Dưới tiếng Anh đọc là gì
Ngày đăng:
04/04/2022
Trả lời:
0
Lượt xem:
221
Đôi khi gửi mail cho bạn bè, bạn sử dụng ký tự @, vậy bạn có biết chúng đọc thế nào trong tiếng Anh không? Hãy khám phá bài viết sau với HelloChao nhé @ đọc như "at" trong tiếng Anh# = number, hash (British English), pound (American English)$ = dollar£ = pound (British English)% = percent^ = caret (dùng để đánh dấu chỗ phải thêm chữ còn sót)& = ampersand ( mình vẫn thường nghe mọi người đọc kí hiệu này là ‘and’ đấy )* = asterisk (ký hiệu này xuất hiện trên bàn phím điện thoại còn được đọc là Star )~ = tilde (dùng trong từ điển, để thay cho từ đầu mục trong 1 số phần của 1 mục t / dùng trên chữ n trong tiếng Tây Ban Nha)! = exclamation mark() = parentheses– = hyphen (dấu nối trong từ ghép)_ = underscore, understroke (dấu gạch dưới từ, ngữ dùng để nhấn mạnh)+ = plus sign– = minus sign× = multiplication sign÷ = division sign= = equals[] = square brackets{} = curly brackets (ký hiệu này có vẻ ko phổ biến lắm)<> = angle brackets\ = backslash (dấu gạch chéo ngược, sử dụng chủ yếu trong toán học và lập trình)/ = slash, solidus (dấu sổ, trong miền Nam còn gọi là sẹc, sử dụng nhiều trogn đời sống hàng ngày, ký hiệu địa chỉ nhà, tính toán, lập trình…)¶ = paragraph mark, pilcrow sign (dấu này mình chỉ thấy sử dụng trong MS-WORD, còn ngoài ra chưa hề thấy ở đâu cả)§ = section sign (sử dụng trong văn chương, sách báo. Chia thành các mục, chương, đoạn…)¥ = Yen sign¢ = cent signº = degree symbol, ordinal indicator‘ = apostrophe, prime(dấu móc lưng, dấu phết… dùng trong toán học): = colon, = comma… = ellipses. = full stop/period/dot? = question mark“”= quotation marks(AE), inverted comma(BE) (dấu ngoặc kép, dấu nháy); = semicolon™ = trademark® = registered– = dash (gạch đầu dòng)Nguồn: Sưu tầm.
|