - Bản sao: 0 5. Đều chỉnh làm nghề hoặc công vệc nặng nhọc, độc hạ, nguy hểm hoặc đặc bệ nặng nhọc, độc hạ nguy hểm a) Tờ kha ham ga, đều chỉnh hông n BHXH, BHYT (mẫu TK1-TS); b) Hồ sơ kèm ho gồm mộ rong các loạ gấy ờ sau: Quyế định phân công vị rí công vệc, hưởng lương; Hợp đồng lao động, Hợp đồng làm vệc và các gấy ờ khác có lên quan ớ vệc đều chỉnh. Bản chính: 1 - Bản sao: 0