Hướng dẫn test mongodb connection python - kiểm tra kết nối mongodb python

Để tạo kết nối giữa ngôn ngữ lập trình Python và cơ sở dữ liệu MongoDB, trước tiên chúng ta cần cài đặt trình điều khiển pymongo. Ở đây, chúng tôi đang tạo một ví dụ kết nối với cơ sở dữ liệu và thực hiện các hoạt động cơ sở dữ liệu.

Các bài viết liên quan:

Ví dụ này bao gồm các bước sau:

  1. Install Driver
  1. Tạo File Python

from pymongo import MongoClient # import mongo client to connect  
import pprint  
# Creating instance of mongoclient  
client = MongoClient()  
# Creating database  
db = client.testDB  
employee = {"id": "101",  
"name": "Peter",  
"profession": "Software Engineer",  
}  
# Creating document  
employees = db.employees  
# Inserting data  
employees.insert_one(employee)  
# Fetching data  
pprint.pprint(employees.find_one())  

  1. Thực thi tập lệnh Python
  1. Nhập vào Mongo Shell

Bây giờ, hãy nhập vào trình bao cơ sở dữ liệu MongoDB để xem cơ sở dữ liệu và bộ sưu tập đã tạo.

Chúng ta có thể sử dụng lệnh sau để nhập vào cơ sở dữ liệu.

  1. Kiểm tra cơ sở dữ liệu

Lệnh sau được sử dụng để hiển thị cơ sở dữ liệu có sẵn.

  1. Kiểm tra Collection

Lệnh sau được sử dụng để hiển thị bộ sưu tập có sẵn vào cơ sở dữ liệu.

  1.  Access Records

Chúng tôi có thể xem các bản ghi được lưu trữ trong bộ sưu tập cụ thể. Lệnh sau được sử dụng để hiển thị bản ghi.

Kết nối mongodb MongoDB Python 6

sort("name", 1) #ASC

sort("name", -1) #DESC

Hướng dẫn test mongodb connection python - kiểm tra kết nối mongodb python
. Ai cần đọc về bài viết về python phần 1, 2 và 3 của mình thì click vào link bên dưới nhé
Hướng dẫn test mongodb connection python - kiểm tra kết nối mongodb python

  • 4.5 : Limit
  • Và cuối cùng tất nhiên rồi =)) để limit 1 list các dữ liệu , chúng ta có thể sử dụng
    dblist = myclient.list_database_names()
    if "mydatabase" in dblist:
      print("The database exists.")
    
    8 method. Cụ thể như sau :
  • Ok, vậy là mình đã nói xong về các công việc cơ bản để kết nối cũng như sử dụng Mysql với python . Cám ơn các bạn đã theo dõi.
  • Tài liệu tham khảo
  • Lời nói đầu.

Xin chào mọi người đã quay trở lại seria bài viết về python của mình . Ai cần đọc về bài viết về python phần 1, 2 và 3 của mình thì click vào link bên dưới nhé

Getting started Python - P1

Getting started Python - P2

Getting started Python - P3

Getting started Python - Handle File

python -m pip install pymongo

Python vs MySQL

import pymongo

Ở bài viết lần trước mình có trình bày với các bạn cách làm việc của Mysql và Python với nhau rồi. Ngày hôm nay mình xin nói về python và 1 cơ sở dữ liệu khác đó là

import pymongo
6

Nội dung.

I : Install MongoDB Driver

Đâu tiên , để có thể truy cập tời MongoDB thì Python cần một MongoDB Driver để kết nối. Trong bài viết này , mình sẽ giời thiệu cho các bạn sử dung

import pymongo
7

MongoDB sẽ tạo ra database mà bạn muốn . Tuy nhiên nếu database đã tồn tại thì Python sẽ tạo ra 1 connection vơi database được chỉ định :

import pymongo

myclient = pymongo.MongoClient("mongodb://localhost:27017/")

mydb = myclient["mydatabase"]

Note : Trong MongoDB , một Database không được khởi tạo cho đến khi nó có nội dung .

MongoDB sẽ chờ cho đến khi bạn tạo ra 1 collection (Table) nào đó , với ít nhất một document ( record) ... trước khi nó thực sự tạo ra một cơ sở dữ liệu.

Nếu bạn muốn check xem database có tồn tại hay không thì bạn có thể check băng cách list toàn bộ các database trong CSDL . Bằng cách sau :

print(myclient.list_database_names())

Hoặc chỉ định ra rõ ràng tên Database :

dblist = myclient.list_database_names()
if "mydatabase" in dblist:
  print("The database exists.")

Remember : Trong MongoDB , một cơ sở dữ liệu chỉ được tạo khi nó có nội dung (document) bên trong. Vì vậy lần đầu tiên bạn thực hiện tạo cơ sở dữ liệu cần phải thực hiện 2 bước sau (Tạo collection và Tạo Document) trước khi bạn muốn check xem database có tồn tại không.

2 : Creating a Collection

Để tạo một collection trong MongoDB , bạn cần sử dùng database objeect và chỉ định ra tên của collection mà bạn muốn tạo. MongoDB sẽ tạo ra collection nếu nó không tồn tại :

import pymongo

myclient = pymongo.MongoClient("mongodb://localhost:27017/")
mydb = myclient["mydatabase"]

mycol = mydb["customers"]

Note : Trong MongoDB , một colection không được khởi tạo cho đến khi nó có nội dung (document).

Trong trường hợp bạn muốn check xem collection có tồn tại hay không thì có thể dùng cách sau :

collist = mydb.list_collection_names()
if "customers" in collist:
  print("The collection exists.")

Remember : Cũng như cơ sở dữ liệu, Collection chỉ được tạo khi nó có nội dung (document) bên trong. Vì vậy lần đầu tiên bạn thực hiện tạo Collection cần phải thực hiện tạo Document trước khi bạn muốn check xem Collection có tồn tại không.

3 : Insert / Update .

3.1 : Insert

Để tạo một record / document bạn cần kết nôí đến một collection trong database . Và sử dụng hàm

import pymongo
9 .

Hàm

import pymongo
9 chấp nhập một object có name(s) và value(s) cho mỗi field trong document mà bạn muốn insert . Cụ thể như sau :

 import pymongo

 myclient = pymongo.MongoClient("mongodb://localhost:27017/")
 mydb = myclient["mydatabase"]
 mycol = mydb["customers"]

 mydict = { "name": "John", "address": "Highway 37" }

 x = mycol.insert_one(mydict)

Hàm

import pymongo
9 sẽ trả ra một object InsertOneResult . Object đó có thuộc tính
import pymongo

myclient = pymongo.MongoClient("mongodb://localhost:27017/")

mydb = myclient["mydatabase"]
2 . Nó chính là id của document vừa mới insert vào :

mydict = { "name": "Peter", "address": "Lowstreet 27" }

x = mycol.insert_one(mydict)

print(x.inserted_id)

Note : Nếu bạn không xác định field

import pymongo

myclient = pymongo.MongoClient("mongodb://localhost:27017/")

mydb = myclient["mydatabase"]
3 và MongoDB sẽ tạo cho bạn một unique id cho mỗi document

Để insert nhiều document cùng một lúc vào MongoDB , chúng ta có thể sử dụng method

import pymongo

myclient = pymongo.MongoClient("mongodb://localhost:27017/")

mydb = myclient["mydatabase"]
4 .

Hàm

import pymongo

myclient = pymongo.MongoClient("mongodb://localhost:27017/")

mydb = myclient["mydatabase"]
4 chấp nhập một list objects có name(s) và value(s) cho mỗi field trong document mà bạn muốn insert . Cụ thể như sau :

python -m pip install pymongo
0

Hàm

import pymongo

myclient = pymongo.MongoClient("mongodb://localhost:27017/")

mydb = myclient["mydatabase"]
4 sẽ trả ra một object InsertManyResult . Object đó có thuộc tính
import pymongo

myclient = pymongo.MongoClient("mongodb://localhost:27017/")

mydb = myclient["mydatabase"]
7 . Nó chính là id của các document vừa mới insert vào .

Trong trường hợp bạn không muốn sử dụng unique id do Mongo tạo. Khi create bạn có thể thêm field

import pymongo

myclient = pymongo.MongoClient("mongodb://localhost:27017/")

mydb = myclient["mydatabase"]
3 vào document muốn insert. Và phải nhớ rằng các
import pymongo

myclient = pymongo.MongoClient("mongodb://localhost:27017/")

mydb = myclient["mydatabase"]
3 là duy nhất. 2 document giống nhau
import pymongo

myclient = pymongo.MongoClient("mongodb://localhost:27017/")

mydb = myclient["mydatabase"]
3 sẽ không thể insert được.

python -m pip install pymongo
1

3.2 : Update

3.2.1 : Update once

Để update trong python, chúng ta có thê sử dụng

print(myclient.list_database_names())
1 method.

  • Đối số đầu tiên của hàm này là một truy vấn định nghĩa băng object dữ liệu
  • Đối số thứ 2 của hàm này là là một object dữ liệu mới ... thể hiện trạng thái mới của document.

Cụ thể như sau :

python -m pip install pymongo
2

Note : Nếu query tìm được nhiều hơn 1 kết quả thì chi kết quả đầu tiên được update .

3.2.2 : Update many

Để update nhiều record trong python, chúng ta có thê sử dụng

print(myclient.list_database_names())
2 method.

python -m pip install pymongo
3

3.3 : Delete

3.3.1 : Delete once

Để delete 1 record trong python, chúng ta có thê sử dụng

print(myclient.list_database_names())
3 method.

  • Đối số đầu tiên của hàm này là một truy vấn định nghĩa băng object dữ liệu

Cụ thể như sau :

python -m pip install pymongo
4

Note : Nếu query tìm được nhiều hơn 1 kết quả thì chi kết quả đầu tiên được update .

3.2.2 : Update many

Để update nhiều record trong python, chúng ta có thê sử dụng

print(myclient.list_database_names())
2 method.

python -m pip install pymongo
5

3.3 : Delete

3.3.1 : Delete once

python -m pip install pymongo
6

Để delete 1 record trong python, chúng ta có thê sử dụng print(myclient.list_database_names()) 3 method.

Note : Nếu query tìm được nhiều hơn 1 kết quả thì chi kết quả đầu tiên được xóa .

3.3.2 : Delete many

python -m pip install pymongo
7

Để delete nhiều record trong python, chúng ta có thê sử dụng

print(myclient.list_database_names())
4 method.

3.2.3 : Delete All Documents in a Collection

  • Trong trường hợp bạn muốn xóa cả collection thì có thể dùng cách sau:
  • 4 : Select data
python -m pip install pymongo
8

4.1 : Find One

python -m pip install pymongo
9

Đê select dữ liệu từ collection trong MongoDB , chúng ta có thể

print(myclient.list_database_names())
5 method . Với method này chúng ta sẽ có được phần tử đầu tiên được tìm ra trong collection.

4.2 : Find All

import pymongo
0

4.3 : Filter Như đã nói ở trên , khi bạn select 1 record ra, bạn có 1 object đối số thể hiện các điều kiện mà bạn muốn tìm kiếm. Cụ thể như sau : Như đã nói ở trên , khi bạn select 1 record ra, bạn có 1 object đối số thể hiện các điều kiện mà bạn muốn tìm kiếm. Cụ thể như sau :

import pymongo
1

Và nếu bạn muốn tạo 1 câu query nâng cao hơn thì sao . Dưới đây là ví dụ về 1 query mà field

dblist = myclient.list_database_names()
if "mydatabase" in dblist:
  print("The database exists.")
0 bắt đầu bằng kí tự
dblist = myclient.list_database_names()
if "mydatabase" in dblist:
  print("The database exists.")
3 hoặc các kí tự sau
dblist = myclient.list_database_names()
if "mydatabase" in dblist:
  print("The database exists.")
4 trong bảng chữ cái alphabe. Cụ thể như sau :

import pymongo
2

Hoặc ta cũng có thể sử dụng Regex để tạo ra 1 câu query. Dưới đây là 1 ví dụ về query lấy các document có field

dblist = myclient.list_database_names()
if "mydatabase" in dblist:
  print("The database exists.")
0 bắt đầu băng chứ
dblist = myclient.list_database_names()
if "mydatabase" in dblist:
  print("The database exists.")
3. Cụ thể như sau :

import pymongo
3

4.4 : Sort

Khi bạn muốn sort các bản ghi lấy ra thì chúng ta có method

dblist = myclient.list_database_names()
if "mydatabase" in dblist:
  print("The database exists.")
7. Cụ thể như sau :

import pymongo
4

sort("name", 1) #ASC

sort("name", -1) #DESC

4.5 : Limit

Và cuối cùng tất nhiên rồi =)) để limit 1 list các dữ liệu , chúng ta có thể sử dụng

dblist = myclient.list_database_names()
if "mydatabase" in dblist:
  print("The database exists.")
8 method. Cụ thể như sau :

import pymongo
5

Ok, vậy là mình đã nói xong về các công việc cơ bản để kết nối cũng như sử dụng Mysql với python . Cám ơn các bạn đã theo dõi.

Hướng dẫn test mongodb connection python - kiểm tra kết nối mongodb python

Tài liệu tham khảo

https://www.w3schools.com/python/default.asp