Ghế bành tiếng anh là gì năm 2024

  • Học từ vựng tiếng Anh
  • Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề & hình ảnh
  • Từ vựng tiếng Anh về Đồ đạc trong phòng khách

Bài học từ vựng dưới đây được chuẩn bị bởi

Ghế bành tiếng anh là gì năm 2024

Sau khi học xong những từ vựng trong bài học này

Kiểm tra xem bạn đã nhớ được bao nhiêu từ với chương trình học và ôn từ vựng của LeeRit ⟶

  • 1.sofa /ˈsəʊfə/
    Ghế bành tiếng anh là gì năm 2024
    ghế sofa
  • 2.cushion /ˈkʊʃən/
    Ghế bành tiếng anh là gì năm 2024
    cái đệm
  • 3.side table bàn trà (để sát tường, khác bàn chính)
  • 4.shelf /ʃelf/
    Ghế bành tiếng anh là gì năm 2024
    kệ
  • 5.television /ˈtelɪvɪʒən/
    Ghế bành tiếng anh là gì năm 2024
    tivi
  • 6.fireplace /ˈfaɪəpleɪs/
    Ghế bành tiếng anh là gì năm 2024
    lò sưởi
  • 7.coffee table
    Ghế bành tiếng anh là gì năm 2024
    bàn phòng khách
  • 8.rug /rʌɡ/
    Ghế bành tiếng anh là gì năm 2024
    thảm trải sàn
  • 9.floor lamp
    Ghế bành tiếng anh là gì năm 2024
    đèn sàn
  • 10.window curtain màn che cửa sổ
  • 11.armchair /ˈɑːmˌtʃeər/
    Ghế bành tiếng anh là gì năm 2024
    ghế bành
  • 12.ottoman /ˈɑː.t̬ə.mən/
    Ghế bành tiếng anh là gì năm 2024
    ghế đôn

Có rất nhiều các loại ghế ngồi trong tiếng Anh, chúng ta cùng điểm danh những loại ghế phổ biến nhất nhé.

Ghế bành tiếng anh là gì năm 2024

Armchair – /ˈɑːrm.tʃer/: ghế bành

Bench – /bentʃ/: ghế dài (thường để ở nơi công cộng)

Cantilever chair – /ˈkæn.t̬ə.liː.vɚ.tʃer/: ghế có khung ghế là một thanh thép liền uốn thành

Car seat – /ˈkɑːr ˌsiːt/: ghế ô tô

Chair – /tʃer/: ghế tựa

Chaise longue – /ˌʃez ˈlɔ̃ːŋ/: ghế dài ở phòng chờ (còn gọi là waiting room seat)

Deckchair – /ˈswɪv.əl/ /tʃer/: ghế xếp dã ngoại (hay ở bờ biển, cạnh bể bơi)

Dining room chair – /ˈdaɪ.nɪŋˌruːm. tʃer/: ghế trong phòng khách

Folding chair – /ˈfoʊl.dɪŋ. tʃer/: ghế xếp

Garden chair – /ˈɡɑːr.dən. tʃer/: ghế để ngoài vườn

High chair – /ˈhaɪ ˌtʃer/: ghế tập ăn (ghế cao cho trẻ em)

Ladder-back chair – /ˈlæd.ɚ.bæk.tʃer/: ghế có thành tựa nan ngang giống cái thang

Lounger – /ˈlaʊn.dʒɚ/: ghế dài ngoài trời (để tắm nắng)

Recliner – /rɪˈklaɪ.nɚ/: ghế đệm linh hoạt (có thể điều chỉnh phần tựa, gác chân)

Rocking chair – /ˈrɑː.kɪŋ ˌtʃer/: ghế bập bênh

Salon chair/ barber chair – /səˈlɑːn.tʃer/ = /ˈbɑːr.bɚ.tʃer/: ghế tựa trong salon

Sofa/couch/settee – /ˈsoʊ.fə/ = /kaʊtʃ/ = /setˈiː/: ghế sô pha

Stool – /stuːl/: ghế đẩu

Swivel chair – /ˈswɪv.əl.tʃer/: ghế xoay trong văn phòng

Student chair – /ˈstuː.dənt. tʃer/: ghế học sinh

Upholstered bench – /ʌpˈhoʊl.stɚd. bentʃ/: ghế dài bọc nệm

Throne – /θroʊn/: ngai vàng (ghế dùng cho vua)

Wheelchair – /ˈwiːl.tʃer/: ghế lăn

Wood chair – /wʊd.tʃer/: ghế gỗ

Ví dụ:

Where did you buy these folding chairs?

Bạn đã mua những chiếc ghế xếp này ở đâu vậy?

Charles is next in line to the throne.

Charles sẽ là vị vua kế tiếp.

He spent the last ten years of his life in a wheelchair after a bad fall.

10 năm cuối đời ông ấy phải ngồi trên xe lăn sau một cú ngã nặng.

Thiên Cầm (Tổng hợp)