Đại học nha trang gồm những ngành nào

Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và có đủ các điều kiện được tham gia xét tuyển vào đại học theo Quy chế tuyển sinh hiện hành.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng;
  • Phương thức 2: Điểm thi đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM, ĐHQG Hà Nội;
  • Phương thức 3: Xét học bạ (6 học kỳ);
  • Phương thức 4: Điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

* Phương thức 1: Xét tuyển thẳng

  • Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng theo Điều 8, Quy chế tuyển sinh Đại học hiện hàng của Bộ GD&ĐT vào tất cả các ngành.
  • Theo Điều 8 của Quy chế tuyển sinh, việc tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển được quy định rõ ràng cho các đối tượng được liệt kê trong Quy chế như: Anh hùng lao động, Thí sinh đạt thành tích cao trong các kỳ thi, cuộc thi, giải đấu cấp quốc gia hoặc quốc tế do Bộ ngành Trung ương tổ chức,... Như vậy, các phương thức riêng của trường như: tham gia Cuộc thi Môi trường xanh, chứng chỉ quốc tế,... không nằm trong đối tượng được tuyển sinh hoặc ưu tiên xét tuyển.

* Phương thức 2: Điểm thi đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM, ĐHQG Hà Nội

  • Xét tuyển tất cả các ngành;
  • Sơ tuyển dựa trên kết quả học tập ở THPT;
  • Áp điểm sàn tiếng Anh ở một số ngành.

* Phương thức 3: Xét học bạ (6 học kỳ)

  • Xét tuyển tất cả các ngành.
  • Sử dụng kết quả học tập của 4 môn học trong 6 học kỳ ở trường THPT (điểm học bạ), trong đó 3 môn học bắt buộc có trong tổ hợp xét tuyển gồm: Toán, Ngữ văn, tiếng Anh. Bổ sung 1 môn học phù hợp với ngành đào tạo.
  • 100% các ngành/ chương trình đào tạo có môn tiếng Anh trong tổ hợp xét tuyển.

* Phương thức 4: Điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023

  • Xét tuyển tất cả các ngành.
  • Sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT Quốc gia năm 2023 theo tổ hợp 3 môn, thang điểm 10.

5. Học phí

  • Chương trình đại trà: 4 – 5 triệu/1 học kỳ, tùy theo số tín chỉ SV đăng ký học.
  • Chương trình chất lượng cao: Học phí gấp đôi chương trình đại trà, khoảng 10 triệu/học kỳ.

II. Các ngành tuyển sinh

STT Mã ngành Tên ngành, chương trình chuyên ngành Chỉ tiêu Mã tổ hợp xét tuyển PT3: Điểm học bạ THPT 6 kỳ (Tổ hợp 4 môn học) PH4: Điểm thi THPT 2023 (Tổ hợp 3 môn thi) I Chương trình đặc biệt 1 7540105MP Công nghệ chế biến thủy sản (Chương trình Minh Phú - NTU) 50 TO - VL - HH - SH A01 B00 D01 D07 2 7620301MP Nuôi trồng thủy sản (Chương trình Minh Phú - NTU) 50 TO - VL - HH - SH A01 B00 D01 D07 3 7340101A Quản trị kinh doanh (Chương trình song ngữ Anh - Việt) 30 TA - LS - ĐL - GDCD A00 D01 D07 D96 4 7340301 PHE Kế toán (Chương trình song ngữ Anh - Việt) 30 TO - VL - TH - CN A01 D01 D07 D96 5 7480201 PHE Công nghệ thông tin (Chương trình song ngữ Anh - Việt) 30 TO - VL - TH - CN A01 D01 D07 D90 6 7810201 PHE Quản trị khách sạn (Chương trình song ngữ Anh - Việt) 60 TA - LS - ĐL - GDCD A01 D01 D07 D96 7 7810103P Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp - Việt) 30 ĐL - LS - TA - TP D01 D03 D96 D97 II Chương trình chuẩn 8 7620303 Khoa học thủy sản (02 chuyên ngành Khai thác thủy sản, Khoa học thủy sản) 60 TO - VL - HH - SH A00 A01 B00 D07 9 7620305 Quản lý thủy sản 40 TO - VL - HH - SH A00 A01 B00 D07 10 7620305 Nuôi trồng thủy sản 130 TO - VL - HH - SH A00 A01 B00 D07 11 7420201 Công nghệ sinh học 50 TO - VL - HH - SH A00 A01 B00 D08 12 7520320 Kỹ thuật môi trường (02 chuyên ngành Kỹ thuật môi trường, Quản lý môi trường và an toàn vệ sinh lao động) 40 TO - VL - HH - SH A00 A01 B00 D08 13 7520103 Kỹ thuật cơ khí (02 chuyên ngành Kỹ thuật cơ khí, Thiết kế và chế tạo số) 80 TO - VL - HH - CN A00 A01 C01 D07 14 7510202 Công nghệ chế tạo máy 50 TO - VL - HH - CN A00 A01 C01 D07 15 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử 70 TO - VL - HH - CN A00 A01 C01 D07 16 7520115 Kỹ thuật nhiệt 70 TO - VL - HH - CN A00 A01 C01 D07 17 7840106 Khoa học hàng hải (02 chuyên ngành Khoa học hàng hải, Quản lý hàng hải và Logistics) 100 TO - VL - HH - CN A00 A01 D07 D90 18 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực 40 TO - VL - HH - CN A00 A01 C01 D07 19 7520122 Kỹ thuật tàu thủy 40 TO - VL - HH - CN A00 A01 C01 D07 20 7520130 Kỹ thuật ô tô 200 TO - VL - HH - CN A00 D01 D07 D90 21 7520201 Kỹ thuật điện (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử 100 TO - VL - HH - CN A01 D01 D07 D90 22 7520216 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 50 TO - VL - HH - CN A01 D01 D07 D90 23 7520301 Kỹ thuật hóa học 40 TO - VL - HH - CN A00 A01 B00 D07 24 7540101 Công nghệ thực phẩm (01 chuyên ngành Công nghệ thực phẩm, Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm) 150 TO - VL - HH - SH A00 D01 D07 D90 25 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản (02 chuyên ngành Công nghệ chế biến thủy sản, Công nghệ sau thu hoạch) 50 TO - VL - HH - SH A01 B00 D01 D07 26 7480201 Công nghệ thông tin 220 TO - VL TH - CN A01 D01 D07 D90 27 7340405 Hệ thống thông tin quản lý 50 TO - VL - TH - CN A01 D01 D07 D96 28 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 170 TA - LS - ĐL - GDCD D01 D14 D15 D96 29 7810201 Quản trị khách sạn 150 TA - LS - ĐL - GDCD D01 D14 D15 D96 30 7340101 Quản trị kinh doanh 140 TA - LS - ĐL - GDCD D01 D14 D15 D96 31 7340115 Marketing 140 TA - LS - ĐL - GDCD D01 D14 D15 D96 32 7340121 Kinh doanh thương mại 110 TA - LS - ĐL - GDCD D01 D14 D15 D96 33 7340201 Tài chính - Ngân hàng (02 chuyên ngành Tài chính - Ngân hàng, Công nghệ tài chính) 160 TA - LS - ĐL - GDCD D01 D14 D15 D96 34 7340301 Kế toán (02 chuyên ngành Kế toán, Kiểm toán) 170 TA - LS - ĐL - GDCD D01 D14 D15 D96 35 7380101 Luật (02 chuyên ngành Luật, Luật kinh tế) 120 TA - LS - ĐL - GDCD D01 D14 D15 D96 36 7220201 Ngôn ngữ Anh (04 chuyên ngành Biên - phiên dịch, Tiếng Anh du lịch, Giảng viên tiếng Anh, Song ngữ Anh - Trung 200 TA - LS - ĐL - GDCD D01 D14 D15 D96 37 7310101 Kinh tế (02 chuyên ngành Kinh tế thủy sản, Quản lý kinh tế) 80 TA - LS - ĐL - GDCD D01 D14 D15 D96 38 7310105 Kinh tế phát triển 60 TA - LS - ĐL - GDCD D01 D14 D15 D96 Tổng số 33 ngành (55CTĐT/ chuyên ngành

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn Trường Đại học Nha Trang như sau:

1. Điểm chuẩn năm 2022

TT

Tên ngành

Điểm chuẩn trúng tuyển

Điểm điều kiện tiếng Anh

Phương thức điểm thi THPT 2022 (Thang điểm 30) Phương thức điểm xét TN THPT 2022 (Thang điểm 10) Phương thức điểm thi ĐGNL của ĐHQG-HCM 2022 (Thang điểm 1200) I

Chương trình tiên tiến – Chất lượng cao

Quản trị kinh doanh (Chương trình song ngữ Anh-Việt) 20.0 7.4 725 6.0 Kế toán (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt) 18.0 7.0 725 5.5 Công nghệ thông tin (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt) 19.0 7.0 725 5.5 Quản trị khách sạn (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt) 19.0 7.0 725 6.0 II

Chương trình chuẩn/đại trà

Khai thác thuỷ sản (03 chuyên ngành: Khai thác thuỷ sản, Khai thác hàng hải thủy sản, Khoa học thủy sản) 15.5 5.7 600 Quản lý thuỷ sản 16.0 6.0 650 Nuôi trồng thuỷ sản (03 chuyên ngành: Công nghệ Nuôi trồng thủy sản, Quản lý sức khỏe động vật thuỷ sản, Quản lý Nuôi trồng thủy sản; 01 Chương trình đào tạo Minh Phú - NTU) 15.5 5.7 650 Công nghệ chế biến thuỷ sản (02 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản, Công nghệ sau thu hoạch; 01 Chương trình đào tạo Minh Phú - NTU) 15.5 5.7 600 Công nghệ thực phẩm (02 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm, Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm) 16.0 6.0 650 4.0 Kỹ thuật hoá học 15.5 5.7 600 Công nghệ sinh học 15.5 5.7 600 Kỹ thuật môi trường (02 chuyên ngành: Kỹ thuật môi trường, Quản lý môi trường và an toàn lao động) 15.5 5.7 600 Kỹ thuật cơ khí (02 chuyên ngành: Kỹ thuật cơ khí, Thiết kế và chế tạo số) 15.5 5.7 650 Công nghệ chế tạo máy 15.5 5.7 600 Kỹ thuật cơ điện tử 15.5 5.7 600 Kỹ thuật nhiệt (03 chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh, Máy lạnh, điều hòa không khí và thông gió, Máy lạnh và thiết bị nhiệt thực phẩm) 15.5 5.7 600 Khoa học hàng hải (02 chuyên ngành: Khoa học hàng hải, Quản lý hàng hải và Logistics) 17.0 6.3 650 Kỹ thuật cơ khí động lực 15.5 5.7 600 Kỹ thuật tàu thủy 16.0 6.0 600 Kỹ thuật ô tô 18.0 6.6 700 4.0 Kỹ thuật điện (02 chuyên ngành: Kỹ thuật điện, điện tử; Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa ) 15.5 5.7 650 Kỹ thuật xây dựng (03 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng, Quản lý xây dựng, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) 15.5 5.7 650 Công nghệ thông tin (04 chuyên ngành: Công nghệ phần mềm, Hệ thống thông tin, Truyền thông và Mạng máy tính, Tin học ứng dụng trong nông nghiệp và y dược) 18.0 6.6 725 4.5 Hệ thống thông tin quản lý 17.0 6.3 650 4.5 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) 16.0 6.0 650 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 18.0 6.6 700 5.0 Quản trị khách sạn 18.0 6.6 700 5.0 Quản trị kinh doanh 20.0 7.4 725 5.0 Marketing 20.0 7.4 725 5.0 Kinh doanh thương mại 19.0 7.0 700 5.0 Tài chính - Ngân hàng (02 chuyên ngành: Tài chính - Ngân hàng, Công nghệ tài chính) 18.0 6.6 700 4.5 Kế toán (02 chuyên ngành: Kế toán, Kiểm toán) 18.0 6.6 700 4.5 Luật (02 chuyên ngành: Luật, Luật kinh tế) 19.0 7.0 725 4.5 Ngôn ngữ Anh (04 chuyên ngành: Biên - phiên dịch, Tiếng Anh du lịch, Giảng dạy Tiếng Anh, Song ngữ Anh - Trung) 21.0 7.7 725 6.5 Kinh tế (02 chuyên ngành: Kinh tế thủy sản, Quản lý kinh tế) 17.0 6.3 650 4.5 Kinh tế phát triển 18.0 6.6 700

Ghi chú:

  • Điểm điều kiện tiếng Anh là điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
  • Điểm chuẩn áp dụng như nhau cho tất cả tổ hợp xét tuyển (Phương thức Điểm thi THPT) cho mỗi ngành, chương trình đào tạo.

2. Điểm chuẩn năm 2021

Tên ngành

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ cho thí sinh đặc cách tốt nghiệp THPT

Chương trình tiên tiến – chất lượng cao

Quản trị kinh doanh (Chương trình song ngữ Anh-Việt) 23.0 25 Kế toán (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt) 20.0 25 Công nghệ thông tin (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt) 20.0 25 Quản trị khách sạn (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt) 20.0 25

Chương trình chuẩn/đại trà

Ngôn ngữ Anh (4 chuyên ngành: Biên - phiên dịch; Tiếng Anh du lịch; Giảng dạy Tiếng Anh; Song ngữ Anh - Trung) 24.0 25 Khai thác thuỷ sản 15.0 18 Quản lý thuỷ sản 16.0 18 Nuôi trồng thuỷ sản (3 chuyên ngành: Công nghệ Nuôi trồng thủy sản; Quản lý sức khỏe động vật thuỷ sản, Quản lý Nuôi trồng thủy sản) 16.0 18 Công nghệ sinh học 16.0 18 Kỹ thuật môi trường (02 chuyên ngành: Kỹ thuật môi trường; Quản lý môi trường và sức khỏe nghề nghiệp) 16.0 18 Kỹ thuật cơ khí 16.0 20 Công nghệ chế tạo máy 15.0 19 Kỹ thuật cơ điện tử 16.0 20

Kỹ thuật nhiệt (3 chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh; Máy lạnh, điều hòa không khí và thông gió; Máy lạnh và thiết bị nhiệt thực phẩm)

15,5 20 Khoa học hàng hải(2 chuyên ngành: Khoa học hàng hải; Quản lý hàng hải và Logistics) 18.0 18 Kỹ thuật cơ khí động lực 16.0 19 Kỹ thuật tàu thủy 16.0 20 Kỹ thuật ô tô 20.0 23 Kỹ thuật điện (chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử) 16.0 21 Kỹ thuật xây dựng (2 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) 16.0 21 Kỹ thuật hoá học 15.0 18 Công nghệ thực phẩm (2 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm) 16.0 20 Công nghệ chế biến thuỷ sản (2 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch) 15.0 18 Công nghệ thông tin (3 chuyên ngành: Công nghệ phần mềm; Truyền thông và Mạng máy tính; Tin học ứng dụng trong Nông nghiệp và Y dược) 19.0 23 Hệ thống thông tin quản lý 17.0 21 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) 18.0 21 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 20.0 24 Quản trị khách sạn 20.0 24 Quản trị kinh doanh 23.0 24 Marketing 23.0 23 Kinh doanh thương mại 22.0 23 Kinh tế (chuyên ngành Kinh tế thủy sản) 18.0 20 Kinh tế phát triển 20.0 21 Tài chính - ngân hàng 20.0 23 Kế toán (2 chuyên ngành: Kế toán; Kiểm toán) 20.0 24 Luật (02 chuyên ngành: Luật, Luật kinh tế) 21.0 23

3. Năm 2020

Tên ngành Điểm chuẩn tiếng Anh

Xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2020 (Thang điểm 30)

Điểm xét tốt nghiệp 2020 Điểm đánh giá năng lực 2020 Điểm học bạ lớp 12

Chương trình tiên tiến – chất lượng cao

Quản trị kinh doanh (Chương trình song ngữ Anh-Việt) 6 21 7 700 28 Quản trị khách sạn (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt) 6 22 7 700 28 Kế toán (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt) 5 21 7 700 28 Công nghệ thông tin (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt) 5 18 7 700 28

Chương trình chuẩn

Ngôn ngữ Anh

(Chuyên ngành: Biên - phiên dịch; Tiếng Anh du lịch; Giảng dạy Tiếng Anh; Song ngữ Anh - Trung)

6 23.5 7,3 700 28

Kế toán (2 chuyên ngành: Kế toán; Kiểm toán)

21.5 7,0 700 26

Tài chính - ngân hàng

20.5

6,8

700 27

Khai thác thuỷ sản

15

5,7

600 24

Quản lý thuỷ sản

16

5,7

600 24

Nuôi trồng thuỷ sản

(3 chuyên ngành: Công nghệ Nuôi trồng thủy sản; Quản lý sức khỏe động vật thuỷ sản, Quản lý Nuôi trồng thủy sản)

15 5,7 600 24

Công nghệ sinh học

15

5,7

600 24

Kỹ thuật môi trường

15

5,7

600 24 Kỹ thuật cơ khí 15.5

5,9

650 24

Công nghệ chế tạo máy

15

5,7

600 24

Kỹ thuật cơ điện tử

15

5,7

600 24

Kỹ thuật nhiệt

(3 chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh; Máy lạnh, điều hòa không khí và thông gió; Máy lạnh và thiết bị nhiệt thực phẩm)

15 5,7 600 24 Kỹ thuật ô tô 20

6,5

700 26

Kỹ thuật cơ khí động lực

15

5,7

600 24

Kỹ thuật tàu thủy

15.5

5,8

600 24

Khoa học hàng hải

15

5,7

600 24

Công nghệ thực phẩm

(2 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm)

16.5 6,0 650 24

Công nghệ chế biến thuỷ sản

(2 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch)

15 5,7 600 24

Kỹ thuật hoá học

15

5,7

600 24

Kỹ thuật điện

(chuyên ngành CNKT điện, điện tử)

16 5,9 600 24

Kỹ thuật xây dựng

(2 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông)

16 6,0 650 25

Công nghệ thông tin

(2 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Truyền thông và Mạng máy tính)

4 19 6,3 700 26

Hệ thống thông tin quản lý

17

6,0

600 24 Quản trị khách sạn 5 22

7,3

700 28

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

5 21 7,2 700 27

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt)

18 6,5 650 26 Quản trị kinh doanh 4 21.5

7,2

700 28 Marketing 21

7,2

700 28 Kinh doanh thương mại 4 21

6,5

700 28

Kinh tế (chuyên ngành Kinh tế thủy sản)

17

6,1

700 26

Kinh tế phát triển

19

6,3

700 26

Luật (02 chuyên ngành: Luật, Luật kinh tế)

19

6,5

700 27

4. Năm 2018 và 2019

Ngành

Năm 2018

Năm 2019

Xét theo điểm thi THPT QG

Điểm xét tốt nghiệp THPT

Điểm thi đánh giá năng lực

Kế toán (chuyên ngành Kế toán; Kiểm toán)

16

17,5

6,3

600

Tài chính - Ngân hàng

15

17

6,1

600

Kinh doanh thương mại

15.5

17

6,3

600

Marketing

16

18,5

6,3

600

Quản trị kinh doanh

17

20

6,5

650

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

18

-

6,5

650

Quản trị kinh doanh (chương trình song ngữ Pháp - Việt)

16

-

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (chương trình song ngữ Pháp - Việt)

17

16

6,0

Kinh tế (chuyên ngành Luật kinh tế)

15.50

17

6,0

Kinh tế (chuyên ngành Kinh tế thủy sản)

14

15

5,5

Kinh tế phát triển

15

15,5

6,0

Ngôn ngữ Anh

17.5

21

6,7

650

Khai thác thủy sản

14

15

5,5

Nhóm ngành Quản lý thủy sản gồm:

- Quản lý thủy sản

- Khoa học thủy sản

14

15

5,5

Nhóm ngành Nuôi trồng thủy sản gồm:

- Nuôi trồng thủy sản

- Bệnh học thủy sản

14

15

5,5

580

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

14.50

15,5

5,7

580

Kỹ thuật nhiệt

14

15

5,5

Công nghệ chế tạo máy

14

Kỹ thuật cơ điện tử

14

15

5,5

Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Kỹ thuật cơ khí)

14

-

Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Kỹ thuật cơ khí động lực)

14

15

5,5

Kỹ thuật ô tô

15.5

16,5

6,1

600

Kỹ thuật tàu thủy

14

15

5,5

Khoa học hàng hải

14

15

5,5

Kỹ thuật xây dựng

14.50

15

5,5

580

Công nghệ thông tin

(chuyên ngành Công nghệ thông tin; Truyền thông và mạng máy tính)

15.5

17

6,3

600

Hệ thống thông tin quản lý

14

15

5,5

Công nghệ thực phẩm

15

15,5

5,7

600

Công nghệ chế biến thủy sản

14

15

5,5

Công nghệ sau thu hoạch

14

15

5,5

Công nghệ kỹ thuật hóa học

14

15

5,5

Kỹ thuật môi trường

14

15

5,5

Công nghệ sinh học

14

15

5,5

580

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

(chuyên ngành Quản trị khách sạn - chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh - Việt)

-

21

7,0

Quản trị kinh doanh (chương trình song ngữ Anh - Việt)

-

20

6,7

Quản trị khách sạn (định hướng nghề nghiệp, song ngữ Anh - Việt)

Nhóm ngành Du lịch gồm:

- Quản trị khách sạn

- Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

-

21

Công nghệ thông tin (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh - Việt)

-

17

6,3

Nhóm Kỹ thuật cơ khí gồm:

- Kỹ thuật cơ khí

- Công nghệ chế tạo máy

-

15

5,5

580

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Nha Trang

Đại học nha trang gồm những ngành nào

Đại học nha trang gồm những ngành nào
Nhà truyền thống trường Đại học Nha Trang

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Đại học Nha Trang mạnh về ngành gì?

Trải qua hơn 60 năm xây dựng và phát triển, đến nay, Trường Đại học Nha Trang đã trở thành một cơ sở đào tạo đa ngành, đa lĩnh vực, đa cấp học có uy tín, với nền tảng, thế mạnh là lĩnh vực khoa học - công nghệ biển và thủy sản.

Đại học Nha Trang lấy bao nhiêu học sinh?

Chi tiết điểm chuẩn như sau: Điểm chuẩn học bạ Trường Đại học Nha Trang năm 2023. Năm nay trường Đại học Nha Trang tuyển 3.600 sinh viên, tương tự năm ngoái, nhưng bổ sung thêm hai phương thức xét tuyển mới là xét kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức và xét điểm học bạ THPT.

Ngành Marketing Đại học Nha Trang lấy bao nhiêu điểm?

Năm:

STT Tên ngành Điểm chuẩn
53 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 600
54 Quản trị khách sạn 600
55 Quản trị kinh doanh 675
56 Marketing 675

Điểm chuẩn Đại Học Nha Trang năm 2023 - huongnghiep.hocmai.vnhuongnghiep.hocmai.vn › diem-truong › dai-hoc-nha-trangnull

1 tín chỉ Trường Đại học Nha Trang bao nhiêu tiền?

Trước mắt, mức tạm thu năm học 2023 - 2024 cụ thể là: Mỗi tín chỉ môn đại cương là 280.000 đồng. Riêng học phần cơ sở và chuyên ngành, một tín chỉ tạm thu dao động 330.000 - 390.000 đồng với sinh viên năm cuối và 340.000 - 450.000 đồng với các sinh viên còn lại.