Cổng an ninh sân bay tiếng anh là gì
Không chỉ dừng lại ở các chuyến bay nội địa, mà bạn còn muốn được bay nheiefu các chuyến bay quốc tế, mở rộng cơ hội nghề nghiệp trong ngành Hàng không. Bài viết dưới đây, Ms Hoa Giao tiếp sẽ chia sẻ 113 từ vựng ngành chàng không từ cơ bản đến nâng cao. Show
1. Từ vựng tiếng Anh ngành Hàng không tại phòng vé
2. Từ vựng ngành Hàng không tại quầy làm thủ tục
3. Từ vựng tiếng Anh tại quầy kiểm tra an ninh
Ví dụ: Please, check your luggage at the desk. Xin mời kiểm tra hành lý của bạn tại bàn. 4. Từ vựng tiếng Anh ngành hàng không trên máy bay
5. Từ vựng cho tiếp viên hàng không
6. Từ vựng tiếng Anh cho phi công
7. Bài tập từ vựng tiếng Anh ngành hàng khôngĐể kiểm tra khả năng ghi nhớ từ vựng của bạn, hãy thử sức vào bài tập dưới đây nhé. Để bài: Nghĩa của các từ vựng sau
Đáp án:
8. Cách học dai nhớ lâu các từ vựng tiếng AnhĐể nhớ lâu bạn cần học theo phương pháp Spaced Repetition (ôn tập ngắt quãng). Từ mới học, bạn cần ôn lại trong vòng 1 ngày, 3 ngày sau, 7 ngày, 21 ngày sau tiếp tục ôn lại. Thời điểm học lý tưởng là buổi sáng, lúc đầu óc tỉnh táo nhất sau một đêm ngủ dài. Để tăng phản xạ khi nói, bạn hãy học từ vựng theo cụm, không nên học từ vựng đơn lẻ. Dành cho những bạn nào muốn kiểm tra trình độ tiếng Anh của bản thân, cô Hoa tháng này tặng duy nhất 19 suất test miễn phí cho những bạn đăng ký đầu tiên Hy vọng bài chia sẻ siêu chi tiết về 111 từ vựng tiếng Anh ngành Hàng không sẽ giúp bạn sớm tự tin giao tiếp Anh ngữ, ứng dụng tốt tiếng Anh trong công việc để nâng cao chất lượng cuộc sống của chính bạn. |