Đánh giá đại học công nghệ tphcm học phí

Tìm kiếm

Review khác

Đại học Công nghệ TPHCM là một trong những môi trường lý tưởng để học tập dành cho các bạn trẻ. Nếu bạn đang tìm kiếm một ngôi trường không chỉ “xịn” mà còn phù hợp với mục đích của bản thân thì hãy cho HUTECH vào danh sách lựa chọn ưu tiên hàng đầu nhé!

475A Điện Biên Phủ, P.25, Q.Bình Thạnh, TPHCM

(028).5445.7777

Ưu điểm nổi bật

  • Giáo viên nước ngoài
  • Giáo viên Việt Nam
  • Máy lạnh
  • Máy chiếu
  • Wifi
  • Thư viện

Mức độ hài lòng

Mô tả

Đại học HUTECH từ lâu đã được biết đến là một trong những cơ sở giáo dục tư thục có chất lượng, uy tín trong đào tạo đa ngành, đa trình độ. Để biết thêm công tác tuyển sinh năm 2021 của trường được tổ chức ra sao? Chất lượng giảng viên cũng như cơ sở hạ tầng của HUTECH “xịn sò” như thế nào? Mời các bạn đọc tiếp nội dung sau đây.

Nội dung bài viết

  • 1 Thông tin chung
  • 2 Giới thiệu trường Đại học HUTECH
  • 3 Thông tin tuyển sinh
  • 4 Điểm chuẩn trường Đại học HUTECH là bao nhiêu?
  • 5 Học phí trường Đại học HUTECH là bao nhiêu?
  • 6 Review đánh giá Đại học HUTECH có tốt không?

Thông tin chung

  • Tên trường: Trường Đại học Công nghệ TPHCM (tên viết tắt: HUTECH hay Ho Chi Minh City University of Technology)
  • Địa chỉ: 475A Điện Biên Phủ, P.25, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
  • Website: https://www.hutech.edu.vn/
  • Facebook: https://www.facebook.com/hutechuniversity
  • Mã tuyển sinh: DKC
  • Email tuyển sinh:
  • Số điện thoại tuyển sinh: (028) 5445 7777

Giới thiệu trường Đại học HUTECH

Lịch sử phát triển

Tiền thân của Đại học HUTECH là trường ĐH Kỹ thuật Công nghệ TPHCM thành lập vào 26/4/1995. Đến 19/05/2010, HUTECH chính thức chuyển đổi hình thức hoạt động từ dân lập sang tư thục theo quyết định 702/QĐ-TTg. Trải qua chặng đường 25 năm xây dựng và phát triển, trường hiện đã xây dựng được 5 khu KTX hiện đại, chuẩn quốc tế; 3 cơ sở giảng dạy (trụ sở chính, Cơ sở 276 Điện Biên Phủ, Cơ sở Ung Văn Khiêm), 1 viện công nghệ cao và 1 trung tâm đào tạo nhân lực.

Mục tiêu phát triển

Nhà trường tin rằng, thông qua sự nỗ lực phấn đấu của toàn thể cán bộ giảng viên cũng như sinh viên, HUTECH sẽ sớm trở thành một trong những trường ĐH hàng đầu Việt Nam. Đây sẽ không chỉ là nơi đào tạo ra đội ngũ lao động có trình độ, tay nghề, kỹ năng mà hơn thế nữa, Đại học HUTECH còn là nơi được các bạn học sinh và phụ huynh trao gửi niềm tin.

Đội ngũ cán bộ

Hiện nay, trường có 1708 giảng viên cơ hữu. Trong đó có: 16 Giáo sư, 35 Phó Giáo sư, 218 Tiến sĩ khoa học – Tiến sĩ và 1101 Thạc sĩ. Đây là những con số hết sức ấn tượng, cho thấy sự nỗ lực nâng cao chất lượng giảng dạy của nhà trường trong những năm gần đây.

Cơ sở vật chất

Trường hiện có 3 cơ sở tại TPHCM, 5 khu ký túc xá hiện đại với đầy đủ tiện nghi, 1 viện công nghệ cao nằm tại Phường Long Thạnh Mỹ, TP.Thủ Đức, TPHCM và 1 trung tâm đào tạo nhân lực tọa lạc tại Xa lộ Hà Nội, Phường Hiệp Phú, TP.Thủ Đức, TPHCM. Với hệ thống cơ sở hạ tầng rộng rãi, khuôn viên nhiều cây xanh che phủ giúp tạo ra bầu không khí trong lành, thoải mái cho cán bộ, sinh viên phát huy năng lực tư duy, sáng tạo trong học tập, nghiên cứu. HUTECH đã chứng minh cho cộng đồng thấy quyết tâm của mình trong đổi mới và toàn diện hóa giáo dục.

Thông tin tuyển sinh

Thời gian xét tuyển

Dưới đây là các mốc thời gian thí sinh cần lưu ý:

  • Xét tuyển theo KQ thi THPT QG năm 2021: căn cứ theo quy định do Bộ GD&ĐT ban hành.
  • Xét tuyển theo KQ thi ĐGNL do ĐHQG TP. HCM tổ chức năm 2021: sau khi thí sinh biết KQ, nhà trường sẽ thông báo thời gian cụ thể.
  • Xét học bạ: Trường sẽ nhận hồ sơ theo 8 mốc thời gian như sau:
  1. Từ 01/3 – 31/5/2021
  2. Từ 01/6 – 30/6/2021
  3. Từ 01/7 – 10/7/2021
  4. Từ 11/7 – 20/7/2021
  5. Từ 21/7 – 31/7/2021
  6. Từ 01/8 – 10/8/2021
  7. Từ 11/8 – 20/8/2021
  8. Từ 21/8 – 31/8/2021

Đối tượng và phạm vi tuyển sinh

  • Đối tượng: Đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương, có đủ sức khỏe.
  • Phạm vi: Toàn quốc.

Phương thức tuyển sinh

Năm nay trường sử dụng 4 phương thức tuyển sinh. Cụ thể:

  • Xét tuyển theo KQ thi THPT QG năm 2021
  • Xét tuyển theo KQ thi ĐGNL do ĐHQG TP. HCM tổ chức năm 2021
  • Xét học bạ điểm TB 3 môn lớp 12.
  • Xét học bạ tổng điểm TB 3 kỳ (cả năm lớp 11 và kỳ 1 lớp 12).

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển

Đối với mỗi phương thức, nhà trường áp dụng những quy định khác nhau. Sau đây là nội dung cụ thể theo từng phương thức để bạn tham khảo.

  • Xét tuyển theo KQ thi THPT QG năm 2021: Đã tốt nghiệp THPT và đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do trường đề ra. 
  • Đối với các ngành Dược học, Điều dưỡng và Kỹ thuật xét nghiệm y học: Thí sinh cần đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào khối ngành sức khỏe do Bộ GD&ĐT quy định.
  • Đối với ngành Thanh nhạc thí sinh cần tham dự kỳ thi Năng khiếu Âm nhạc (bao gồm 2 môn NKÂN 1 và NKÂN 2) do HUTECH tổ chức, hoặc lấy kết quả thi NKÂN từ trường đại học khác để kết hợp xét tuyển theo tổ hợp môn quy định theo ngành.
  • Xét tuyển theo KQ thi ĐGNL do ĐHQG TP. HCM tổ chức năm 2021: Đã tốt nghiệp THPT, đã tham gia kỳ thi ĐGNL và có KQ đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do trường đề ra. Các ngành có môn Năng khiếu Vẽ trong tổ hợp như: thiết kế đồ họa, thiết kế thời trang thì yêu cầu điểm bài thi môn NK Vẽ do HUTECH tổ chức phải đạt tối thiểu từ 5/10 điểm.
  • Xét học bạ điểm TB 3 môn lớp 12: Đã tốt nghiệp THPT, tổng điểm 3 môn từ 18.0 điểm trở lên.
  • Xét học bạ tổng điểm TB 3 kỳ: Đã tốt nghiệp THPT, tổng điểm 3 kỳ từ 18.0 trở lên. Riêng các ngành có môn Năng khiếu Vẽ trong tổ hợp như: Thiết kế đồ họa, thiết kế thời trang thì yêu cầu điểm bài thi môn NK Vẽ do HUTECH tổ chức phải đạt tối thiểu từ 5/10 điểm.

Chính sách tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển

Chính sách tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển của HUTECH năm 2021 sẽ căn cứ theo quy định của Bộ GD&ĐT.

Năm nay trường Đại học HUTECH tuyển sinh các ngành nào?

Năm 2021, nhà trường tổ chức xét tuyển 51 ngành đào tạo thuộc nhiều lĩnh vực. Trong đó có một số ngành bắt đầu tuyển sinh khóa đầu tiên như: Kỹ thuật xét nghiệm y học, Thanh nhạc, Quản trị nhân lực, Điều dưỡng, Khoa học dữ liệu, Robot và trí tuệ nhân tạo và Quan hệ quốc tế. Thông tin cụ thể của từng ngành như sau:

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu dự kiến Tổ hợp xét tuyển
Theo KQ thi THPT Theo phương thức khác
1 7720201 Dược học:

– Sản xuất & phát triển thuốc

– Dược lâm sàng, Quản lý & cung ứng thuốc

300 100 A00, B00, C08, D07
2 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học 38 12 A00, B00, C08, D07
3 7720301 Điều dưỡng 38 12 A00, B00, C08, D07
4 7540101 Công nghệ thực phẩm:

– Quản lý sản xuất & cung ứng thực phẩm

– Nghệ thuật ẩm thực & dịch vụ

– Dinh dưỡng & thực phẩm

38 12 A00, B00, C08, D07
5 7520320 Kỹ thuật môi trường:

– Quản lý môi trường & tài nguyên

– Công nghệ kiểm soát môi trường bền vững

– Thẩm định & quản lý dự án môi trường

38 12 A00, B00, C08, D07
6 7420201 Công nghệ sinh học:

– Công nghệ sinh học nông nghiệp

– Công nghệ sinh học thực phẩm & sức khỏe

– Công nghệ sinh học dược

75 25 A00, B00, C08, D07
7 7640101 Thú y 75 25 A00, B00, C08, D07
8 7520212 Kỹ thuật y sinh 38 12 A00, A01, C01, D01
9 7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông 75 25 A00, A01, C01, D01
10 7520201 Kỹ thuật điện 75 25 A00, A01, C01, D01
11 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử 75 25 A00, A01, C01, D01
12 7520103 Kỹ thuật cơ khí 75 25 A00, A01, C01, D01
13 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 75 25 A00, A01, C01, D01
14 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 300 100 A00, A01, C01, D01
15 7480201 Công nghệ thông tin:

– Mạng máy tính & truyền thông

– Công nghệ phần mềm

– Hệ thống thông tin

450 150 A00, A01, C01, D01
16 7480202 An toàn thông tin 38 12 A00, A01, C01, D01
17 7480207 Robot & trí tuệ nhân tạo 38 12 A00, A01, C01, D01
18 7480109 Khoa học dữ liệu (Data Science) 38 12 A00, A01, C01, D01
19 7340405 Hệ thống thông tin quản lý:

– Khoa học dữ liệu (Data science)

– Phân tích dữ liệu lớn (Big data)

– Phân tích dữ liệu số trong ngành Dược

38 12 A00, A01, C01, D01
20 7580201 Kỹ thuật xây dựng 113 37 A00, A01, C01, D01
21 7580302 Quản lý xây dựng 38 12 A00, A01, C01, D01
22 7540204 Công nghệ dệt, may:

– Công nghệ dệt, may

– Quản lý đơn hàng

38 12 A00, A01, C01, D01
23 7510605 Logistics & quản lý chuỗi cung ứng 75 25 A00, A01, C01, D01
24 7340301 Kế toán:

– Kế toán Kiểm toán

– Kế toán ngân hàng

– Kế toán – Tài chính

– Kế toán tổng hợp

– Kế toán công

225 75 A00, A01, C01, D01
25 7340201 Tài chính – Ngân hàng:

– Tài chính doanh nghiệp

– Tài chính ngân hàng

– Đầu tư tài chính

– Thẩm định giá

150 50 A00, A01, C01, D01
26 7340121 Kinh doanh thương mại:

– Kinh doanh thương mại

– Quản lý chuỗi cung ứng

38 12 A00, A01, C00, D01
27 7340122 Thương mại điện tử 38 12 A00, A01, C00, D01
28 7310401 Tâm lý học:

– Tham vấn tâm lý

– Trị liệu tâm lý

– Tổ chức nhân sự

75 25 A00, A01, C00, D01
29 7340115M Marketing

– Marketing tổng hợp

– Marketing truyền thông

– Quản trị Marketing

225 75 A00, A01, C00, D01
30 7340101 Quản trị kinh doanh:

– Quản trị doanh nghiệp

– Quản trị ngoại thương

– Quản trị nhân sự

– Quản trị logistics

– Quản trị hàng không

525 175 A00, A01, C00, D01
31 7340120 Kinh doanh quốc tế:

– Thương mại quốc tế

– Tài chính quốc tế

– Kinh doanh điện tử

225 75 A00, A01, C00, D01
32 7340404 Quản trị nhân lực 38 12 A00, A01, C00, D01
33 7320108 Quan hệ công chúng 38 12 A00, A01, C00, D01
34 7310206 Quan hệ quốc tế 38 12 A00, A01, C00, D01
35 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 188 62 A00, A01, C00, D01
36 7810201 Quản trị khách sạn 150 50 A00, A01, C00, D01
37 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 150 50 A00, A01, C00, D01
38 7380107 Luật kinh tế 188 62 A00, A01, C00, D01
39 7380101 Luật 38 12 A00, A01, C00, D01
40 7580101 Kiến trúc:

– Kiến trúc công trình

– Kiến trúc xanh

38 12 A00, D01, V00, H01
41 7580108 Thiết kế nội thất:

– Thiết kế nội thất

– Trang trí mỹ thuật nội thất

38 12 A00, D01, V00, H01
42 7210404 Thiết kế thời trang:

– Thiết kế thời trang

– Quản lý thương hiệu & kinh doanh thời trang

– Thiết kế xây dựng phong cách

38 12 V00, H01, H02, H06
43 7210403T – Thiết kế đồ họa 

-Thiết kế đồ họa truyền thông

– Thiết kế đồ họa kỹ thuật số

38 12 V00, H01, H02, H06
44 7210205 Thanh nhạc 38 12 N00
45 7320104 Truyền thông đa phương tiện:

– Sản xuất truyền hình

– Sản xuất phim & quảng cáo

– Tổ chức sự kiện

75 25 A01, C00, D01, D15
46 7310608 Đông phương học:

– Hàn Quốc học

– Nhật Bản học

– Trung Quốc học

75 25 A01, C00, D01, D15
47 7310630 Việt Nam học:

– Du lịch – lữ hành

– Báo chí – truyền thông

38 12 A01, C00, D01, D15
48 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc

– Biên – phiên dịch tiếng Hàn

– Giáo dục tiếng Hàn

75 25 A01, C00, D01, D15
49 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 75 25 A01, C00, D01, D15
50 7220201 Ngôn ngữ Anh:

– Tiếng Anh thương mại

– Tiếng Anh biên, phiên dịch

– Tiếng Anh du lịch & khách sạn

– Phương pháp giảng dạy tiếng Anh

225 75 A01, D01, D14, D15
51 7220209 Ngôn ngữ Nhật:

– Biên, phiên dịch tiếng Nhật

– Tiếng Nhật thương mại

150 50 A01, D01, D14, D15

Điểm chuẩn trường Đại học HUTECH là bao nhiêu?

Năm vừa qua, ĐH Công nghệ TPHCM công bố mức điểm chuẩn dao động từ 18 – 22 điểm theo phương thức xét KQ thi THPT. Ở phương thức xét học bạ, mức điểm cao nhất thuộc về ngành Dược học với 24 điểm. Các ngành còn lại lấy mốc chuẩn chung là 18 điểm. Dưới đây là thông tin cụ thể để bạn tham khảo.

Ngành Tổ hợp xét tuyển Điểm trúng tuyển
Theo KQ thi THPT Xét học bạ
Dược học A00, B00, C08, D07 22 24
Công nghệ thực phẩm A00, B00, C08, D07 18 18
Kỹ thuật môi trường A00, B00, C08, D07 18 18
Công nghệ sinh học A00, B00, C08, D07 18 18
Thú y A00, B00, C08, D07 18 18
Kỹ thuật y sinh A00, A01, C01, D01 19 18
Kỹ thuật điện tử – viễn thông A00, A01, C01, D01 19 18
Kỹ thuật điện A00, A01, C01, D01 18 18
Kỹ thuật cơ điện tử A00, A01, C01, D01 18 18
Kỹ thuật cơ khí A00, A01, C01, D01 18 18
Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa A00, A01, C01, D01 18 18
Công nghệ kỹ thuật ô tô A00, A01, C01, D01 18 18
Công nghệ thông tin A00, A01, C01, D01 18 18
An toàn thông tin A00, A01, C01, D01 19 18
Hệ thống thông tin quản lý A00, A01, C01, D01 20 18
Kỹ thuật xây dựng A00, A01, C01, D01 18 18
Quản lý xây dựng A00, A01, C01, D01 18 18
Kinh tế xây dựng A00, A01, C01, D01 19 18
Công nghệ dệt, may A00, A01, C01, D01 18 18
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00, A01, C01, D01 18 18
Kế toán A00, A01, C01, D01 18 18
Tài chính – Ngân hàng A00, A01, C01, D01 18 18
Tâm lý học A00, A01, C00, D01 18 18
Marketing A00, A01, C00, D01 18 18
Quản trị kinh doanh A00, A01, C00, D01 18 18
Kinh doanh quốc tế A00, A01, C00, D01 20 18
Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành A00, A01, C00, D01 18 18
Quản trị khách sạn A00, A01, C00, D01 18 18
Quản trị nhà hàng & dịch vụ ăn uống A00, A01, C00, D01 18 18
Luật kinh tế A00, A01, C00, D01 18 18
Kiến trúc A00, D01, V00, H01 20 18
Thiết kế nội thất A00, D01, V00, H01 18 18
Thiết kế thời trang V00, H01, H02, H06 20 18
Thiết kế đồ họa V00, H01, H02, H06 18 18
Truyền thông đa phương tiện A01, C00, D01, D15 18 18
Đông phương học A01, C00, D01, D15 18 18
Ngôn ngữ Anh A01, D01, D14, D15 18 18
Ngôn ngữ Nhật A01, D01, D14, D15 18 18
Ngôn ngữ Hàn Quốc A01, C00, D01, D15 18 18
Ngôn ngữ Trung Quốc A01, C00, D01, D15 18 18
Việt Nam học A01, C00, D01, D15 18 18
Kinh doanh thương mại A00, A01, C00, D01 18 18
Thương mại điện tử A00, A01, C00, D01 19 18
Luật A00, A01, C00, D01 18 18

Học phí trường Đại học HUTECH là bao nhiêu?

Trong năm học tới, nhà trường áp dụng mức thu học phí chung dự kiến từ  3.400.000 – 3.600.000 đồng/tháng. Bình quân khoảng 17.000.000 – 18.000.000 đồng/năm. HUTECH cam kết không tăng học phí giữa năm học. Lộ trình tăng học phí qua các năm sẽ được thông báo cụ thể sau nhưng sẽ không vượt quá 7% một năm.

Lưu ý: thông tin trên tính theo đơn vị học kỳ, một năm có 2 học kỳ chính và 1 kỳ hè (phụ).

Xem thêm: Học phí trường đại học Công nghệ HUTECH mới nhất

Review đánh giá Đại học HUTECH có tốt không?

ĐH Công nghệ TPHCM là một trong những điểm đến lý tưởng khi theo học các ngành khối Công nghệ nói chung. Nếu bạn đang tìm kiếm một ngôi trường không chỉ “xịn” mà còn phải phù hợp với mục đích của bản thân thì hãy tạm cho HUTECH vào danh sách chờ. Sau khi tìm hiểu thật kỹ về ngành học, lộ trình học tập cũng như kết quả đào tạo của một chuyên ngành cụ thể mà trường có đào tạo thì hãy tiếp tục cân nhắc HUTECH nhé!

Thông tin bổ sung

Hệ đào tạo

Đại học

Khối ngành

Báo chí và thông tin, Công Nghệ Kỹ Thuật, Du lịch, Khách Sạn, Thể Thao và dịch vụ cá nhân, Khoa học sự sống, Khoa học xã hội và hành vi, Kiến Trúc và Xây Dựng, Kinh doanh và quản lý, Kỹ Thuật, Máy Tính và Công Nghệ Thông Tin, Môi Trường và Bảo vệ Môi Trường, Nhân văn, Pháp Luật, Sản Xuất và Chế Biến, Sức Khỏe, Thú Y

Tỉnh/thành phố

Hồ Chí Minh, Miền Nam