Ghế bành tiếng anh là gì năm 2024
Bài học từ vựng dưới đây được chuẩn bị bởi Sau khi học xong những từ vựng trong bài học này Kiểm tra xem bạn đã nhớ được bao nhiêu từ với chương trình học và ôn từ vựng của LeeRit ⟶
Có rất nhiều các loại ghế ngồi trong tiếng Anh, chúng ta cùng điểm danh những loại ghế phổ biến nhất nhé. Armchair – /ˈɑːrm.tʃer/: ghế bành Bench – /bentʃ/: ghế dài (thường để ở nơi công cộng) Cantilever chair – /ˈkæn.t̬ə.liː.vɚ.tʃer/: ghế có khung ghế là một thanh thép liền uốn thành Car seat – /ˈkɑːr ˌsiːt/: ghế ô tô Chair – /tʃer/: ghế tựa Chaise longue – /ˌʃez ˈlɔ̃ːŋ/: ghế dài ở phòng chờ (còn gọi là waiting room seat) Deckchair – /ˈswɪv.əl/ /tʃer/: ghế xếp dã ngoại (hay ở bờ biển, cạnh bể bơi) Dining room chair – /ˈdaɪ.nɪŋˌruːm. tʃer/: ghế trong phòng khách Folding chair – /ˈfoʊl.dɪŋ. tʃer/: ghế xếp Garden chair – /ˈɡɑːr.dən. tʃer/: ghế để ngoài vườn High chair – /ˈhaɪ ˌtʃer/: ghế tập ăn (ghế cao cho trẻ em) Ladder-back chair – /ˈlæd.ɚ.bæk.tʃer/: ghế có thành tựa nan ngang giống cái thang Lounger – /ˈlaʊn.dʒɚ/: ghế dài ngoài trời (để tắm nắng) Recliner – /rɪˈklaɪ.nɚ/: ghế đệm linh hoạt (có thể điều chỉnh phần tựa, gác chân) Rocking chair – /ˈrɑː.kɪŋ ˌtʃer/: ghế bập bênh Salon chair/ barber chair – /səˈlɑːn.tʃer/ = /ˈbɑːr.bɚ.tʃer/: ghế tựa trong salon Sofa/couch/settee – /ˈsoʊ.fə/ = /kaʊtʃ/ = /setˈiː/: ghế sô pha Stool – /stuːl/: ghế đẩu Swivel chair – /ˈswɪv.əl.tʃer/: ghế xoay trong văn phòng Student chair – /ˈstuː.dənt. tʃer/: ghế học sinh Upholstered bench – /ʌpˈhoʊl.stɚd. bentʃ/: ghế dài bọc nệm Throne – /θroʊn/: ngai vàng (ghế dùng cho vua) Wheelchair – /ˈwiːl.tʃer/: ghế lăn Wood chair – /wʊd.tʃer/: ghế gỗ Ví dụ: Where did you buy these folding chairs? Bạn đã mua những chiếc ghế xếp này ở đâu vậy? Charles is next in line to the throne. Charles sẽ là vị vua kế tiếp. He spent the last ten years of his life in a wheelchair after a bad fall. 10 năm cuối đời ông ấy phải ngồi trên xe lăn sau một cú ngã nặng. Thiên Cầm (Tổng hợp) |