Hướng dẫn các tô đen trên mac

Trong bài viết sau đây chia sẻ thông tin bài viết tổ hợp phím tắt MacBook giúp các bạn khi sử dụng MacBook sẽ được dễ dàng hơn.

1. Phím tắt MacBook cắt, sao chép, dán ...

- Command + X: Cắt toàn bộ dữ liệu mà bạn đã chọn vào sao chép vào “Clipboard”.

- Command + C: Sao chép các dữ liệu mà bạn đã chọn vào “Clipboard”. Phím tắt này cũng được sử dụng cho các file trên “Finder”.

- Phím tắt trên MacBook Command + V: Dán nội dung “Clipboard” vào văn bản hiện tại hoặc ứng dụng.

- Command + Z: Undo lệnh trước đó. Ngoài ra bạn có thể sử dụng tổ hợp phím “Command + Shift + Z” để Redo lại các thay đổi cuối thực hiện với Undo (một số ứng dụng cho phép bạn làm lại nhiều lần).

- Command + A: Chọn tất cả hoặc toàn bộ chữ trong cửa sổ đầu tiên.

- Command + F: Mở cửa sổ Find hoặc tìm kiếm các nội dung trong tài liệu.

Hướng dẫn các tô đen trên mac

- Command + G: Tìm tới sự tìm kiếm tiếp theo của lựa chọn. Hoặc để tìm kiếm trước đó của lựa chọn, bạn nhấn tổ hợp phím “Command + Shift + G”.

- Command + H: Phím tắt MacBook ẩn cửa sổ các ứng dụng đang chạy. Để xem các ứng dụng đang chạy nhưng bị ẩn, bạn sử dụng tổ hợp phím “Command + Option + H”.

- Command + M: Thu nhỏ cửa sổ đang làm việc vào Dock. Để thu nhỏ tất cả các cửa sổ ứng dụng đang chạy, bạn sử dụng tổ hợp phím “Command + Option + M”.

- Command + N: Mở một cửa sổ mới hoặc mở một tài liệu mới.

- Phím tắt trên MAC Command + O: Hiển thị hộp thoại cho việc lựa chọn tài liệu mở trong ứng dụng

- Command + P: In tài liệu hiện tại.

- Command + S: Lưu tài liệu hiện tại.

- Command + W: Đóng cửa sổ đang thực thi. Để đóng tất cả cửa sổ các ứng dụng, bạn sử dụng tổ hợp phím “Command + Option + W”.

- Command + Q: Thoát khỏi ứng dụng.

- Option + Command + Esc: Lựa chọn ứng dụng để buộc thoát khỏi ứng dụng. Hoặc nhấn tổ hợp phím “Command + Shift + Option + Esc” và giữ trong vòng 3 giây để buộc thoát khỏi ứng dụng đang hiển thị.

- Command + Space bar: Hiển thị hoặc ẩn ô tìm kiếm Spotlight.

- Spacebar: Sử dụng Quick Look để xem trước các dữ liệu đã chọn.

- Command + Tab: Chuyển đổi giữa các ứng dụng, chuyển qua ứng dụng được mở gần đây nhất trong số các ứng dụng đang mở.

- Shift +Command + ~: Chuyển đổi giữa các cửa sổ.

- Shift + Command + 3: Chụp ảnh toàn bộ màn hình.

2. Sleep, Shutdown và Log out

- Control + Command + nút Power: Buộc Mac của bạn khởi động lại.

- Control + Shift + nút Power: Tổ hợp phím trên MacBook Chuyển về chế độ Sleep (chế độ ngủ).

- Control + Command + Media Eject: Phím tắt MacBook thoát khỏi tất cả ứng dụng, sau đó khởi động lại Mac của bạn. Nếu có bất kỳ tài liệu nào chưa được lưu lại thay đổi, bạn sẽ được yêu cầu có muốn lưu lại tài liệu hay không.

Hướng dẫn các tô đen trên mac

- Control + Command + nút Power (hoặc Media Eject): Thoát khỏi tất cả ứng dụng, sau đó tắt Mac của bạn. Nếu có bất kỳ tài liệu nào chưa được lưu lại thay đổi, bạn sẽ được yêu cầu có muốn lưu lại tài liệu hay không.

- Shift + Command + Q: Phím tắt của MacBook Log out tài khoản người dùng trên Mac OS X. Bạn sẽ được yêu cầu xác nhận.

- Option + Shift + Command + Q: Log out tài khoản người dùng trên Mac OS X của bạn ngay lập tức mà không cần xác nhận.

3. Phím tắt MacBook khi sử dụng trong văn bản

- Command + B: Bôi đậm văn bản đã chọn hoặc chuyển đổi đậm hoặc không.

- Command + I: In nghiêng văn bản đã chọn hoặc chuyển đổi in nghiêng hoặc không.

- Command + U: Gạch chân văn bản đã chọn hoặc chuyển đổi gạch chân hoặc không.

- Command + T: Hiện hoặc ẩn cửa sổ Fonts.

- Command + D: Tổ hợp phím tắt MacBook chọn thư mục Desktop từ hộp thoại Open hoặc hộp thoại "Save".

- Phím tắt MacBook Control + Command + D: Ẩn hoặc hiện định nghĩa về từ đã chọn.

- Shift + Command + :: Hiển thị cửa sổ Spelling và Grammar.

Hướng dẫn các tô đen trên mac

\>> Tham khảo:

Chi tiết cách làm video trên MacBook cực dễ, đơn giản.

Top phần mềm cắt video trên máy tính cực đỉnh hấp dẫn.

- Phím tắt MacBook command + ;: Tìm các từ bị lỗi trên tài liệu.

- Option + Delete: Xóa từ bên trái con trỏ.

- Control + H: Xóa một ký tự bên trái con trỏ. Hoặc có thể sử dụng “Delete”.

- Control + D: Xóa một ký tự bên phải con trỏ. Hoặc có thể sử dụng “Fn + Delete”.

- Fn + Delete: Xóa phía trước (bên phải).

- Control + K: Xóa đoạn văn bản từ bên phải con trỏ đến hết.

- Command + Delete: Lựa chọn xóa hoặc không xóa trên hộp thoại có chứa các nút “Delete” hoặc “Don't Save”.

- Fn + ↑: Page up - Cuộn trang lên.

- Fn + ↓: Page Down - Cuộn trang xuống.

- Fn + ←: Cuộn về đầu văn bản.

- Fn + →: Cuộn xuống cuối văn bản.

- Command + ↑: Di chuyển trỏ chuột về đầu văn bản.

- Command + ↓: Di chuyển trỏ chuột xuống cuối văn bản.

- Command + ←: Di chuyển trỏ chuột về đầu dòng hiện tại.

- Command + →: Di chuyển trỏ chuột về cuối dòng hiện tại.

- Option + →: Di chuyển điểm chèn văn bản vào cuối của từ tiếp theo.

- Option + ←: Di chuyển điểm chèn văn bản đến phía trước của từ trước đó.

- Shift + ←: Mở rộng phần text đã chọn 1 ký tự sang trái.

- Shift + →: Mở rộng phần text đã chọn 1 ký tự sang phải.

- Control + A: Di chuyển về đầu dòng hoặc đầu đoạn.

- Phím tắt MacBook Control + E: Di chuyển đến cuối dòng hoặc cuối đoạn.

- Control + F: Di chuyển sang phải một ký tự.

- Control + B: Di chuyển sang trái một ký tự.

- Control + L: Tìm con trỏ nhanh.

- Control + P: Di chuyển lên 1 dòng.

- Control + N: Di chuyển xuống 1 dòng.

- Control + O: Chèn một dòng mới sau con trỏ.

- Control + T: Đổi ký tự chữ cái hiện tại con trỏ và chữ phía trước.

- Command + {: Căn lề trái.

- Command + }: Căn lề phải.

- Shift + Command + |: Phím tắt MacBook căn giữa.

- Option + Command + F: Chuyển đến mục tìm kiếm nâng cao.

- Option + Command + T: Hiện hoặc ẩn toolbar trên ứng dụng.

- Option + Command + C: Sao chép định dạng của văn bản.

- Option + Command + V: Dán định dạng đã sao chép vào một đoạn văn bản khác.

- Shift + Command + ?: Mở menu Help.

- Shift + Command + +: Tăng kích thước các mục đã chọn.

- Shift + Command + -: Giảm kích thước các mục đã chọn.

Như vậy chúng tôi chia sẻ xong các phím tắt MacBook các bạn có thể tham khảo ngay nhé. Cảm ơn các bạn đã theo dõi.