Go round nghĩa là gì

- There aren"t enough jobs to GO ROUND for the numbers of pupils graduating nowadays. Không có đủ việc làm cho số lượng lớn sinh viên vừa tốt nghiệp đại học ngày nay.

Bạn đang xem: Go round là gì


Nghĩa từ Go round

Ý nghĩa của Go round là:

Ví dụ cụm động từ Go round

Ví dụ minh họa cụm động từ Go round:

- There"s a nasty rumour GOING ROUND about them. Có một tin đồn xấu xoay quanh nói về họ.

Nghĩa từ Go round

Ý nghĩa của Go round là:


Ví dụ cụm động từ Go round

Ví dụ minh họa cụm động từ Go round:

- I WENT ROUND last night to see them. Tôi đến thăm họ tối qua.

Một số cụm động từ khác

Ngoài cụm động từ Go round trên, động từ Go còn có một số cụm động từ sau:

Go round nghĩa là gì

Reply

Go round nghĩa là gì

3

Go round nghĩa là gì

0

Go round nghĩa là gì

Chia sẻ

Go round nghĩa là gì

Cái má trong Tiếng Anh là gì

Ý nghĩa của từ khóa: cheeks English Vietnamese cheeks cái má kìa ; cái má ; gò má hình ; hai gò ...

Go round nghĩa là gì

Hấp pate bao lâu

Go round nghĩa là gì

Plain omelette là gì

20+ Từ vựng tiếng Anh về món trứng Waiter/ Waitress nào cũng cần biếtNhắc đến từ egg - ắt hẳn nhân viên phục vụ nhà hàng nào cũng biết đó là món trứng. ...

Go round nghĩa là gì

Witness là gì

Phân biệt observe or witness:Thông báo:Tổng khai giảng khoá học online tiếng Anh, Hàn, Hoa, Nhật, tương tác trực tiếp với giáo viên 100%, học phí 360.000đ/tháng, ...

Football tiếng Anh là gì

Football (n) /ˈfʊtbɔːl/ & soccer (n) /ˈsɒkə(r)/: bóng đá.Thông báo:Tổng khai giảng khoá học online tiếng Anh, Hàn, Hoa, Nhật, tương tác trực tiếp với giáo viên ...

End là gì trong tiếng Anh

Tại sao sữa chua bị nhớt

Sữa chua là một loại thực phẩm bổ sung yêu thích của tất cả mọi người, kể cả trẻ nhỏ. Để bảo vệ an toàn cho sức khỏe, mọi người thi nhau tìm kiếm ...

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "go round", trong bộ từ điển Từ điển Anh - Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ go round, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ go round trong bộ từ điển Từ điển Anh - Việt

1. Rusty, it's just like the merry-go-round.

Rusty, giống y như chơi đèn cù.

2. " The Wheels on the Bus Go Round and Round. "

" Bánh xe buýt lăn đều lăn đều. "

3. Over there, there's an exit near the merry-go-round.

Đằng kia có một lối thoát, ở gần chỗ quay ngựa.

4. One by one, the lights to the merry- go- round flick on.

Rồi lần lượt từng cây đèn sẽ sáng lên.

5. The commercial world has set up a merry-go-round that never stops.

Thế giới thương mại đã tạo nên một vòng lẩn quẩn mà không bao giờ ngừng lại.

6. This is a merry-go-round invented by the company Roundabout, which pumps water as kids play. You know?

Đây là chiếc đu quay do Công ty Roundabout (Bùng Binh) phát minh có chức năng bơm nước khi trẻ em chơi.

7. This is a merry- go- round invented by the company Roundabout, which pumps water as kids play. You know?

Đây là chiếc đu quay do Công ty Roundabout ( Bùng Binh ) phát minh có chức năng bơm nước khi trẻ em chơi.

8. The officer of the Temple Mount used to go round to every watch with lighted torches before him, and if any watch did not stand up and say to him, ‘O officer of the Temple Mount, peace be to thee!’

Thầy Khu Đền thờ thường hay đi tuần đến gặp từng người canh gác, tay cầm ngọn đuốc trước mặt, và nếu người canh gác không đứng dậy và nói với ông: ‘Thưa thầy Khu Đền thờ, mong sự bình an ở với thầy’!

Cụm động từ là một trong những phần ngữ pháp Tiếng Anh vô cùng trừu tượng và khó nhớ với nhiều bạn học Tiếng Anh, tuy nhiên, chúng vẫn có những sắc thái rất thú vị khi học chúng. Vậy thì bài học hôm nay chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu về một từ vựng cụ thể liên quan đến chủ đề cụm động từ, đó chính là “Go Round”. Vậy “Go Round” có nghĩa là gì trong Tiếng Anh? Nó được sử dụng như thế nào và có những cấu trúc ngữ pháp nào trong Tiếng Anh? luyenkimmau.com.vn thấy nó là một loại từ khá phổ biến và hay đáng được tìm hiểu. Hãy cùng chúng mình đi tìm lời giải đáp trong bài viết dưới đây nhé. Chúc bạn học tốt nhé!

(Hình ảnh minh họa Go Round) 

1. Thông tin từ vựng:

- Cách phát âm: 

+ UK: /ɡəʊ raʊnd/

+ US: /ɡoʊ raʊnd/

- Nghĩa thông thường: Theo từ điển Cambridge, cụm động từ Go Round được sử dụng phổ biến với nghĩa có đủ cái gì đó. Để hiểu hơn, cùng tham khảo một vài ví dụ về Go Round ngay sau đây nhé!

Ví dụ:

For the number of students graduating today, there aren't enough jobs to go around.

Bạn đang xem: Go round là gì

Đối với số lượng sinh viên tốt nghiệp ngày hôm nay, không có đủ việc làm cho họ. 

There was never a shortage of textbooks to go round.

Không bao giờ thiếu sách giáo khoa để cung cấp.

I'm afraid there won't be enough apples to go round.

Tôi e là sẽ không có đủ táo để cung cấp cho họ

There will come a day when there isn't enough water to go round.

Sẽ đến một ngày khi không có đủ nước.

2. Cấu trúc từ vựng:

Cụm động từ Go Round được cấu thành từ động từ chính Go và tính từ Round. Với 3 dạng chính là danh từ, tính từ và phó từ, Round mang rất nhiều sắc thái nghĩa thú vị như: vòng tròn, thẳng thắn, chân thật và xung quanh. Trong khi đó, động từ Go thường dùng với nghĩa thông dụng là sự đi, sự sống hoặc đi lại. Cùng luyenkimmau.com.vn tìm hiểu về một vài cấu trúc sử dụng của Go và Round trong Tiếng Anh thông qua một vài ví dụ sau nhé!

Từ vựng/Cấu trúc

Nghĩa

to be round with someone

nói thẳng thắn, không úp mở với ai

in all the round of knowledge

trong mọi lĩnh vực hiểu biết

to discuss round a subject

thảo luận xung quanh một vấn đề

to go on a journey

đi du lịch

to go on appearances

xét bề ngoài, xét hình thức

to have a go to do something

thử làm việc gì

3. Cách dùng cụm động từ Go Round trong Tiếng Anh

(Hình ảnh minh họa Go Round) 

- Theo nghĩa thông dụng, cụm động từ Go Round với động từ chính Go được sử dụng với nghĩa là có đủ cái gì đó để phục vụ cho ai, việc gì.

Ví dụ:

There aren't enough seats to go round.

Không có đủ chỗ ngồi để ngồi nữa.

Are there enough cups for going round?

Có đủ cốc để phục vụ cho họ không?

Is there enough food to go round?

Có đủ đồ ăn để phục vụ cho họ không?

Is there going to be enough wine for going round?

Liệu có đủ rượu để phục vụ cho họ không?

- Chúng ta sử dụng cụm động từ Go Around với nghĩa trò chơi đu quay, vòng quay xoay vòng.

(Hình ảnh minh họa Go Round) 

Ví dụ:

The conversation continued going round in circles.

Cuộc trò chuyện tiếp tục diễn ra theo vòng tròn khi chơi đu quay.

While the wheels are going round, a dynamo on a bicycle will power a pair of lights.

Trong khi các bánh xe đang đi vòng, một dynamo trên một chiếc xe đạp sẽ cung cấp năng lượng cho cặp đèn bên cạnh.

The Earth goes round the Sun in about 365 days.

It must be shattered. The CD doesn't go round.

Chắc nó bị vỡ. CD không xoay tròn nữa.

- Đồng nghĩa với Visit, Go Round được sử dụng với nghĩa là thăm viếng hoặc đến thăm hỏi han ai đó.

Ví dụ:

She went round last night to see them.

Cô ấy đã tới thăm họ vào tối qua. 

Visitors can go round Buckingham Palace for a few weeks throughout the summer.

Du khách có thể đi thăm Cung điện Buckingham trong vài tuần trong suốt mùa hè.

I'm thinking of going round Nigel's this evening.

Tôi đang nghĩ đến việc đi thăm Nigel tối nay.

- Ngoài ra, chúng ta sử dụng Go Round với nghĩa lưu hành hoặc tuyên truyền, truyền miệng những thông tin của ai đó, sự việc gì đó.

Ví dụ:

There's a nasty rumour going around about us.

Có quá nhiều thông tin và lời đồn về chúng tôi được mọi người bàn tán. 

4. Sự khác biệt giữa Go Round và Go Around

 

Go Round

Go Around

Sự khác biệt

nghe có vẻ giống như bạn trực tiếp ở bên trong của đối tượng, ngụ ý nói chuyện thẳng thắn, trực tiếp.

ngụ ý rằng bạn đi đường vòng, tránh chính đối tượng

Ví dụ

We'll go round the parking lot one more time, and if they're not outside, we'll go.

Chúng ta sẽ đi vòng quanh bãi đậu xe một lần nữa, và nếu họ không ở bên ngoài, chúng ta sẽ đi.

He had to go around the mountain because it was too dangerous.

Xem thêm: Short Break Là Gì - Nghĩa Của Từ Break Short Trong Tiếng Việt

Anh ta phải đi vòng quanh núi vì nó quá nguy hiểm.

Vậy là chúng ta đã có cơ hội được tìm hiểu rõ hơn về nghĩa cách sử dụng cấu trúc từ Go Round trong Tiếng Anh. Hi vọng luyenkimmau.com.vn đã giúp bạn bổ sung thêm kiến thức về Tiếng Anh. Chúc các bạn học Tiếng Anh thật thành công!