Cây xiên thịt nướng gà tiếng anh là gì năm 2024

Ngày nay quý khách hàng chắc cũng nhận thấy một xu hướng đó là việc dùng tên các thức ăn nước ngoài bằng tiếng Anh ngày càng thông dụng trong không gian nhà hàng, hotel, thậm chí chỉ là các quán ăn đường phố. Vậy lý do do đâu mà chúng ta có thể bắt gặp từ tên các món ăn Hàn Quốc bằng tiếng Anh, cho tới các món Trung, Thái, Au, Á,..?

Có thể giải thích việc này bằng một vài nguyên nhân thực tế là:

– Du lịch ngày càng phát triển, du khách nước ngoài đến Việt Nam ngày càng đông và có rất nhiều quốc tịch khác nhau. – Sự giao thoa và hội nhập ngôn ngữ quốc tế với các nước. – Các nhà hàng khách sạn cũng nhanh chóng nắm bắt xu hướng để có thể thay đổi cách phục vụ chuyên nghiệp hơn. – Sử dụng song ngữ trong cách phục vụ, trong thực đơn thức ăn cho thấy phong cách chuyên nghiệp của nhà hàng, khách sạn, gây ấn tượng đẹp với thực khách.

Cây xiên thịt nướng gà tiếng anh là gì năm 2024

một số mẫu tên các đồ ăn nước ngoài bằng tiếng Anh một vài mẫu tên các món ăn nước ngoài bằng tiếng Anh một vài mẫu tên các thức ăn nước ngoài bằng tiếng Anh

Món ăn nước ngoài bằng tiếng Anh, bạn và tôi phải liệt kê ra một số như:

– Tên các thức ăn Hàn Quốc bằng tiếng Anh – Tên các món ăn Trung Quốc bằng tiếng Anh – Tên các món ăn thái lan bằng tiếng anh – Tên các món ăn âu bằng tiếng anh – Tên các loại thực phẩm nhanh bằng tiếng anh

Quý khách có thể bắt gặp các loại thực đơn phong phú này ở bất kỳ nhà hàng trong khách sạn, hotel nào.

Các bạn có thể tham khảo thêm: Bảng tên món ăn

II. Tên các loại món ăn nước ngoài bằng tiếng Anh thông dụng

Ví dụ dưới đây là tên các món ăn Hàn Quốc bằng tiếng Anh:

Seolleongtang: Canh xương bò Tteokguk: Canh bánh gạo Doenjang jjigae: Canh đậu tương Galbi: Sườn heo nương Chuncheon dakgalbi: Gà xào cay Bossam: Thịt heo luộc Agujjim: Cá thịt bò biển Japchae: Miến trộn Dubu kimchi: Kimchi đậu phụ Hobakjuk: Cháo bí ngô

Cây xiên thịt nướng gà tiếng anh là gì năm 2024

Ví dụ dưới đây là tên các món ăn Trung Quốc bằng tiếng Anh:

Chicken beggar: Gà ăn mày Stir-fried shrimp with cashew nuts: Tôm xào hạt điều Spicy crayfish: Tôm càng cay Tofu with Szechuan sauce: Đậu phụ sốt Tứ Xuyên Rotten tofu: Đậu phụ thối Curtain tender, dumplings: Màn thầu, bánh bao Wonton: Hoành Thánh Sparkling puller: Sủi cảo Sweets: Kẹo hồ lô Nest cake: Bánh tổ Buddha jumped the wall: Phật nhảy tường Dong Pha braised meat: Thịt kho Đông Pha Vermicelli over the bridge: Bún qua cầu Fujian fried noodles: Mì xào Phúc Kiến Longevity noodles: Mì trường thọ

Cây xiên thịt nướng gà tiếng anh là gì năm 2024

Ví dụ dưới đây là tên các món ăn Thái Lan bằng tiếng Anh:

Grilled skewers: Xiên nướng Fried fish cakes: Chả cá chiên Grilled meat on a mat: Thịt nướng trải chiếu Som Tam Boiled pork rolls: Giò heo hầm Yentafo pink noodles: Yentafo mì hồng Salt grilled fish: Cá nướng muối Traditional house rice: Cơm nhà truyền thống Stewed beef noodles: Mì bò hầm Beef stew hotpot: Lẩu bò hầm Boat Noodle: Boat Noodle Lap Moo meat salad: Gỏi thịt Lapoo Raw crab salad: Gỏi ghẹ sống Grilled seafood: Hải sản nướng Mango, mango: Xôi xoài: Durian sticky rice: Xôi sầu riêng Coconut cream with sticky rice: Kem xôi dừa Thai hotpot: Lẩu Thái

Cây xiên thịt nướng gà tiếng anh là gì năm 2024

Ví dụ dưới đây là tên các món ăn Au bằng tiếng Anh:

Beef tomato sauce spaghetti: Spaghetti sốt cà chua bò bằm Pan-fried salmon with passion fruit sauce: Cá hồi áp chảo sốt chanh dây Pan-fried sea bass with black vinegar sauce: Cá chẽm áp chảo xốt giấm đen Crispy cod fish: Cá tuyết chiên giòn Pan-fried salmon with asparagus: Cá hồi áp chảo ăn kèm với măng tây Beefsteak with mushroom sauce: Beefsteak sốt nấm Beef cooked with wine: Bò nấu vang Risotto Italian rice: Cơm Ý risotto Chicken roll with cheese – cheese: Gà cuộn phô – mai…

Cây xiên thịt nướng gà tiếng anh là gì năm 2024

Ví dụ dưới đây là tên các món ăn nhanh bằng tiếng Anh:

Fried beans with shrimp sauce: Đậu rán chấm mắm tôm Roasted chicken: Gà rang Roasted peanuts: Lạc rang Aromatic herbs: Rau thơm ăn kè Melon soup through stuffed meat: Canh mướp khổ qua nhồi thịt Cucumber salad: Salad rau dưa chuột The bacon is just boiled: Thịt ba chỉ luộc Nail screws fried tamarind: ốc móng tay xào me Snails cook with beans: Ốc nấu đậu Beans in tomato sauce: Đậu sốt cà chua Crispy fried tilapia: Cá rô rán giòn Boiled spinach: Rau mồng tơi luộc

Cây xiên thịt nướng gà tiếng anh là gì năm 2024

III. Tên các món ăn Việt Nam bằng tiếng Anh

Grilled chopped fish: Chả cá Pancakes: Bánh xèo High-rise: Cao lầu Spinach: Rau muống Spring rolls: Gỏi cuốn Fried spring rolls, spring rolls: Nem rán, chả giò Bun Bo Hue Khot cake: Bánh khọt Chicken frequency: Gà tần Banana Flower Salad: Nộm hoa chuối Nam Bo beef noodle soup: Bún bò Nam Bộ fruit beams: Hoa quả dầm BBQ Chicken: Gà nướng Fried noodle: Phở xào Egg coffee: Cà phê trứng Beef betel leaves: Bò lá lốt

Cây xiên thịt nướng gà tiếng anh là gì năm 2024

Thông qua bài viết này dungcubuffet đã chia sẻ thêm tên các món ăn nước ngoài bằng tiếng Anh. Chắc rằng bạn sẽ có những lúc cần sử dụng tới nó, khi đi nghỉ dưỡng tại các khách sạn, khi đi dùng bữa tại một nhà hàng sang trọng. Và tôi tin rằng bạn không muốn mình bị trở nên “quê mùa” trước mọi người khi không hiểu món ăn đó là gì.