Hướng dẫn python peek iterator - trình lặp python peek

Giả sử tôi muốn xem mục thứ năm của một người lặp, nhưng tôi muốn để lại tất cả các mục trên. Cách tốt nhất để làm điều đó là gì? Có một mô -đun? Tôi có thể có thể hack một hàm tạo ra một trình lặp mới, nhưng tôi muốn biết nếu nó đã được thực hiện?

Hỏi ngày 21 tháng 4 năm 2015 lúc 1:15Apr 21, 2015 at 1:15

Hướng dẫn python peek iterator - trình lặp python peek

2

Tôi nghĩ những gì bạn muốn là

1
2
3
2, về cơ bản tạo ra hai lần lặp dưới mui xe. Sử dụng một cái để xem xét, chi tiêu các mục trong đó, trong khi nội dung "vẫn" trong một trong những nội dung khác.

In [10]: g = (i for i in range(5))

In [11]: a,b = itertools.tee(g)

In [12]: next(a)
Out[12]: 0

In [13]: next(a)
Out[13]: 1

In [14]: next(a)
Out[14]: 2

In [15]: next(b)
Out[15]: 0

Lưu ý rằng

1
2
3
3 trả về
1
2
3
4 thay vì
1
2
3
5, đó là hành vi bạn đang tìm kiếm

Đã trả lời ngày 21 tháng 4 năm 2015 lúc 1:33Apr 21, 2015 at 1:33

inspectorG4dgetinspectorG4dgetinspectorG4dget

107K25 Huy hiệu vàng140 Huy hiệu bạc236 Huy hiệu Đồng25 gold badges140 silver badges236 bronze badges

Thư viện bên thứ ba

1
2
3
6 có một công cụ
1
2
3
7 cho phép bạn xem xét:

import more_itertools as mit

iterator = iter("abcdefg")
lookahead, iterable = mit.spy(iterator, 6) 
lookahead[5]
# 'f'

Từ nguồn, công cụ này về cơ bản thực hiện những gì @expectorg4dget đã mô tả. Xem thêm

3. Thêm một phần tử vào Deque

  • 4. Peek một phần tử trong Deque

  • 5. Xóa một phần tử trong Deque

3. Thêm một phần tử vào Deque
  • 5. Xóa một phần tử trong Deque
3. Thêm một phần tử vào Deque
  • 5. Xóa một phần tử trong Deque
3. Thêm một phần tử vào Deque
  • 5. Xóa một phần tử trong Deque
3. Thêm một phần tử vào Deque
  • 5. Xóa một phần tử trong Deque
3. Thêm một phần tử vào Deque
  • 5. Xóa một phần tử trong Deque
3. Thêm một phần tử vào Deque
  • 5. Xóa một phần tử trong Deque
3. Thêm một phần tử vào Deque

4. Peek một phần tử trong Deque

5. Xóa một phần tử trong Deque

  • 6. Kiểm tra một phần tử đã có trong Deque
7. Duyệt qua các phần tử đã có trong Deque
  • 8. Source code
7. Duyệt qua các phần tử đã có trong Deque
  • 8. Source code
7. Duyệt qua các phần tử đã có trong Deque
  • 8. Source code
Mọi người hãy Subscribe kênh youtube dưới đây nhé để cập nhật các video mới nhất về kỹ thuật và kỹ năng mềm
  • Nội dung bài viết
7. Duyệt qua các phần tử đã có trong Deque

5. Xóa một phần tử trong Deque

6. Kiểm tra một phần tử đã có trong Deque

  • 7. Duyệt qua các phần tử đã có trong Deque
7. Demo Video
  • Sử dụng removeFirst
deque([100, 200, -100, 400, 340])
length of queue: 5
head: 100

deque([200, -100, 400, 340])
length of queue: 4
head: 200

deque([-100, 400, 340])
length of queue: 3
head: -100

deque([400, 340])
length of queue: 2
head: 400

deque([340])
length of queue: 1
head: 340
0
  • Sử dụng removeLast
testLst = [100,200,-100,400,340]
q=deque(testLst)

while q:
    print(q)
    print('{}{}'.format("length of queue: ", len(q)))
    print('{}{}'.format("head: ", q[0]))
    print()

    q.popleft()
6

6. Kiểm tra một phần tử đã có trong Deque

  • Chúng ta sử dụng contains để kiểm tra phần tử đã có trong Deque hay chưa.
testLst = [100,200,-100,400,340]
q=deque(testLst)

while q:
    print(q)
    print('{}{}'.format("length of queue: ", len(q)))
    print('{}{}'.format("head: ", q[0]))
    print()

    q.popleft()
0

7. Duyệt qua các phần tử đã có trong Deque

  • Chúng ta sử dụng Iterator hoặc foreach để duyệt qua các phần tử
deque([100, 200, -100, 400, 340])
length of queue: 5
head: 100

deque([200, -100, 400, 340])
length of queue: 4
head: 200

deque([-100, 400, 340])
length of queue: 3
head: -100

deque([400, 340])
length of queue: 2
head: 400

deque([340])
length of queue: 1
head: 340
8
1
2
3
8.

Đã trả lời ngày 28 tháng 8 năm 2017 lúc 19:33Aug 28, 2017 at 19:33

Hướng dẫn python peek iterator - trình lặp python peek

Pylangpylangpylang

37K11 Huy hiệu vàng123 Huy hiệu bạc112 Huy hiệu đồng11 gold badges123 silver badges112 bronze badges

3

Giới thiệu nội dung bài viết

Deque là một trong số những Interface thuộc trong Collections trong ngôn ngữ lập trình Java. Nó giúp chèn, truy xuất và xoá bỏ các phần từ khỏi hai đầu. Deque đóng vai trò quan trọng trong lập trình hướng đối tượng Java. Bài viết dưới đây với việc giải thích, hướng dẫn cách làm thông qua các ví dụ minh hoạ sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về Deque và áp dụng được vào thực hành lập trình Java. Bài viết bao gồm những chia sẻ về các khái niệm về Deque cũng như hướng dẫn cách sử dụng Deque trong lập trình Java. Trình bày cách làm thế nào để tạo Deque, thêm, peek và xoá một phần tử trong Deque, cách để kiểm tra và duyệt qua các phần tử đã có trong Deque.Show

  • Giới thiệu nội dung bài viết
  • 1. Deque trong lập trình Java là gì
  • 2. Tạo Deque
  • 3. Thêm một phần tử vào Deque
  • 4. Peek một phần tử trong Deque
  • 5. Xóa một phần tử trong Deque
  • 6. Kiểm tra một phần tử đã có trong Deque
  • 7. Duyệt qua các phần tử đã có trong Deque
  • 7. Demo Video
  • 8. Source code
  • Mọi người hãy Subscribe kênh youtube dưới đây nhé để cập nhật các video mới nhất về kỹ thuật và kỹ năng mềm
  • Các khoá học lập trình MIỄN PHÍ tại đây

Nội dung chính

  • Giới thiệu nội dung bài viết
  • 1. Deque trong lập trình Java là gì
  • 2. Tạo Deque
  • 3. Thêm một phần tử vào Deque
  • 4. Peek một phần tử trong Deque
  • 5. Xóa một phần tử trong Deque
  • 6. Kiểm tra một phần tử đã có trong Deque
  • 7. Duyệt qua các phần tử đã có trong Deque
  • 7. Demo Video
  • 8. Source code
  • Mọi người hãy Subscribe kênh youtube dưới đây nhé để cập nhật các video mới nhất về kỹ thuật và kỹ năng mềm
  • Các khoá học lập trình MIỄN PHÍ tại đây

Nội dung chính

  • Giới thiệu nội dung bài viết
  • 1. Deque trong lập trình Java là gì
  • 2. Tạo Deque
  • 3. Thêm một phần tử vào Deque
  • 4. Peek một phần tử trong Deque
  • 5. Xóa một phần tử trong Deque
  • 6. Kiểm tra một phần tử đã có trong Deque
  • 7. Duyệt qua các phần tử đã có trong Deque
  • 7. Demo Video
  • 8. Source code
  • Mọi người hãy Subscribe kênh youtube dưới đây nhé để cập nhật các video mới nhất về kỹ thuật và kỹ năng mềm
  • Các khoá học lập trình MIỄN PHÍ tại đây

Apply your own condition against

Deque deque = new LinkedList();

Deque deque = new ArrayDeque();
0, before
Deque deque = new LinkedList();

Deque deque = new ArrayDeque();
2, below:

testLst = [100,200,-100,400,340]
q=deque(testLst)

while q:
    print(q)
    print('{}{}'.format("length of queue: ", len(q)))
    print('{}{}'.format("head: ", q[0]))
    print()

    q.popleft()

output::

deque([100, 200, -100, 400, 340])
length of queue: 5
head: 100

deque([200, -100, 400, 340])
length of queue: 4
head: 200

deque([-100, 400, 340])
length of queue: 3
head: -100

deque([400, 340])
length of queue: 2
head: 400

deque([340])
length of queue: 1
head: 340

Nội dung bài viết

Nội dung chính

  • Giới thiệu nội dung bài viết
  • 1. Deque trong lập trình Java là gì
  • 2. Tạo Deque
  • 3. Thêm một phần tử vào Deque
  • 4. Peek một phần tử trong Deque
  • 5. Xóa một phần tử trong Deque
  • 6. Kiểm tra một phần tử đã có trong Deque
  • 7. Duyệt qua các phần tử đã có trong Deque
  • 7. Demo Video
  • 8. Source code
  • Mọi người hãy Subscribe kênh youtube dưới đây nhé để cập nhật các video mới nhất về kỹ thuật và kỹ năng mềm
  • Các khoá học lập trình MIỄN PHÍ tại đây

Giới thiệu nội dung bài viết

1. Deque trong lập trình Java là gì là một trong số những Interface thuộc trong Collections trong ngôn ngữ lập trình Java. Nó giúp chèn, truy xuất và xoá bỏ các phần từ khỏi hai đầu. Deque đóng vai trò quan trọng trong lập trình hướng đối tượng Java. Bài viết dưới đây với việc giải thích, hướng dẫn cách làm thông qua các ví dụ minh hoạ sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về Deque và áp dụng được vào thực hành lập trình Java. Bài viết bao gồm những chia sẻ về các khái niệm về Deque cũng như hướng dẫn cách sử dụng Deque trong lập trình Java. Trình bày cách làm thế nào để tạo Deque, thêm, peek và xoá một phần tử trong Deque, cách để kiểm tra và duyệt qua các phần tử đã có trong Deque.

Nội dung chính

  • 2. Tạo Deque
  • 1. Deque trong lập trình Java là gì
  • 2. Tạo Deque
  • 3. Thêm một phần tử vào Deque
  • 4. Peek một phần tử trong Deque
  • 5. Xóa một phần tử trong Deque
  • 6. Kiểm tra một phần tử đã có trong Deque
  • 7. Duyệt qua các phần tử đã có trong Deque
  • 7. Demo Video
  • 8. Source code
  • Mọi người hãy Subscribe kênh youtube dưới đây nhé để cập nhật các video mới nhất về kỹ thuật và kỹ năng mềm
  • Các khoá học lập trình MIỄN PHÍ tại đây

1. Deque trong lập trình Java là gì

2. Tạo Dequelập trình Java, khi chúng ta sử dụng Queue thì chúng ta chỉ được phép thêm phần tử vào sau cùng của tập hợp và lấy ra từ phần đầu của tập hợp. Trong trường hợp như anh muốn thêm bất kỳ phần tử nào có thể thêm vào trước hoặc sau của một tập hợp chứ không theo nguyên lý lúc nào cũng thêm vào sau và lấy ra đầu thì anh sẽ sử dụng Deque.

  • 3. Thêm một phần tử vào Deque

  • 4. Peek một phần tử trong Deque
  • 5. Xóa một phần tử trong Deque

2. Tạo Deque

3. Thêm một phần tử vào Deque
4. Peek một phần tử trong Deque4. Peek một phần tử trong Deque4. Peek một phần tử trong Deque4. Peek một phần tử trong Deque4. Peek một phần tử trong Deque4. Peek một phần tử trong Deque4. Peek một phần tử trong Deque4. Peek một phần tử trong Deque7. Demo Video7. Demo Video7. Demo VideoApply your own condition against
Deque deque = new LinkedList();

Deque deque = new ArrayDeque();
0, before
Deque deque = new LinkedList();

Deque deque = new ArrayDeque();
2, below:
7. Demo Video
deque([100, 200, -100, 400, 340])
length of queue: 5
head: 100

deque([200, -100, 400, 340])
length of queue: 4
head: 200

deque([-100, 400, 340])
length of queue: 3
head: -100

deque([400, 340])
length of queue: 2
head: 400

deque([340])
length of queue: 1
head: 340
1
deque([100, 200, -100, 400, 340])
length of queue: 5
head: 100

deque([200, -100, 400, 340])
length of queue: 4
head: 200

deque([-100, 400, 340])
length of queue: 3
head: -100

deque([400, 340])
length of queue: 2
head: 400

deque([340])
length of queue: 1
head: 340
3
deque([100, 200, -100, 400, 340])
length of queue: 5
head: 100

deque([200, -100, 400, 340])
length of queue: 4
head: 200

deque([-100, 400, 340])
length of queue: 3
head: -100

deque([400, 340])
length of queue: 2
head: 400

deque([340])
length of queue: 1
head: 340
5
deque([100, 200, -100, 400, 340])
length of queue: 5
head: 100

deque([200, -100, 400, 340])
length of queue: 4
head: 200

deque([-100, 400, 340])
length of queue: 3
head: -100

deque([400, 340])
length of queue: 2
head: 400

deque([340])
length of queue: 1
head: 340
7
deque([100, 200, -100, 400, 340])
length of queue: 5
head: 100

deque([200, -100, 400, 340])
length of queue: 4
head: 200

deque([-100, 400, 340])
length of queue: 3
head: -100

deque([400, 340])
length of queue: 2
head: 400

deque([340])
length of queue: 1
head: 340
9
1
2
3
0

7. Demo Video

8. Source code


Mọi người hãy Subscribe kênh youtube dưới đây nhé để cập nhật các video mới nhất về kỹ thuật và kỹ năng mềm

Các khoá học lập trình MIỄN PHÍ tại đây

1
2
3
1