Hàm so sánh chuỗi c++ strcmo năm 2024
Xử lý chuỗi là một công việc bắt buộc khi truyền nhận dữ liệu trong lập trình. Trong bài này chúng ta sẽ học cách sử dụng các hàm xử lý chuỗi nhé. Bài 18 trong Serie Học lập trình C từ A tới Z Mục Lục Có rất nhiều phương thức xử lý chuỗi quan trọng được định nghĩa trong thư viện No. Phương thức Mô tả 1. strlen(string_name) trả về chiều dài của chuỗi string_name. 2. strcpy(destination, source) sao chép nội dung của chuỗi source tới chuỗi destination. 3. strcat(first_string, second_string) nối chuỗi đầu tiên với chuối thứ hai. Kết quả được lưu vào chuỗi đầu tiên. 4. strcmp(first_string, second_string) so sánh chuỗi đầu tiên với chuỗi thứ hai. Nếu cả hai chuỗi đều giống nhau, nó sẽ trả về 0. 5. strrev(string) trả về chuỗi được đảo ngược. 6. strlwr(string) trả về chuỗi ký tự chữ thường. 7. strupr(string) trả về chuỗi ký tự chữ hoa. Hàm strlen()Hàm strlen() trả về chiều dài của chuỗi, nó không đếm ký tự null ‘\0’. Cú pháp: include
include int main(){ char ch[20]={'k', 'h', 'u', 'e', 'n', 'g', 'u', 'y', 'e', 'n','\0'}; char ch2[20]; strcpy(ch2,ch); printf("Gia tri chuoi thu 2 la: %s",ch2); return 0; } 4 Cách dùng: include
include int main(){ char ch[20]={'h', 'i', 'e', 'p', 's', 'i', 'i', 't', '.', 'c','o','m', '\0'}; printf("Length of string is: %d",strlen(ch)); return 0; } Kết quả include
include int main(){ char ch[20]={'k', 'h', 'u', 'e', 'n', 'g', 'u', 'y', 'e', 'n','\0'}; char ch2[20]; strcpy(ch2,ch); printf("Gia tri chuoi thu 2 la: %s",ch2); return 0; } 5 Hàm strcpy()Sao chép nội dung của chuỗi source tới chuỗi destination. Đây là một hàm rất quan trọng khi xử lý chuỗi Cú pháp: include
include int main(){ char ch[20]={'k', 'h', 'u', 'e', 'n', 'g', 'u', 'y', 'e', 'n','\0'}; char ch2[20]; strcpy(ch2,ch); printf("Gia tri chuoi thu 2 la: %s",ch2); return 0; } 6 Cách dùng: include
include int main(){ char ch[20]={'k', 'h', 'u', 'e', 'n', 'g', 'u', 'y', 'e', 'n','\0'}; char ch2[20]; strcpy(ch2,ch); printf("Gia tri chuoi thu 2 la: %s",ch2); return 0; } Kết quả include
include int main(){ char ch[20]={'k', 'h', 'u', 'e', 'n', 'g', 'u', 'y', 'e', 'n','\0'}; char ch2[20]; strcpy(ch2,ch); printf("Gia tri chuoi thu 2 la: %s",ch2); return 0; } 7 Hàm strcpy chỉ sao chép dữ liệu từ mảng B[ ] sang mảng A[ ], nếu mảng A[ ] có kích thước nhỏ hơn mảng B[ ]thì sẽ xảy ra việc tràn dữ liệu của mảng A[ ]. Hàm Strcat()Dùng để nối 2 chuỗi. Kết quả được lưu vào chuỗi đầu tiên. Cú pháp: include
include int main(){ char ch[20]={'k', 'h', 'u', 'e', 'n', 'g', 'u', 'y', 'e', 'n','\0'}; char ch2[20]; strcpy(ch2,ch); printf("Gia tri chuoi thu 2 la: %s",ch2); return 0; } 8 Cách dùng include
include int main(){ char ch[10]={'h', 'e', 'l', 'l', 'o', '\0'}; char ch2[10]={' ', 'a','n','h',',' 'e','m','\0'}; strcat(ch,ch2); printf("Gia tri cua chuoi dau tien la: %s",ch); return 0; } Kết quả include
include int main(){ char ch[20]={'k', 'h', 'u', 'e', 'n', 'g', 'u', 'y', 'e', 'n','\0'}; char ch2[20]; strcpy(ch2,ch); printf("Gia tri chuoi thu 2 la: %s",ch2); return 0; } 9 Hàm strcmp()Dùng để so sánh hai chuỗi với nhau. Hàm sẽ so sánh hai chuỗi với nhau và trả về các giá trị tương ứng. Ta có 2 mảng s1[] và s2[]
Cú pháp:
Cách dùng: include
include int main(){ char str1[20],str2[20]; printf("Nhap chuoi 1: "); gets(str1);//reads string from console printf("Nhap chuoi 2: "); gets(str2); if(strcmp(str1,str2)==0) else return 0;
}Kết quả Nhap chuoi 1 : hello Nhap chuoi 2 : hello 2 chuoi bang nha Hàm strstr()Dùng để tìm kiếm sự xuất hiện đầu tiên của chuỗi s2 trong chuỗi s1. Cú pháp: include
include int main(){ char ch[10]={'h', 'e', 'l', 'l', 'o', '\0'}; char ch2[10]={' ', 'a','n','h',',' 'e','m','\0'}; strcat(ch,ch2); printf("Gia tri cua chuoi dau tien la: %s",ch); return 0; } 0 Kết quả trả về của hàm là một con trỏ chỉ đến phần tử đầu tiên của chuỗi s1 có chứa chuỗi s2 hoặc giá trị NULL nếu chuỗi s2 không có trong chuỗi s1. Cách dùng: include
include
includevoid main() { }Kết quả Nhap chuoi: chuc cac ban hoc tap tot Chuoi trich ra: hoc tap tot Hàm strupr()Dùng để chuyển đổi chuỗi chữ thường thành chuỗi chữ hoa, kết quả trả về của hàm là một con trỏ chỉ đến địa chỉ chuỗi được chuyển đổi. Cú pháp: char *strupr(char *s) Cách dùng: include
include int main(){ char str[20]; printf("Nhap chuoi: "); gets(str);//reads string from console printf("Chuoi vua nhap: %s",str); printf("\nChuyen sang chu hoa: %s",strupr(str)); return 0; } Kết quả Nhap chuoi: khue nguyen creator Chuoi vua nhap: khue nguyen creator Chuyen sang chu hoa: KHUE NGUYEN CREATOR Hàm strlwrMuốn chuyển đổi chuỗi chữ hoa thành chuỗi toàn chữ thường, ta sử dụng hàm strlwr(), các tham số của hàm tương tự như hàm strupr(). Cú pháp: char *strlwr(char *s) Cách dùng: include
include int main(){ char ch[20]={'k', 'h', 'u', 'e', 'n', 'g', 'u', 'y', 'e', 'n','\0'}; char ch2[20]; strcpy(ch2,ch); printf("Gia tri chuoi thu 2 la: %s",ch2); return 0; } 0 Kết quả include
include int main(){ char ch[20]={'k', 'h', 'u', 'e', 'n', 'g', 'u', 'y', 'e', 'n','\0'}; char ch2[20]; strcpy(ch2,ch); printf("Gia tri chuoi thu 2 la: %s",ch2); return 0; } 1 Hàm strrev()Hàm strrev(string) trả về một chuỗi được đảo ngược Cách dùng: include
include int main(){ char ch[20]={'k', 'h', 'u', 'e', 'n', 'g', 'u', 'y', 'e', 'n','\0'}; char ch2[20]; strcpy(ch2,ch); printf("Gia tri chuoi thu 2 la: %s",ch2); return 0; } 2 Kết quả include
include int main(){ char ch[20]={'k', 'h', 'u', 'e', 'n', 'g', 'u', 'y', 'e', 'n','\0'}; char ch2[20]; strcpy(ch2,ch); printf("Gia tri chuoi thu 2 la: %s",ch2); return 0; } 3 KếtSử dụng các hàm xử lý chuỗi cũng rất đơn giản, chúng được cung cấp sẵn trong thư viện string, chúng ta chỉ cần lấy ra và sử dụng mà thôi. |