Đại học Giao thông vận tải TP hcm tuyển dụng

Trường Đại học Giao thông Vận tải TP Hồ Chí Minh thông báo tuyển sinh chương trình đào tạo Văn bằng 2 đại học năm 2022, cụ thể như sau:

STTNgành đào tạoChương trình đào tạo
1Công nghệ thông tin

– Văn bằng 2 đại học.

– Đào tạo theo hình thức: Tín chỉ.

– Sinh viên sẽ được xét miễn giảm tín chỉ đối với các môn trong chương trình đào tạo của trường Đại học Giao thông Vận tải TPHCM, mà sinh viên đã học trước đó ở bậc Trung cấp, Cao đẳng hoặc trường Đại học khác.

2Quản lý dự án
3Điện công nghiệp
4Điện & Tự động hóa
5Điện tử viễn thông
6Kinh tế xây dựng
7Xây dựng cầu đường
8Xây dựng dân dụng & công nghiệp
9Điều khiển tàu biển
10Khai thác & vận hành máy tàu thủy
11Kinh tế vận tải biển
12Cơ khí Ô tô
13 Quản trị Logistics & Vận tải đa phương tiện
  • Địa điểm học: Quận 12, Quận Gò Vấp, hoặc Quận Tân Phú, TP Hồ Chí Minh. Học viên được thông báo khi nhập học.
  • Thời gian học: Học vào buổi tối các ngày trong tuần; hoặc tối Thứ 7 và ngày Chủ nhật. Học viên sẽ được thông báo cụ thể khi nhập học.
  • Thời gian đào tạo: Tùy thuộc vào số lượng tín chỉ mà sinh viên được xét miễn giảm; và số lượng tín chỉ sinh viên đăng ký, hoàn thành mỗi học kỳ.
  • Văn bằng tốt nghiệp: Sinh viên đủ điều kiện tốt nghiệp sẽ được Trường Đại học Giao thông Vận tải TP Hồ Chí Minh cấp bằng tốt nghiệp đại học [cử nhân hoặc kỹ sư tùy ngành học]. [Theo thông tư số 27/2019/TT – BGDĐT: kể từ ngày 01/3/2020, sẽ không còn ghi hình thức đào tạo trong nội dung của văn bằng nữa].
Mẫu bằng tốt nghiệp – Trường đại học Giao thông Vận tải TPHCM

a] Thời gian phát hành và nhận hồ sơ dự tuyển:

  • Kể từ ngày ra thông báo này. [Buổi sáng từ 8h00 đến 12h00, buổi chiều từ 13h00 đến 17h00; từ Thứ 2 tới Thứ 7].
  • Nhà trường sẽ công bố kết quả xét tuyển hàng tuần. Học viên sẽ nhập học ngay sau khi có giấy báo trúng tuyển.

b] Địa điểm phát hành và nộp hồ sơ dự tuyển:

  • Cơ sở 1: 15 Lương Minh Nguyệt, P. Tân Thới Hòa, Quận Tân Phú, TP Hồ Chí Minh.
  • Cơ sở 2: Lầu 1, số 6A-8A Nguyễn Thái Sơn, P. 3, Quận Gò Vấp, TP Hồ Chí Minh.

c] Thông báo kết quả tuyển sinh: Giấy báo trúng tuyển sẽ được gửi email và gửi trực tiếp cho thí sinh trúng tuyển, theo địa chỉ ghi trên Hồ sơ tuyển sinh, ngay sau khi có kết quả tuyển sinh.

  • Đã có ít nhất 01 văn bằng tốt nghiệp từ Trung cấp trở lên [hệ chính quy hoặc hệ vừa học vừa làm].
  • Sinh viên sẽ được xét miễn giảm tín chỉ đối với các môn trong chương trình đào tạo của trường Đại học Giao thông Vận tải TPHCM, mà sinh viên đã học trước đó ở bậc Trung cấp, Cao đẳng hoặc trường Đại học khác.
  • Xét tuyển điểm trung bình tốt nghiệp. Không thi tuyển.

Thí sinh đăng ký dự tuyển chuẩn bị hồ sơ đăng kí dự tuyển do Trường Đại học Giao thông Vận tải TPHCM phát hành. Hồ sơ đăng kí dự tuyển bao gồm:

  • Phiếu tuyển sinh theo mẫu của trường Đại học Giao thông Vận tải TPHCM [1 bản];
  • Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của trường Đại học Giao thông Vận tải TPHCM [1 bản];
  • Bản sao [có công chứng] bằng tốt nghiệp TC, CĐ hoặc ĐH theo điều kiện dự tuyển [1 bản];
  • Bản sao [có công chứng] bảng điểm TC, CĐ hoặc ĐH theo điều kiện dự tuyển [1 bản];
  • Bản sao [có công chứng] chứng minh nhân dân hoặc căn cước công dân [1 bản];
  • Hình ảnh thẻ kích thước 3×4 [3 hình];

🔸 Thí sinh có thể tải các biểu mẫu của hồ sơ tại đây: //gtvthcm.edu.vn/bieu-mau/

🔸 Thí sinh ở xa có thể nộp hồ sơ ONLINE: Scan hồ sơ nộp trước, sau đó, bổ sung hồ sơ công chứng sau.

Phòng Đào tạo & Tư vấn Tuyển sinh – Trung tâm Đào tạo thường xuyên:

  • Cơ sở 1: Lầu 1, số 6A-8A Nguyễn Thái Sơn, P. 3, Quận Gò Vấp, TP Hồ Chí Minh.
  • Cơ sở 2: 15 Lương Minh Nguyệt, P. Tân Thới Hòa, Quận Tân Phú, TP Hồ Chí Minh.
  • Hotline: 0983 347 134 – Zalo: 0983 347 134
  • Email:
  • Facebook: fb/trangtuvantuyensinh.edu.vn
  • Website: trangtuvantuyensinh.edu.vn

Văn phòng làm việc và nhận hồ sơ từ 8h – 17h, từ Thứ 2 tới Thứ 7.

Admin 15 Tháng Một, 2021

  • Tên trường: Đại học Giao thông vận tải Thành phố Hồ Chí Minh
  • Tên tiếng Anh: Ho Chi Minh City University of Transport [UT-HCMC]
  • Mã trường: GTS
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau Đại học - Tại chức - Văn bằng 2 - Liên thông - Liên kết Quốc tế
  • Địa chỉ: Số 2, đường Võ Oanh, P.25, Q. Bình Thạnh, Thành Phố Hồ Chí Minh
  • SĐT: 028.3899.1373
  • Email:
  • Website: //ut.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/tdhgtvttphcm/

1. Thời gian xét tuyển

- Phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022:

  • Đợt 1: Thí sinh đăng ký xét tuyển từ ngày 22/7/2022 đến 17h00 ngày 20/8/2022 trên cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
  • Các đợt bổ sung tiếp theo [nếu có] Nhà trường sẽ thông báo tại //ut.edu.vn và //tuyensinh.ut.edu.vn 

- Phương thức xét điểm học bạ:

- Phương thức xét tuyển thẳng: Thí sinh nộp hồ sơ ĐKXT thẳng tại trường trước 17h00 ngày 15/7/2022.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
  • Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT [điểm trung bình môn học 5 học kỳ gồm học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 10; học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 11; học kỳ 1 lớp 12].
  • Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển phù hợp với quy định chung của Bộ GD&ĐT.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

  • Phương thức xét tuyển theo kết quả thi THPT năm 2022: Thí sinh đạt ngưỡng điểm nhận hồ sơ xét tuyển theo thông báo của trường sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
  • Phương thức xét học bạ THPT: Thí sinh đạt tổng điểm 3 môn theo tổ hợp môn xét tuyển từ 18,0 điểm trở lên.
  • Phương thức xét tuyển thẳng: Áp dụng theo Điều 8 của Quy chế tuyển sinh hiện hành với từng đối tượng. Xem chi tiết TẠI ĐÂY.

5. Học phí

  • Mức thu học phí năm học 2021-2022 của Trường [chương trình đại trà] không quá 11,7 triệu đồng/sinh viên.
  • Học phí của Trường thực hiện theo Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015-2016 đến năm học 2020-2021 và các văn bản hướng dẫn liên quan.

II. Các ngành tuyển sinh

1. Trình độ đại học chính quy

a. Chương trình đại trà

Tên ngành

Mã số xét tuyển

Tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu

Xét theo kết quả thi THPT Xét theo học bạ
Ngôn ngữ Anh 7220201 A01, D01

42

18
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 7480102 A00, A01

35

15

Công nghệ thông tin

[chuyên ngành Công nghệ thông tin]

748020101 A00, A01

70

30

Công nghệ thông tin

[chuyên ngành Khoa học dữ liệu]

748020102 A00, A01

35

15

Công nghệ thông tin

[chuyên ngành Hệ thống thông tin quản lý]

748020103 A00, A01

35

15

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

[chuyên ngành Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức]

751060501 A00, A01, D01 35 15

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

[chuyên ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng]

751060502 A00, A01, D01 35 15

Kỹ thuật cơ khí

[chuyên ngành Quản lý và khai thác Máy xếp dỡ - xây dựng, Cơ khí tự động]

75201031 A00, A01 35 15

Kỹ thuật tàu thủy

[Chuyên ngành Kỹ thuật tàu thủy, Công trình nổi và quản lý hệ thống công nghiệp]

7520122 A00, A01 35 15

Kỹ thuật ô tô

[chuyên ngành Cơ khí ô tô]

75201301 A00, A01 35 15

Kỹ thuật ô tô

[chuyên ngành Cơ điện tử ô tô]

75201302 A00, A01 35 15

Kỹ thuật điện

[chuyên ngành Điện công nghiệp, Hệ thống điện giao thông, Năng lượng tái tạo]

75202011 A00, A01 105 45

Kỹ thuật điện tử, viễn thông

[chuyên ngành Điện tử viễn thông]

7520207 A00, A01 35 15

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

[chuyên ngành Tự động hoá công nghiệp]

7520216 A00, A01 35 15
Kỹ thuật môi trường 7520320 A00, A01, B00

28

12

Kỹ thuật xây dựng

[chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Kỹ thuật kết cấu công trình; Kỹ thuật nền móng và công trình ngầm ]

75802011 A00, A01 182 78

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

[chuyên ngành Xây dựng và quản lý cảng – công trình giao thông thủy]

7580202 A00, A01 35 15

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

[chuyên ngành Xây dựng cầu đường; Xây dựng cầu đường bộ, Xây dựng công trình giao thông đô thị; Quy hoạch và quản lý giao thông]

75802051 A00, A01 217 93

Kinh tế xây dựng

[chuyên ngành Kinh tế xây dựng]

758030101 A00, A01, D01 35 15

Kinh tế xây dựng

[chuyên ngành Quản lý dự án xây dựng]

758030102 A00, A01, D01 35 15

Kinh tế xây dựng

[chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản]

758030103 A00, A01, D01 35 15

Khai thác vận tải

[chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải]

7840101 A00, A01, D01 35 15 

Kinh tế vận tải

[chuyên ngành Kinh tế vận tải biển]

784010401 A00, A01, D01 70  30 

Kinh tế vận tải

[Chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không]

784010402 A00, A01, D01 35 15

Khoa học hàng hải

[chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển]

784010606 A00, A01 70 30 

Khoa học hàng hải

[chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quán lý kỹ thuật]

784010607 A00, A01 35 15

Khoa học hàng hải

[chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử và điều khiển]

784010608 A00, A01 21 09 

Khoa học hàng hải

[chuyên ngành Quản lý hàng hải]

784010604 A00, A01, D01  70 30 

Khoa học hàng hải

[chuyên ngành Quản lý cảng và logistics]

784010609 A00, A01, D01 70 30 

Khoa học hàng hải

[chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải]

784010610 A00, A01, D01 35 15

Khoa học hàng hải

[chuyên ngành Cơ điện tử]

784010611 A00, A01 35 15

b. Chương trình chất lượng cao

Tên ngành

Mã số xét tuyển

Tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu
Thi THPT Học bạ

Công nghệ thông tin

[chuyên ngành Công nghệ thông tin]

748020101H A00, A01 154 66

Công nghệ thông tin

[chuyên ngành Khoa học dữ liệu]

748020102H A00, A01 42 18

Công nghệ thông tin

[chuyên ngành Hệ thống thông tin quản lý]

748020103H A00, A01 42 18

Kỹ thuật cơ khí

[chuyên ngành Cơ khí ô tô]

752010301H A00, A01 175 75

Kỹ thuật cơ khí

[chuyên ngành Cơ điện tử ô tô]

752010302H A00, A01 175 75

Kỹ thuật điện tử – viễn thông

7520207H A00, A01 28 12

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

7520216H A00, A01 42 18

Kỹ thuật xây dựng

7580201H A00, A01 42 18

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

[chuyên ngành Xây dựng cầu đường]

758020501H A00, A01 63 27

Kinh tế xây dựng

[chuyên ngành Kinh tế xây dựng]

758030101H A00, A01, D01 84 36

Kinh tế xây dựng

[chuyên ngành Quản lý dự án xây dựng

758030102H A00, A01, D01 63 27

Kinh tế xây dựng

[chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản]

758030102H A00, A01, D01 21 09

Khai thác vận tải

[chuyên ngành Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức]

784010101H A00, A01, D01 154 66

Khai thác vận tải

[chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải

784010102H A00, A01, D01 63 27

Khai thác vận tải

[chuyên ngành Quản lý Logistics và quản lý chuỗi cung ứng]

784010103H A00, A01, D01 154 66

Kinh tế vận tải

[chuyên ngành Kinh tế vận tải biển]

784010401H A00, A01, D01 147 63

Kinh tế vận tải

[chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không]

784010402H A00, A01, D01 42 18

Khoa học hàng hải

[chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển]

784010606H A00, A01 21 09

Khoa học hàng hải

[chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật]

784010607H A00, A01 21 09

Khoa học hàng hải

[chuyên ngành Quản lý hàng hải]

784010604H A00, A01, D01 42 18

Khoa học hàng hải

[chuyên ngành Quản lý cảng và logistics]

784010609H A00, A01, D01 252 108

Khoa học hàng hải

[chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải]

784010610H A00, A01, D01 21 09

Khoa học hàng hải

[chuyên ngành Cơ điện tử]

784010611H A00, A01 42 18

Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Giao thông Vận tải Thành phố Hồ Chí Minh như sau:

I. Hệ đào tạo đại trà


Ngành


Chuyên ngành

Năm 2019

  Năm 2020

 Năm 2021

Kết quả thi THPT

Học bạ

Xét theo KQ thi THPT 

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT 

Xét theo học bạ

Khoa học Hàng hải

Điều khiển tàu biển

14,7

18

15 

18 

15

21,6

Vận hành khai thác máy tàu thủy

14

18

15 

18 

15

20

Thiết bị năng lượng tàu thủy

-

-

Công nghệ máy tàu thủy

14

18

 15

 18

Quản lý hàng hải

19,6

25,08

18,3 

25,37 

23,7

25,3

Điện tàu thủy

15

18 

15

18

Kỹ thuật môi trường

14

19,93

15

22,57

15

18

Kỹ thuật điện

Điện công nghiệp 

19

22,10

 21

 25,62

24,2

Hệ thống điện giao thông

15

 18

19,5

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

Điện tử viễn thông

19,1

23,70

 17,8

25,49 

23,6

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

Tự động hoá công nghiệp

21,45

25

 23

26,58 

25,4

26,5

Kỹ thuật tàu thuỷ

Thiết kế thân tàu thuỷ, Công nghệ đóng tàu thuỷ, Kỹ thuật công trình ngoài khơi

14

18

15 

 18

15

18

Kỹ thuật cơ khí

Máy xếp dỡ và Máy xây dựng 

21,1

24,80

17 

21,38 

22,7

23,8

Cơ khí tự động

21,6

 26,25

24,6

26,2

Công nghệ thông tin

21,8

25

 23,9

27,1 

26

28,2

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

19,3

21,12

 19

25,46 

24,2

26,7

Kỹ thuật xây dựng

Xây dựng dân dụng và công nghiệp

19,3

23,82

17,2 

25,23 

23,4

25,8

Kỹ thuật kết cấu công trình

17,5

24,29 

22,2

24,5

Kỹ thuật nền móng và công trình ngầm

15

18 

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Xây dựng Công trình thủy và thềm lục địa

17

18

Xây dựng cầu đường

17

18

15 

21,51 

23

25,2

Xây dựng cầu hầm

17

18

Xây dựng đường bộ

17

18

Quy hoạch và thiết kế công trình giao thông

17

18

 15

 18

Xây dựng đường sắt - Metro

17

18

15 

18 

Xây dựng công trình giao thông đô thị

21

21

Quy hoạch và quản lý giao thông

16,4

20

Kinh tế xây dựng

Kinh tế xây dựng

19,5

-

 19,2

25,5 

24,2

25,8

Quản lý dự án xây dựng

19,5

 25,56

24,2

25,6

Kinh tế vận tải

Kinh tế vận tải biển

21,3

-

22,9

26,57

25,5

27,1

Khai thác vận tải

Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức, Quản lý và kinh doanh vận tải

23,1

-

23,8 

27,48 

25,9

27,5

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

 Xây dựng cảng và công trình giao thông thủy

-

18

15

18

15

19

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức

 

25,4

28,83

26,9

29,4

Kỹ thuật ô tô

Cơ khí ô tô

 

23,8

26,99

25,3

27

Cơ điện tử ô tô

 

25,4

27,1

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

 

27,1

29,4

II. Chương trình đào tạo chất lượng cao

Ngành

Chuyên ngành

Năm 2019

Năm 2020

 Năm 2021

Kết quả thi THPT

Học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Học bạ 

Xét theo KQ thi THPT 

Xét theo học bạ

Khoa học Hàng hải

Điều khiển tàu biển

14

18

15

18

15

18

Vận hành khai thác máy tàu thủy

14

18

15

18

15

18

Quản lý hàng hải

17,8

23,52

15

22,85

20

23,5

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

Điện tử viễn thông

18,4

18

15

22,5

19

23,4

Kỹ thuật cơ khí

Cơ khí ô tô

20,75

23,85

19,3

24,07

24,1

26

Kỹ thuật xây dựng

16,2

20,05

15

21,8

20

23,4

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Xây dựng cầu đường

17

18

15

18

18

22

Kinh tế xây dựng

18,4

23,05

15

18

22,2

24

Kinh tế vận tải

20,4

26,02

17

23,79

24,8

26

Khai thác vận tải

Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức

22,8

27,50

23,5

27,25

25,7

28

Công nghệ thông tin

18,4

20,42

17,4

23,96

24,5

26

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

19,5

22,10

17

24,02

23,2

25

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Đại học Giao thông vận tải Thành phố Hồ Chí Minh
Ký túc Đại học Giao thông vận tải Thành phố Hồ Chí Minh

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới:

Video liên quan

Chủ Đề