Cho hình vuông abcd tâm o tìm ảnh của đường thẳng d qua phép quay tâm o góc quay -90° là

Cho hình vuông ABCD tâm O.

Cho hình vuông abcd tâm o tìm ảnh của đường thẳng d qua phép quay tâm o góc quay -90° là
a. Tìm ảnh của điểm C qua phép quay tâm A góc
Cho hình vuông abcd tâm o tìm ảnh của đường thẳng d qua phép quay tâm o góc quay -90° là
.

b. Tìm ảnh của đường thẳng BC qua phép quay tâm O góc

Cho hình vuông abcd tâm o tìm ảnh của đường thẳng d qua phép quay tâm o góc quay -90° là

Lời giải:

a. Gọi C’ là điểm đối xứng với điểm C qua điểm D.

Cho hình vuông abcd tâm o tìm ảnh của đường thẳng d qua phép quay tâm o góc quay -90° là
Cho hình vuông abcd tâm o tìm ảnh của đường thẳng d qua phép quay tâm o góc quay -90° là
⇔ C’ là điểm đối xứng với C qua D.

b) Ta có:

Kiến thức áp dụng

Cho hình vuông abcd tâm o tìm ảnh của đường thẳng d qua phép quay tâm o góc quay -90° là

+ M’ là ảnh của M qua phép quay tâm O, góc quay α, kí hiệu M’ =

Cho hình vuông abcd tâm o tìm ảnh của đường thẳng d qua phép quay tâm o góc quay -90° là
(M)

Cho hình vuông abcd tâm o tìm ảnh của đường thẳng d qua phép quay tâm o góc quay -90° là
+ Phép quay biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó.

Onthionline.netKiểm tra 45'Môn: Hình học 11Bài 1: Cho hình vuông ABCD, tâm O. Gọi A1, B1, C1, D1 lần lượt là trung điểm của OD, OC, OB, OA. Hãy chỉ ramột phép biến hình biến hinh vuông ANOM thành hình vuông A1B1C1D1.Bài 2: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d có phương trình x + y - 1 = 0. Tìm ảnh của điểm M(2, 3) vàđường thẳng Δ: 2x - y - 1 = 0 qua phép đối xứng trục d.Bài 3: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C) có phương trình: x2 + y2 = 4. Viết phương trình đường tròn (C')là ảnh của (C) qua phép đồng dạng bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O, tỷ số k = 2, và phép tịnh tiếntheo véctơ v = (4, 1).Kiểm tra 45'Môn: Hình học 11Bài 1: Cho hình vuông ABCD, tâm O. Gọi A1, B1, C1, D1 lần lượt là trung điểm của OD, OC, OB, OA. Hãy chỉ ramột phép biến hình biến hinh vuông ANOM thành hình vuông A1B1C1D1.Bài 2: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d có phương trình x + y - 1 = 0. Tìm ảnh của điểm M(2, 3) vàđường thẳng Δ: 2x - y - 1 = 0 qua phép đối xứng trục d.Bài 3: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C) có phương trình: x2 + y2 = 4. Viết phương trình đường tròn (C')là ảnh của (C) qua phép đồng dạng bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O, tỷ số k = 2, và phép tịnh tiếntheo véctơ v = (4, 1).Kiểm tra 45'Môn: Hình học 11Bài 1: Cho hình vuông ABCD, tâm O. Gọi A1, B1, C1, D1 lần lượt là trung điểm của OD, OC, OB, OA. Hãy chỉ ramột phép biến hình biến hinh vuông ANOM thành hình vuông A1B1C1D1.Bài 2: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d có phương trình x + y - 1 = 0. Tìm ảnh của điểm M(2, 3) vàđường thẳng Δ: 2x - y - 1 = 0 qua phép đối xứng trục d.Bài 3: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C) có phương trình: x2 + y2 = 4. Viết phương trình đường tròn (C')là ảnh của (C) qua phép đồng dạng bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O, tỷ số k = 2, và phép tịnh tiếntheo véctơ v = (4, 1).Kiểm tra 45'Môn: Hình học 11Bài 1: Cho hình vuông ABCD, tâm O. Gọi A1, B1, C1, D1 lần lượt là trung điểm của OD, OC, OB, OA. Hãy chỉ ramột phép biến hình biến hinh vuông ANOM thành hình vuông A1B1C1D1.Bài 2: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d có phương trình x + y - 1 = 0. Tìm ảnh của điểm M(2, 3) vàđường thẳng Δ: 2x - y - 1 = 0 qua phép đối xứng trục d.Bài 3: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C) có phương trình: x2 + y2 = 4. Viết phương trình đường tròn (C')là ảnh của (C) qua phép đồng dạng bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O, tỷ số k = 2, và phép tịnh tiếntheo véctơ v = (4, 1).Kiểm tra 45'Môn: Hình học 11Bài 1: Cho hình vuông ABCD, tâm O. Gọi A1, B1, C1, D1 lần lượt là trung điểm của OD, OC, OB, OA. Hãy chỉ ramột phép biến hình biến hinh vuông ANOM thành hình vuông A1B1C1D1.Onthionline.netBài 2: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d có phương trình x + y - 1 = 0. Tìm ảnh của điểm M(2, 3) vàđường thẳng Δ: 2x - y - 1 = 0 qua phép đối xứng trục d.Bài 3: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C) có phương trình: x2 + y2 = 4. Viết phương trình đường tròn (C')là ảnh của (C) qua phép đồng dạng bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O, tỷ số k = 2, và phép tịnh tiếntheo véctơ v = (4, 1).Kiểm tra 45'Môn: Hình học 11Bài 1: Cho tam giác đều ABC, trực tâm H. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm BC, CA, AB. Tìm ảnh của tamgiác HMC qua phép quay tâm H, góc quay 1200 và phép đối xứng trục HN.Bài 2: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d: 2x - y - 3 = 0. Tìm ảnh của đường thẳng d qua phép dờihình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép đối xứng tâm I(1, 2) và phép tịnh tiến theo véctơ v = (-2, 3).Bài 3: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C) có phương trình: x 2 + y2 - 4x - 4y - 3 = 0. Viết phương trìnhđường tròn (C') là ảnh của (C) qua phép vị tự tâm O, tỷ số k = -2.Kiểm tra 45'Môn: Hình học 11Bài 1: Cho tam giác đều ABC, trực tâm H. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm BC, CA, AB. Tìm ảnh của tamgiác HMC qua phép quay tâm H, góc quay 1200 và phép đối xứng trục HN.Bài 2: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d: 2x - y - 3 = 0. Tìm ảnh của đường thẳng d qua phép dờihình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép đối xứng tâm I(1, 2) và phép tịnh tiến theo véctơ v = (-2, 3).Bài 3: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C) có phương trình: x 2 + y2 - 4x - 4y - 3 = 0. Viết phương trìnhđường tròn (C') là ảnh của (C) qua phép vị tự tâm O, tỷ số k = -2.Kiểm tra 45'Môn: Hình học 11Bài 1: Cho tam giác đều ABC, trực tâm H. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm BC, CA, AB. Tìm ảnh của tamgiác HMC qua phép quay tâm H, góc quay 1200 và phép đối xứng trục HN.Bài 2: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d: 2x - y - 3 = 0. Tìm ảnh của đường thẳng d qua phép dờihình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép đối xứng tâm I(1, 2) và phép tịnh tiến theo véctơ v = (-2, 3).Bài 3: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C) có phương trình: x 2 + y2 - 4x - 4y - 3 = 0. Viết phương trìnhđường tròn (C') là ảnh của (C) qua phép vị tự tâm O, tỷ số k = -2.Kiểm tra 45'Môn: Hình học 11Bài 1: Cho tam giác đều ABC, trực tâm H. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm BC, CA, AB. Tìm ảnh của tamgiác HMC qua phép quay tâm H, góc quay 1200 và phép đối xứng trục HN.Bài 2: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d: 2x - y - 3 = 0. Tìm ảnh của đường thẳng d qua phép dờihình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép đối xứng tâm I(1, 2) và phép tịnh tiến theo véctơ v = (-2, 3).Bài 3: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C) có phương trình: x 2 + y2 - 4x - 4y - 3 = 0. Viết phương trìnhđường tròn (C') là ảnh của (C) qua phép vị tự tâm O, tỷ số k = -2.Kiểm tra 45'Môn: Hình học 11Onthionline.netBài 1: Cho tam giác đều ABC, trực tâm H. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm BC, CA, AB. Tìm ảnh của tamgiác HMC qua phép quay tâm H, góc quay 1200 và phép đối xứng trục HN.Bài 2: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d: 2x - y - 3 = 0. Tìm ảnh của đường thẳng d qua phép dờihình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép đối xứng tâm I(1, 2) và phép tịnh tiến theo véctơ v = (-2, 3).Bài 3: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C) có phương trình: x 2 + y2 - 4x - 4y - 3 = 0. Viết phương trìnhđường tròn (C') là ảnh của (C) qua phép vị tự tâm O, tỷ số k = -2.Kiểm tra 45'Môn: Hình học 11Bài 1: Cho tam giác đều ABC, trực tâm H. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm BC, CA, AB. Tìm ảnh của tam giácHMC qua phép quay tâm H, góc quay -1200 và phép đối xứng trục AM.Bài 2: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C) có phương trình: (x - 2) 2 + (y - 2)2 = 1. Viết phương trìnhđường tròn (C') là ảnh của (C) qua phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến theovéctơ v = (-2, 3) và phép đối xứng tâm O.Bài 3: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm I( 1, -3) và đường thẳng d: x - 4y + 1 = 0. Tìm ảnh của đường thẳng dqua phép vị tự tâm I, tỷ số k = 2.Kiểm tra 45'Môn: Hình học 11Bài 1: Cho tam giác đều ABC, trực tâm H. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm BC, CA, AB. Tìm ảnh của tam giácHMC qua phép quay tâm H, góc quay -1200 và phép đối xứng trục AM.Bài 2: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C) có phương trình: (x - 2) 2 + (y - 2)2 = 1. Viết phương trìnhđường tròn (C') là ảnh của (C) qua phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến theovéctơ v = (-2, 3) và phép đối xứng tâm O.Bài 3: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm I( 1, -3) và đường thẳng d: x - 4y + 1 = 0. Tìm ảnh của đường thẳng dqua phép vị tự tâm I, tỷ số k = 2.Kiểm tra 45'Môn: Hình học 11Bài 1: Cho tam giác đều ABC, trực tâm H. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm BC, CA, AB. Tìm ảnh của tam giácHMC qua phép quay tâm H, góc quay -1200 và phép đối xứng trục AM.Bài 2: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C) có phương trình: (x - 2) 2 + (y - 2)2 = 1. Viết phương trìnhđường tròn (C') là ảnh của (C) qua phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến theovéctơ v = (-2, 3) và phép đối xứng tâm O.Bài 3: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm I( 1, -3) và đường thẳng d: x - 4y + 1 = 0. Tìm ảnh của đường thẳng dqua phép vị tự tâm I, tỷ số k = 2.Kiểm tra 45'Môn: Hình học 11Bài 1: Cho tam giác đều ABC, trực tâm H. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm BC, CA, AB. Tìm ảnh của tam giácHMC qua phép quay tâm H, góc quay -1200 và phép đối xứng trục AM.Onthionline.netBài 2: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C) có phương trình: (x - 2) 2 + (y - 2)2 = 1. Viết phương trìnhđường tròn (C') là ảnh của (C) qua phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến theovéctơ v = (-2, 3) và phép đối xứng tâm O.Bài 3: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm I( 1, -3) và đường thẳng d: x - 4y + 1 = 0. Tìm ảnh của đường thẳng dqua phép vị tự tâm I, tỷ số k = 2.Kiểm tra 45'Môn: Hình học 11Bài 1: Cho tam giác đều ABC, trực tâm H. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm BC, CA, AB. Tìm ảnh của tam giácHMC qua phép quay tâm H, góc quay -1200 và phép đối xứng trục AM.Bài 2: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C) có phương trình: (x - 2) 2 + (y - 2)2 = 1. Viết phương trìnhđường tròn (C') là ảnh của (C) qua phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến theovéctơ v = (-2, 3) và phép đối xứng tâm O.Bài 3: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm I( 1, -3) và đường thẳng d: x - 4y + 1 = 0. Tìm ảnh của đường thẳng dqua phép vị tự tâm I, tỷ số k = 2.