Gạch chỉ 6 5x10 5x22 là như thế nào năm 2024
Với nguồn nguyên liệu đất sét chất lượng cao, được ngâm ủ kỹ trong vòng 3 – 6 tháng, qua hệ thống đùn nén và lò nung kỹ thuật cao, gạch tuynel Phú Điền có hình dáng, màu sắc đẹp và khả năng chịu lực cao & khả năng thấm nước thấp. Gạch tuynel Phú Điền thõa TCVN 1450:1998 và TCN 1450:1998. Tính năngLoại: Gạch Tuynel Kích thước: 210 x 100 x 57 (mm) Khối lượng: 1.3 kg Sử dụngGạch tuynel 2 lỗ TCVN là gạch xây theo tiêu chuẩn Việt nam, có cường độ cao, được sử dụng rộng rải cho các công trình có các kết cấu đặc biệt (trụ, cột, ... và các chi tiết đặc biệt khác trong các công trình dân dụng) để sử dụng khi xây tường dày 100 và 200. haiyenxdtb gửi lúc 25/8/2012 15:34 m nghĩ là ko phải bù lỗ đâu b ak, ở trong dt thì nó tính cả mạch vữa rùi thì mới l ... AE.30000 XÂY GẠCHTHẺ (5 X 10 X 20) AE.31000 XÂY MÓNG Đơn vị tớnh : 1m3 Mó hiệu Cụng tỏc xõy lắp Thành phần hao phớ Đơn vị Chiều dày (cm) £ 30 \> 30 AE.31 Xây móng Vật liệu Gạch Vữa Nhõn cụng 3,5/7 viờn m3 cụng 810 0,30 1,67 780 0,31 1,49 110 210 AE.32000 XÂY TƯỜNG Đơn vị tính: 1m3 Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày £10cm Chiều cao (m) £4 £16 £50 \>50 AE.321 Xây tường Vật liệu Gạch Vữa Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 Máy thi công Máy trộn 80l Máy vận thăng 0,8T Vận thăng lồng 3T Cẩu tháp 25T Cẩu tháp 40T Máy khác viên m3 % công ca ca ca ca ca % 830 0,25 5,5 2,23 0,036 - - - - 830 0,25 6,5 2,43 0,036 0,08 - - - 0,5 830 0,30 6,5 2,67 0,036 - 0,025 0,025 - 0,5 830 0,30 6,5 2,79 0,036 - 0,027 - 0,027 0,5 10 20 30 40 AE.20000 XÂY GẠCH CHỈ (6,5 X 10,5 X 22) AE.21000 XÂY MÓNG Đơn vị tính: 1m3 Mó hiệu Cụng tỏc xõy lắp Thành phần hao phớ Đơn vị Chiều dày (cm) £ 33 \>33 AE.21 Xõy múng Vật liệu Gạch Vữa Nhõn cụng 3,5/7 viờn m3 cụng 550 0,29 1,67 539 0,30 1,49 110 210 AE.22000 XÂY TƯỜNGTHẲNG Đơn vị tính: 1m3 Mó hiệu Cụng tỏc xõy lắp Thành phần hao phớ Đơn vị Chiều dày £ 11cm Chiều cao (m) £ 4 £16 £ 50 \>50 AE.221 Xõy tường thẳng Vật liệu Gạch Vữa Vật liệu khỏc Nhõn cụng 3,5/7 Mỏy thi cụng Mỏy trộn 80l Mỏy vận thăng 0,8T Vận thăng lồng 3T Cẩu thỏp 25T Cẩu thỏp 40T Mỏy khỏc viờn m3 % cụng ca ca ca ca ca % 643 0,23 6,5 2,23 0,036 - - - - 643 0,23 6,5 2,43 0,036 0,04 - - - 0,5 643 0,23 6,5 2,67 0,036 - 0,025 0,025 - 0,5 643 0,23 6,5 2,79 0,036 - 0,027 - 0,027 0,5 10 20 30 40 |