Hôm nay tôi đi đâu trong tiếng hàn là gì năm 2024
Anh (chị, ông, bà, bạn) thì thích rượu, nhưng nếu mà không có thì Anh (chị, ông, bà, bạn) thích rượu vang không? 맥주를 좋아하십니까, 아니면 와인을 좋아하십니까? maegjuleul joh-ahasibnikka, animyeon wain-eul joh-ahasibnikka? Show Tối hôm nay tôi sẽ đãi một chầu rượu. 오늘 저녁에 제가 한잔살게요. oneul jeonyeog-e jega hanjansalgeyo Hãy đến nhà chúng tôi nhậu nha. 저희 집에 가서 한 잔 합시다. jeohuijib-e gaseo hanjan habsida. Anh (chị, ông, bà, bạn) đến uống rượu được chứ? 술드시러오시겠어요? suldeusileoosigess-eoyo? Tôi hoàn toàn không thể uống rượu. 저는 술을 전혀 못합니다. jeoneun sul-eul jeonhyeomoshabnida. Một ngộm rượu thì tôi cũng không thể uống được. 저는 술을 한 모금도 못 마십니다. jeoneun sul-eul hanmogeumdomosmasibnida. Anh (chị, ông, bà, bạn) uống thêm một chai bia cùng tôi được chứ? 맥주 한잔 더 마실래요? maegju han jan deo masillaeyo? Chúng ta uống thêm một chai bia nữa chứ? 우리 맥주 한잔 더 마실까요? uli maegju han jan deo masilkkayo? Cho tôi thêm một chai bia. 저에게 맥주 한조끼 주세요. jeoege maegjuhanjokkijuseyo. Nào cạn ly. 건배합시다. geonbaehabsida. Vì sức khỏe của chúng ta. 우리의 건강을 위하여. uliui geongang-eul wihayeo. Cạn ly. 건배. . geonbae Vì sức khỏe của Anh (chị, ông, bà, bạn)! Hãy cạn ly! 당신을 위하여! 건배! dangsin-eul wihayeo! geonbae! Vì sức khỏe của Anh (chị, ông, bà, bạn). 우리들의 건강을 위하여. ulideul-ui geongang-eul wihayeo. Vì sức khỏe của bạn. 너의 건강을 위하여. neoui geongang-eul wihayeo. Vì hạnh phúc của tất cả các vị. 여러분 모두의 행복을 위해요. yeoleobun moduui haengbog-eul wihaeyo. Bây giờ chúng ta hãy cạn ly vì thành tựu của chúng ta. 이제 우리 모두의 성취를 위하여 건배하자. ije uli moduui seongchwileul wihayeo geonbaehaja. Vì hạnh phúc. 행복한 미리를 위하여. haengboghan milaeleul wihayeo. ________________ Mời các bạn tham khảo ngay Khóa học cho người mới bắt đầu: https://kanata.edu.vn/khoa-dao-tao-tieng-han-pho-thong/ https://kanata.edu.vn/he-dao-tao-bien-phien-dich-tieng-han-quoc-chinh-quy/ ________________ Mọi chi tiết vui lòng liên hệ TƯ VẤN WEB: https://kanata.edu.vn FACEBOOK: https://www.facebook.com/kanataviethan/ Cơ sở: Trụ sở chính: 384/19 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 8, Quận 3. 028.3932 0868/ 3932 0869, 0931 145 823 Cơ sở 1: 72 Trương Công Định, P.14, Quận Tân Bình , 028.3949 1403 / 0931145 823 Cơ sở 2: Số 18 Nội khu Mỹ Toàn 2, khu phố Mỹ Toàn 2, H4-1, Phường Tân Phong, Quận 7, 028.6685 5980 Cơ sở 3: 856/5 Quang Trung, F8, Gò Vấp (Ngay cổng sau Trường THPT Nguyễn Công Trứ, hẻm đối diện công ty Mercedes) 028.3895 9102 Bạn nhận được một lời mời dùng cơm từ một người bạn mới quen? Thế nhưng, bạn chỉ mới học qua được bảng chữ cái Hangul và bạn không biết làm sao để tạo ấn tượng tốt đẹp cho dịp đặc biệt này. Đừng lo, nếu bạn chưa thông thạo tiếng Hàn, thử ngay những cụm từ tiếng Hàn thông dụng dưới đây để “phá băng” cảm giác bỡ ngỡ của bạn. Các cụm từ tiếng Hàn sử dụng trên bàn ănHàn Quốc có một nền văn hóa ẩm thực phong phú. Sự phong phú này không chỉ thể hiện ở món ăn mà còn tác động lên phương diện ngôn ngữ dùng trong ăn uống. Điều này cũng đồng nghĩa rằng bạn có thể tha hồ thể hiện cảm xúc của mình theo những cách khác nhau với chủ đề ẩm thực. Ví dụ, sau mỗi bữa ăn, thay vì nói “cảm ơn”, bạn có thể thay thế bằng cụm từ tiếng Hàni 잘 먹었 습니다 (jal meogeotseumnida). Cụm từ này có nghĩa là bữa ăn rất ngon miệng. Ở một khía cạnh khác, có lẽ bạn sẽ khá ngạc nhiên khi nhận về những ánh mắt kinh ngạc của người Hàn khi bạn… là người ăn chay trường. Đơn giản chỉ vì đối với người Hàn, thịt nướng gần như là một tín ngưỡng không thể thiếu trong đời sống ẩm thực. Thế nên, sẽ thật khó để họ có thể tưởng tượng được làm sao bạn có thể sống mà không có thịt. Nào! Bây giờ thì học ngay nhé bạn!
Các cụm từ tiếng Hàn khi bắt đầu cuộc trò chuyệnTrong giao tiếp, ấn tượng đầu tiên quyết định phần lớn đến hình ảnh của bạn trong mắt người khác. Nhất là với người Hàn bởi họ là dân tộc đặc biệt quan tâm đến hình ảnh của bản thân và người đang giao tiếp đối diện. Hôm nay, Green Academy sẽ mang đến một số cụm từ tiếng Hàn giúp bạn ghi điểm trong mắt người Hàn ngay từ lần gặp gỡ đầu tiên. Học ngay nhé bạn!
Các cụm từ tiếng Hàn khi gặp gỡ bạn bèThử tưởng tượng bạn chuẩn bị gặp lại một người bạn Hàn Quốc mà bạn có dịp quen trước đó. Tuy vậy, từ trước đến giờ hai bạn chỉ sử dụng tiếng Anh hoặc tiếng Việt để nói chuyện với nhau. Vậy lần tới khi gặp lại, hãy thử ngay những cụm từ tiếng Hàn dưới đây bạn nhé! Chắc hẳn bạn của bạn sẽ “mắt chữ o, miệng chữ ô” khi nghe bạn nói tiếng Hàn đấy.
Lưu ý: Trong trường hợp bạn muốn sử dụng những cụm từ này khi giao tiếp với một người bạn thân, bạn có thể bỏ 요 (yo) để thể hiện sự thân mật. Những cụm từ tiếng Hàn dùng trong dịp đặc biệtHàn Quốc có khá nhiều ngày lễ và người Hàn cũng rất thích ăn mừng những sự kiện này. Trong những dịp đặc biệt, các thành phố lớn thường mở cửa suốt đêm và mọi người thường lang thang trên đường phố trong những dịp này. Vậy bạn có bao giờ nghĩ đến một chuyến du lịch đặc biệt vào những dịp lễ của người Hàn? Bạn có thể hòa cùng không khí ăn mừng của họ và sử dụng những cụm từ tiếng Hàn dưới đây để chúc mừng những dịp đặc biệt này. |