Đánh giá chip core m 5y71 năm 2024

Đánh giá chip core m 5y71 năm 2024

Các chip xử lý Core M thế hệ mới của Intel sẽ bao gồm Core M 5Y10c, 5Y31, 5Y51 và 5Y71 được phát triển dành riêng cho máy tính và tablet siêu mỏng.

Trong khi dòng chip xử lý Broadwell thế hệ mới của Intel dành riêng cho các máy Mac sẽ không được ra mắt cho tới năm 2015 và có thể là lâu hơn nữa, thì công ty đã âm thầm chuẩn bị ra mắt dòng chip Broadwell siêu tiết kiệm điện năng được biết đến với tên Core M. Chip xử lý Core M mới của Intel được thiết kế riêng dành cho các máy tính xách tay và máy tính bảng không quạt làm mát.

Các chip xử lý Core M thế hệ mới của Intel sẽ bao gồm Core M 5Y10c, 5Y31, 5Y51 và 5Y71. Trong đó các chip 5Y10c và 5Y31có xung nhịp chỉ ở mức 800 MHz, tuy nhiên khi phải xử lý các tác vụ cao thì tốc độ xung nhịp có thể tăng lên 2GHz. Hai chip 5Y51 và 5Y71 mạnh hơn một chút với xung nhịp 1,1GHz và 1,2GHz và có thể tăng lên 2,6GHz và 2,9GHz.

Đánh giá chip core m 5y71 năm 2024

Các chip xử lý mới này cũng có khả năng xử lý đồ họa nhanh hơn so với các chip Core M trước đó. Với xung nhịp cơ bản từ 100-300MHz và có khả năng tăng lên 900MHz.

Intel cho biết các chip Core M mới sẽ có khả năng siêu tiết kiệm điện năng, do đó nó sẽ rất phù hợp với dòng Macbook Air 12’’ mới của Apple, mà sẽ được trang bị màn hình Retina và không có quạt làm mát. Dự kiến Intel sẽ cho ra mắt các chip này vào cuối năm nay.

Lenovo Yoga 3 Pro là máy tính đầu tiên sử dụng sức mạnh của dòng chip siêu tiết kiệm điện năng Core M của Intel, tuy nhiên hiệu năng hoạt động của máy lại không thực sự ấn tượng. Dòng chip Core M siêu tiết kiệm trước đó mà Intel đã từng giới thiệu là Core M 5Y10, 5Y10a và 5Y70. Các dòng chip Core M hiện nay, 5Y10c là biến thể mới của 5Y10 và 5Y10a, còn 5Y71 là model mới của 5Y70. Do đó chúng ta có thể hy vọng một sự cải tiến đáng kể về hiệu năng.

Intel Core M-5Y71 hoạt động với 2 lõi và 4 luồng CPU. Nó chạy ở 2.90 GHz base 2.20 GHz tất cả các lõi trong khi TDP được đặt ở 4.5 W .Bộ xử lý được gắn vào ổ cắm CPU BGA 1234 Phiên bản này bao gồm 4.00 MB bộ nhớ đệm L3 trên một chip, hỗ trợ các kênh bộ nhớ 2 DDR3L-1600 SO-DIMM và các tính năng của 2.0 PCIe Gen 12 . Tjunction giữ dưới -- độ C. Đặc biệt, Broadwell Y được cải tiến với 14 nm và hỗ trợ VT-x, VT-x EPT, VT-d . Sản phẩm đã được ra mắt vào Q4/2014

Đánh giá chip core m 5y71 năm 2024

Intel Core i5-7400T hoạt động với 4 lõi và 4 luồng CPU. Nó chạy ở 3.00 GHz base 2.80 GHz tất cả các lõi trong khi TDP được đặt ở 35 W .Bộ xử lý được gắn vào ổ cắm CPU LGA 1151 Phiên bản này bao gồm 6.00 MB bộ nhớ đệm L3 trên một chip, hỗ trợ các kênh bộ nhớ 2 DDR4-2400 và các tính năng của 3.0 PCIe Gen 16 . Tjunction giữ dưới -- độ C. Đặc biệt, Kaby Lake S được cải tiến với 14 nm và hỗ trợ VT-x, VT-x EPT, VT-d . Sản phẩm đã được ra mắt vào Q1/2017

Đánh giá chip core m 5y71 năm 2024

Đánh giá chip core m 5y71 năm 2024

Intel Core M-5Y71

Intel Core i5-7400T

So sánh chi tiết

Cinebench R23 (Single-Core)

Cinebench R23 là sự kế thừa của Cinebench R20 và cũng dựa trên Cinema 4 Suite. Cinema 4 là một phần mềm được sử dụng trên toàn thế giới để tạo ra các hình thức 3D. Bài kiểm tra lõi đơn chỉ sử dụng một lõi CPU, số lượng lõi hoặc khả năng siêu phân luồng không được tính.

Cinebench R23 (Multi-Core)

Cinebench R23 là sự kế thừa của Cinebench R20 và cũng dựa trên Cinema 4 Suite. Cinema 4 là một phần mềm được sử dụng trên toàn thế giới để tạo ra các hình thức 3D. Bài kiểm tra đa lõi liên quan đến tất cả các lõi CPU và đánh dấu một lợi thế lớn của siêu phân luồng.

Cinebench R15 (Single-Core)

Cinebench R15 là sự kế thừa của Cinebench 11.5 và cũng dựa trên Cinema 4 Suite. Cinema 4 là một phần mềm được sử dụng trên toàn thế giới để tạo ra các hình thức 3D. Bài kiểm tra lõi đơn chỉ sử dụng một lõi CPU, số lượng lõi hoặc khả năng siêu phân luồng không được tính.

Cinebench R15 (Multi-Core)

Cinebench R15 là sự kế thừa của Cinebench 11.5 và cũng dựa trên Cinema 4 Suite. Cinema 4 là một phần mềm được sử dụng trên toàn thế giới để tạo ra các hình thức 3D. Bài kiểm tra đa lõi liên quan đến tất cả các lõi CPU và đánh dấu một lợi thế lớn của siêu phân luồng.

Geekbench 5, 64bit (Single-Core)

Geekbench 5 là một điểm chuẩn plattform chéo sử dụng nhiều bộ nhớ hệ thống. Trí nhớ nhanh sẽ đẩy kết quả lên rất nhiều. Bài kiểm tra lõi đơn chỉ sử dụng một lõi CPU, số lượng lõi hoặc khả năng siêu phân luồng không được tính.

Geekbench 5, 64bit (Multi-Core)

Geekbench 5 là một điểm chuẩn plattform chéo sử dụng nhiều bộ nhớ hệ thống. Trí nhớ nhanh sẽ đẩy kết quả lên rất nhiều. Bài kiểm tra đa lõi liên quan đến tất cả các lõi CPU và đánh dấu một lợi thế lớn của siêu phân luồng.

iGPU - FP32 Performance (Single-precision GFLOPS)

Hiệu suất tính toán lý thuyết của đơn vị đồ họa bên trong của bộ xử lý với độ chính xác đơn giản (32 bit) trong GFLOPS. GFLOPS cho biết iGPU có thể thực hiện bao nhiêu tỷ thao tác dấu phẩy động mỗi giây.

Geekbench 3, 64bit (Single-Core)

Geekbench 3 là một điểm chuẩn plattform chéo sử dụng nhiều bộ nhớ hệ thống. Trí nhớ nhanh sẽ đẩy kết quả lên rất nhiều. Bài kiểm tra lõi đơn chỉ sử dụng một lõi CPU, số lượng lõi hoặc khả năng siêu phân luồng không được tính.

Geekbench 3, 64bit (Multi-Core)

Geekbench 3 là một điểm chuẩn plattform chéo sử dụng nhiều bộ nhớ hệ thống. Trí nhớ nhanh sẽ đẩy kết quả lên rất nhiều. Bài kiểm tra đa lõi liên quan đến tất cả các lõi CPU và đánh dấu một lợi thế lớn của siêu phân luồng.

Cinebench R11.5, 64bit (Single-Core)

Cinebench 11.5 dựa trên Cinema 4D Suite, một phần mềm phổ biến để tạo biểu mẫu và các nội dung khác ở dạng 3D. Bài kiểm tra lõi đơn chỉ sử dụng một lõi CPU, số lượng lõi hoặc khả năng siêu phân luồng không được tính.

Cinebench R11.5, 64bit (Multi-Core)

Cinebench 11.5 dựa trên Cinema 4D Suite, một phần mềm phổ biến để tạo biểu mẫu và các nội dung khác ở dạng 3D. Bài kiểm tra đa lõi liên quan đến tất cả các lõi CPU và đánh dấu một lợi thế lớn của siêu phân luồng.

Cinebench R11.5, 64bit (iGPU, OpenGL)

Cinebench 11.5 dựa trên Cinema 4D Suite, một phần mềm phổ biến để tạo biểu mẫu và các nội dung khác ở dạng 3D. Kiểm tra iGPU sử dụng đơn vị đồ họa bên trong CPU để thực hiện các lệnh OpenGL.

Estimated results for PassMark CPU Mark

Một số CPU được liệt kê dưới đây đã được so sánh giữa CPU và CPU. Tuy nhiên, phần lớn các CPU chưa được kiểm tra và kết quả được ước tính bằng công thức độc quyền bí mật của So sánh CPU. Do đó, chúng không phản ánh chính xác các giá trị nhãn Passmark CPU thực tế và không được xác nhận bởi PassMark Software Pty Ltd.