Đề thi toán lớp 8 học kì 1 năm 2015

3 135 KB 0 5

Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu

Để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên

PHÒNG GD&ĐT A LƯỚI TRƯỜNG THCS HƯƠNG NGUYÊN ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2015-2016 MÔN: TOÁN 8 Thời gian: 90 phút Câu 1. [1,5 điểm] Thực hiện các phép tính: a. x[x2 – 2xy + 1]; b. x2[x+y] + 2x[x2 +y]. Câu 2. [1 điểm] Tính nhanh: a. 1052 – 25; b. 142 – 8.14 + 42. Câu 3. [1 điểm] Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: b. x2 – y2 +5x – 5y. a. 2xy + 2x; Câu 4. [1 điểm] Làm tính chia: [x4 – 2x3 + 2x -1]: [x2 – 1]. Câu 5: [1 điểm] Rút gọn phân thức: 3x  3 . 2 x[ x  1] Câu 6. [1,5 điểm] Thực hiện các phép tính: a] 6 3  ; 2 x  4x 2x  8 b] 4 xy  5 6 y 2  5  . 10 x 3 y 10 x 3 y Câu 7. [1 điểm] Tính x trong hình vẽ bên, biết AB//FE. Câu 8: [2 điểm] Cho tam giác ABC. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AB và AC. a. Hỏi tứ giác BMNC là hình gì? Vì sao? b. Trên tia đối của tia NM xác định điểm E sao cho NE = NM. Hỏi tứ giác AECM là hình gì? Vì sao? ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM [Đáp án này gồm 02 trang] Câu Câu 1 [1,5 điểm] Câu 2 [1 điểm] Câu 3 [1 điểm] Câu 4 [1 điểm] Câu 5 [1 điểm] Nội dung a] x[x2 – 2xy + 1]= x3 – 2x2y + x b] x2[x+y] + 2x[x2 +y] = x3 + x2y + 2x3 + 2xy = 3x3 + x2y + 2xy [1,5 điểm] [1 điểm] 1 điểm 0,5 điểm b] 142 – 8.14 + 42 = 142 – 2.14.4 + 42= [14 – 4 ]2 =102 = 100 0,5 điểm a] 2xy + 2x = 2x[y + 1] 0,25 điểm b] x2 – y2 +5x – 5y = [x+y][x-y] + 5[x - y] = [x-y][x + y + 5] 0,75 điểm x4 – 2x3 + 2x - 1 4 2 x -x 3 - 2x + x2 + 2x – 1 - 2x3 + 2x 2 x -1 2 x -1 0 x2 – 1 x2 – 2x +1 3x  3 3[ x  1] 3  = 2 x[ x  1] 2 x[ x  1] 2 x 6 3 6 3 6.2 3x      x  4 x 2 x  8 x[ x  4] 2[ x  4] 2 x[ x  4] 2 x[ x  4] 12 3x 12  3 x 3[ x  4] 3      2 x[ x  4] 2 x[ x  4] 2 x[ x  4] 2 x[ x  4] 2 x b]  Câu 7 0,5 điểm a] 1052 - 25 = 1052 – 52 = [ 105 + 5][105 – 5 ] = 110.100 = 11000 a] Câu 6 Điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 1 điểm 2 0,75 điểm 4 xy  5 6 y 2  5 [4 xy  5]  [6 y 2  5] 4 xy  5  6 y 2  5    10 x 3 y 10 x3 y 10 x3 y 10 x 3 y 4 xy  6 y 2 2 y [2 x  3 y ] 2 x  3 y   10 x3 y 10 x 3 y 5x3 0,75 điểm CD là đường trung bình của hình thang. 0,5 điểm Nên x = CD = [6+10]:2 = 8cm. 0,5 điểm A M N B E C 0,25 điểm Câu 8 [2 điểm] GT  ABC; MA = MB, NA = NC, NE=NM KL a. BMNC là hình gì? Vì sao? 0,25 điểm b. AECM là hình gì? Vì sao? a. Ta có: MA = MB [gt]; NA = NC [gt] Nên MN là đường trung bình của  ABC [theo định nghĩa] 0,25 điểm Do đó: MN//BC 0,25 điểm Vậy BMNC là hình thang. 0,25 điểm b. Tứ giác AECM có: NA=NC [gt]; NE = NM [gt] 0,25 điểm Tứ giác AECM có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi 0,25 điểm đường nên AECM là hình bình hành [theo dấu hiệu nhận biết]. 0,25 điểm

This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.

6 143 KB 0 10

Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu

Để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO SƠN LA CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG PTDT NỘI TRÚ Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2015 – 2016 MÔN THI: TOÁN LỚP 8 [ĐỀ 1] Thời gian: 90 phút Câu 1 [3 điểm]: a. Phát biểu định nghĩa phân thức đại số. Hãy nêu tính chất cơ bản của phân thức. b. Lấy 1 ví dụ về phân thức và cho biết tử thức và mẫu thức của phân thức đó. Câu 2 [2 điểm]: a. Nhắc lại định nghĩa hình bình hành. b. Hãy giải thích tại sao tứ giác ABCD sau là hình bình hành? A B C D Câu 3 [4 điểm]: a. Rút gọn biểu thức 4[x  2y][x  y]  4[x  y]2  [x  2y]2  12xy  4y 2 b. Thực hiện phép tính 1. 2. 1 3xy xy  3 3 2 x  y x  y x  xy  y 2 x2 3 5x   2 2 x 2x 2x c. Phân tích đa thức thành nhân tử x 2  3xy  2y 2 Câu 5 [1 điểm]: Cho tứ giác ABCD, các điểm M, N, D’, E lần lượt là trung điểm các cạnh AB, BC, CD, DA. Hãy chứng minh tứ giác MND’E là hình bình hành. ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM Câu Câu 1 Đáp án a. Một phân thức đại số là biểu thức có dạng [3đ] Điểm A trong đó A,B là B 1đ những đa thức và B khác đa thức không. A được gọi là tử, B được gọi là mẫu.  Nếu nhân cả tử và mẫu của 1 phân thức với cùng 1 đa thức khác đa thức 0 thì được 1 phân thức bằng phân thức đã cho. A A.M  B B.M 1đ  Nếu chia cả tử và mẫu của 1 phân thức cho một nhân tử chung của chúng thì được 1 phân thức bằng phân thức đã cho. A A: N  B B:N b. Lấy được ví dụ phân thức đại số và phân biệt được tử thức, mẫu thức 1đ Câu 2 a. Hình bình hành là tứ giác có các cạnh đối song song 1đ [2đ] b. Vì có 2 cặp cạnh đối bằng nhau AB = DC; AD = BC 1đ Câu 3 4[x  2y][x  y]  4[x  y]2  [x  2y]2  12xy  4y 2 [4đ]  4x 2  4xy  8xy  8y 2  4x 2  8xy  4y 2  x 2  4xy  4y 2  12xy  4y 2  9x  12xy  4y 2 0,5đ 0,5đ  [3x  2 y]2 1 3xy xy  3 3 2 x  y x  y x  xy  y 2 x 2  xy  y 2  [x  y][x  y] x 2  2xy  y 2  x 2  y 2   x3  y3 x3  y3 2x 2  2xy 2x[x  y] 2x   2 3 3 2 2 x y [x  y][x  xy  y ] [x  xy  y 2 ] x2 3 5x 2x  4 3x 5x   2   2 2 2 2 x 2x 2x 2x 2x 2x 2x  4  3x  5x 4 2   2  2 2 2x 2x x 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ x 2  3xy  2y 2  x 2  xy  2xy  2y 2  [x 2  xy]  [2xy  2y 2 ]  x[x  y]  2y[x  y] 0,5đ  [x  y][x  2y] 0,5đ Câu 6 B [1đ] M N A Tứ giác ABCD AM = MB; BN = NC CD’ = D’D; DE = EA C E D' D 0,5đ MND’E là hình bình hành Chứng minh: Nối điểm A và C Xét tam giác ABC ta có AM = MB [theo gt] BN = NC [theo gt] Suy ra MN là đường trung bình của tam giác ABC Suy ra MN // AC và MN = ½ AC Tương tự ta có ED // AC và ED = ½ AC Suy ra MN // ED và MN = ED Do đó tứ giác MND’E là hình bình hành [Vì có 1 cặp cạnh đối song song và bằng nhau] 0,5đ ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2015 – 2016 MÔN THI: TOÁN LỚP 8 [ĐỀ 2] Thời gian: 90 phút Câu 1 [3 điểm]: a. Phát biểu định nghĩa phân thức đại số. Hãy nêu tính chất cơ bản của phân thức. b. Lấy 1 ví dụ về phân thức và cho biết tử thức và mẫu thức của phân thức đó. Câu 2 [2 điểm]: a. Nhắc lại định nghĩa hình thoi. b. Hãy giải thích tại sao tứ giác ABCD sau là hình thoi? A D B C Câu 3[2 điểm]: Thực hiện phép tính a. b. 3x.[5x2  6x  2] x4 5 7x   2 2 x 2x 2x Câu 4 [1,5 điểm] Cho biểu thức A    1 x3  x[1  x 2 ]2  1  x 3 :  x  x      1 x 2   1 x    1  x a. Rút gọn A b. Tính giá trị của A Khi x  1 2 Câu 5 [1,5 điểm]: Cho tứ giác ABCD, các điểm M, N, D’, E lần lượt là trung điểm các cạnh AB, BC, CD, DA. Hãy chứng minh tứ giác MND’E là hình bình hành. ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM Câu Câu 1 Đáp án b. Một phân thức đại số là biểu thức có dạng [3đ] Điểm A trong đó A,B là B 1đ những đa thức và B khác đa thức không. A được gọi là tử, B được gọi là mẫu.  Nếu nhân cả tử và mẫu của 1 phân thức với cùng 1 đa thức khác đa thức 0 thì được 1 phân thức bằng phân thức đã cho. A A.M  B B.M 1đ  Nếu chia cả tử và mẫu của 1 phân thức cho một nhân tử chung của chúng thì được 1 phân thức bằng phân thức đã cho. A A: N  B B:N b. Lấy được ví dụ phân thức đại số và phân biệt được tử thức, mẫu thức 1đ Câu 2 a. Hình thoi là tứ giác có 4 cạnh bằng nhau 1đ [2đ] b. Vì có 2 đường chéo vuông góc và cắt nhau tại trung điểm mỗi 1đ đường Câu 3 3x.[5x2  6x  2] [2đ]  [3x.5x2 ]  [3x.6x]  [3x.2]  15x3 18x2  6x 0,5đ 0,5đ x2 3 5x   2 2 x 2x 2x 2x  4 3x 5x   2 2 2 2x 2x 2x 2x  4  3x  5x 4 2   2  2 2 2x 2x x 0,5đ 0,5đ Câu 4 [1,5đ] a] A   1  x3  x[1  x 2 ]2  1  x 3 :  x  x     1 x2  1  x    1  x 2 2 x[1 x ] 1 x2 x[1 x 2 ]2  1 x2 x[1 x 2 ]2  1 x2    0,5đ  :  1 x  x 2  x 1 x  x2  x    2 2 : 1  x  1  x     2 x : 1 x 2  1 x 2  0,5đ  1 b. Khi x  ta có A  2 1 1 5 2 2  :  2 2 4 5  1  1    2 0,5đ Câu 5 B [1,5đ] M N A Tứ giác ABCD AM = MB; BN = NC CD’ = D’D; DE = EA C E D' D 0,5đ MND’E là hình bình hành Chứng minh: Nối điểm A và C Xét tam giác ABC ta có AM = MB [theo gt] BN = NC [theo gt] Suy ra MN là đường trung bình của tam giác ABC Suy ra MN // AC và MN = ½ AC 0,5đ Tương tự ta có ED // AC và ED = ½ AC Suy ra MN // ED và MN = ED Do đó tứ giác MND’E là hình bình hành [Vì có 1 cặp cạnh đối song song và bằng nhau] 0,5đ

This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.

Video liên quan

Chủ Đề