Làm bài tập Tiếng Anh lớp 6 Tập 2 Unit 7

Chào bạn Soạn Anh 6 trang 11 sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Tập 2

Tiếng Anh 6 Unit 7: Communication giúp các em học sinh lớp 6 tham khảo, nhanh chóng trả lời các câu hỏi tiếng Anh trang 11 sách Kết nối tri thức với cuộc sống bài Unit 7: Television. Nhờ đó, các em sẽ ôn luyện thật tốt kiến thức trước khi đến lớp.

Soạn Communication Unit 7 lớp 6 bám sát theo chương trình SGK Global Success 6 - Tập 2. Thông qua đó, giúp các em học sinh lớp 6 nhanh chóng nắm vững được kiến thức để học tốt tiếng Anh 6. Chi tiết mời các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn nhé:

Soạn Anh 6 Unit 7: Communication

  • Bài 1
  • Bài 2
  • Bài 3
  • Bài 4
  • Bài 5

Work in groups. Discuss and complete the facts with the countries in the box. [Làm việc theo nhóm. Thảo luận và hoàn thành các sự thật với các quốc gia trong khung.]

the USA     Viet Nam    Japan    Iceland

Facts

1. Pokemon cartoons are from ____________ .

2. Bibi in ____________shows international and Vietnamese cartoons.

3. In ____________, there was no TV on Thursdays before 1986.

4. Discovery Channel makes education fun for children in____________.

Trả lời:

1. Japan

2. Viet Nam

3. Iceland

4. the USA

Facts [Sự thật]

1. Pokemon cartoons are from Japan.

[Phim hoạt hình Pokemon có xuất xứ từ Nhật Bản.]

2. Bibi in Viet Nam shows international and Vietnamese cartoons.

[Bibi ở Việt Nam chiếu phim hoạt hình Việt Nam và quốc tế.]

3. In Iceland, there was no TV on Thursdays before 1986.

[Ở Iceland, trước năm 1986 không có TV vào các ngày thứ Năm.]

4. Discovery Channel makes education fun for children in the USA.

[Kênh Discovery làm cho giáo dục trở thành niềm vui cho trẻ em ở Hoa Kỳ.]

Bài 4

Read about the two TV programmes and tick [] the correct programme in the table. You may tick both. [Đọc qua hai chương trình TV và đánh dấu chương trình đúng trong bảng. Em có thể đánh dấu cả hai.]

Let's Learn is an educational TV programme. It makes learning fun. Children love it. It has cute characters and fun songs. People in 80 countries watch it today. Both children and their parents like it.

Hello Fatty is a popular TV cartoon. It's about a clever fox called Fatty and his friend. Together they go to different places. Children around the world enjoy this programme. It's funny and educational.

Let's Learn

Hello Fatty

1. It's educational.

2. It has viewers from 80 countries.

3. Its main character is a clever fox.

4. Both parents and children enjoy it.

5. It's a cartoon.

Dịch văn bản:

Let's Learn là một chương trình truyền hình giáo dục. Nó làm cho việc học trở nên thú vị. Trẻ em thích nó. Nó có các nhân vật dễ thương và các bài hát vui nhộn. Ngày nay, mọi người ở 80 quốc gia xem nó. Cả trẻ em và phụ huynh đều thích nó.

Hello Fatty là một bộ phim hoạt hình truyền hình nổi tiếng. Phim kể về một con cáo thông minh tên là Fatty và bạn của nó. Họ cùng nhau đi đến những nơi khác nhau. Trẻ em trên khắp thế giới thích thú với chương trình này. Nó hài hước và mang tính giáo dục.

Trả lời:

1. Let's Learn & Hello Fatty

2. Let's Learn

3. Hello Fatty

4. Let's Learn

5. Hello Fatty

1. It's educational. => Let's Learn & Hello Fatty

[Nó mang tính giáo dục.]

2. It has viewers from 80 countries. =>Let's Learn

[Nó có người xem từ 80 quốc gia. =>Let's Learn]

3. Its main character is a clever fox. => Hello Fatty

[Nhân vật chính của nó là một con cáo thông minh. => Hello Fatty]

4. Both parents and children enjoy it. =>Let's Learn

[Cả cha mẹ và con cái đều thích thú. =>Let's Learn]

5. It's a cartoon. => Hello Fatty

[Đó là một phim hoạt hình. => Hello Fatty]

Bài 5

Cập nhật: 30/12/2021

Hướng dẫn giải Unit 7: Television trang 6 sgk Tiếng Anh 6 tập 2 bao gồm đầy đủ nội dung bài học kèm câu trả lời [gợi ý trả lời], phần dịch nghĩa của các câu hỏi, bài tập có trong sách giáo khoa tiếng anh lớp 6 tập 2 [sách học sinh] với 4 kĩ năng đọc [reading], viết [writting], nghe [listening], nói [speaking] cùng cấu trúc ngữ pháp, từ vựng, closer look, communication, looking back, project, … để giúp các em học tốt môn tiếng Anh....

  • Tác giả: giaibaisgk.com

  • Ngày đăng: 30/07/2021

  • Xếp hạng: 4 ⭐ [ 38026 lượt đánh giá ]

  • Xếp hạng cao nhất: 5 ⭐

  • Xếp hạng thấp nhất: 3 ⭐

  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Hướng dẫn giải Unit 7: Television trang 6 sgk Tiếng Anh 6 tập 2 bao gồm đầy đủ nội dung bài học kèm câu trả lời [gợi ý trả lời], phần dịch nghĩa của các câu hỏi, bài tập có trong sách giáo khoa tiếng anh lớp 6 tập 2 [sách học sinh] với 4 kĩ năng đọc [reading], viết [writting], nghe [listening], nói [speaking] cùng cấu trúc ngữ pháp, từ vựng, closer look, communication, looking back, project, … để giúp các em học tốt môn tiếng Anh.

Xem chi tiết

Trọn bộ lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 7: Television bộ sách Kết nối tri thức chi tiết được biên soạn bám sát chương trình sách bài tập Tiếng Anh 6 [Global Success 6] giúp học sinh làm bài tập về nhà trong SBT Tiếng Anh 6 dễ dàng hơn.

A. Pronunciation [trang 3 SBT Tiếng Anh lớp 6]

Exercise 1. Find the word which has a different sound in the part underlined. Say the words aloud [Tìm từ có phần gạch chân được phát âm khác các từ còn lại. Nói to các từ]

1. A. thirsty                       B. throw                           C. theme                 D. there

2. A. breathe                     B. fourth                           C. tooth                  D. warmth

3. A. then                          B. thing                            C. them                   D. their

4. A. birthday                    B. mouthful                       C. although             D. worth

5. A. everything                B. rhythm                         C. healthy               D. nothing

Đáp án và giải thích:

1. Đáp án D

Các đáp án A, B, C phát âm là /θ/, đáp án D phát âm là /ð/

2. Đáp án A

Các đáp án B, C, D phát âm là /θ/, đáp án A phát âm là /ð/

3. Đáp án B

Các đáp án A, C, D phát âm là /ð/, đáp án B phát âm là /θ/

4. Đáp án C

Các đáp án A, B, D phát âm là /θ/, đáp án C phát âm là /ð/

5. Đáp án B

Các đáp án A, C, D phát âm là /θ/, đáp án B phát âm là /ð/

Exercise 2. Single-underline the words with the /θ/ sound and double-underline the words with the /ð/ sound. Practise saying the sentences [Gạch 1 gạch cho những từ có âm /θ/, gạch 2 gạch cho những từ có âm /ð/]

1. The theatre is at number thirteen.

2. The Big Thumb is on Disney channel.

3. The Haunted Theatre is about a thirsty ghost. 

4. What’s the weather like on Thursday?

5. There are thirty people in the studio.

Đáp án:

1. The theatre is at number thirteen.

2. The Big Thumb is on Disney channel.

3. The Haunted Theatre is about a thirsty ghost. 

4. What’s the weather like on Thursday?

5. There are thirty people in the studio.

B. Vocabulary & Grammar [trang 3, 4, 5 SBT Tiếng Anh lớp 6]

Exercise 1. Choose the word / phrase from the box for each definition [Chọn từ/ cụm từ trong hộp cho mỗi định nghĩa]

sports programme

TV guide

wildlife programme

TV series

educational

viewer

cartoon character

studio

1. a room for making shows

2. a programme about nature

3. a book giving the time of TV programmes

4. a person watching TV

5. an animated person / animal in a cartoon

6. a programme showing physical activities like swimming

7. a word describing a programme that teaches people a lot of things

8. a long film in short parts

Đáp án:

1. studio

2. wildlife programme

3. TV guide

4. viewer

5. cartoon character

6. sports programme

7. educational

8. TV series

Dịch:

1. một phòng để thực hiện các chương trình

2. một chương trình về thiên nhiên

3. một cuốn sách đưa ra thời lượng của các chương trình TV

4. một người xem TV

5. một người / động vật hoạt hình trong phim hoạt hình

6. một chương trình thể hiện các hoạt động thể chất như bơi lội

7. một từ mô tả một chương trình dạy mọi người rất nhiều điều

8. một bộ phim dài trong các phần ngắn

Exercise 2. Find the odd word in each line [Tìm từ khác loại]

1. A. book                         B. show                  C. comedy                        D. cartoon

2. A. weatherman              B. actor                   C. viewer                          D. MC

3. A. television                  B. newspaper          C. radio                            D. telephone

4. A. viewer                      B. audience             C. onlooker                       D. character

5. A. boring                       B. educational         C. interesting                    D. funny

Đáp án và giải thích:

1. Đáp án A

Các đáp án B, C, D thuộc nhóm các chương trình

2. Đáp án C

Các đáp án A, B, D thuộc nhóm người làm trong ekip chương trình

3. Đáp án D

Các đáp án A, B, C thuộc nhóm các phương tiện tiếp nhận thông tin

4. Đáp án D

Các đáp án A, B, C thuộc nhóm khán giả

5. Đáp án A

Các đáp án B, C, D thuộc nhóm tính từ miêu tả thái độ tích cực

..........................

..........................

..........................

Video liên quan

Chủ Đề